Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế - Chương 7: Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình

Tổng chi phí đã bỏ ra để có được khối tài sản bao gồm đất và tài

sản trên đất sẽ được phân bổ cho từng tài sản riêng lẻ theo mối

quan hệ với giá trị thị trường của chúng

VD: Oakley đã trả $90,000 tiền mặt để mua một khối tài sản bao

gồm đất và nhà trên đất. Đất được định giá là $ 30,000, chi phí

cải tạo đất $10,000, nhà được định giá là $60,000. Tổng

$90,000 bỏ ra sẽ được phân bổ như sau : đất $27,000, chi phí

cải tạo đất $9,000, nhà $ 54,000

pdf21 trang | Chuyên mục: Kế Toán Tài Chính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế - Chương 7: Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
i phí thực tế mà doanh nghiệp đã 
chi ra thoả mãn 4 tiêu chuẩn giống nhƣ ghi nhận 
TSCĐ HH mà không hình thành TSCĐ hữu hình 
thì đƣợc coi là tài sản cố định vô hình. 
Chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí đào tạo 
nhân viên, chi phí quảng cáo phát sinh trƣớc khi 
thành lập doanh nghiệp, chi phí cho giai đoạn 
nghiên cứu, chi phí chuyển dịch địa điểm, lợi thế 
thƣơng mại không phải là tài sản cố định vô hình 
mà đƣợc phân bổ dần vào chi phí kinh doanh 
trong thời gian tối đa không quá 3 năm. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 9 
Khấu hao là quá trình phân bổ chi phí của 
một tài sản vào chi phí trong kỳ kế toán đƣợc 
hƣởng lợi từ việc sử dụng tài sản đó. 
Phân bổ 
Chi phí Nguyên giá 
Chƣa sử dụng 
Bảng cân đối 
Sử dụng 
Báo cáo thu nhập 
Chi phí 
KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 10 
CÁC YẾU TỐ TRONG TÍNH TOÁN 
KHẤU HAO 
 Việc tính khấu hao đòi hỏi tính toán 3 chi phí 
cần có đối với tài sản 
1. Cost - Nguyên giá 
2. Salvage Value - Giá trị thanh lý 
3. Useful Life - Thời gian sử dụng hữu 
ích của TS 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 11 
PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO 
1. KH đƣờng thẳng hay KH đều 
2. KH theo sản lƣợng 
3. Khấu hao theo số dƣ giảm dần 
Nguyên giá $ 10,000 
Giá trị thanh lý 1,000 
 Chi phí khấu hao $ 9,000 
Thời gian sử dụng 
 hữu ích 5 năm 
 Đơn vị sản phẩm 36,000 sp 
Ví dụ TÍnh khấu hao TSCĐ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 12 
KHẤU HAO ĐƢỜNG THẲNG 
Nguyên giá – Giá trị thanh lý 
Thời gian sử dụng hữu ích 
 Mức khấu hao = 
$10,000 - $1,000 
5 năm = $1,800/năm 
DR CR
Dec 31 Chi phí khấu hao TSCĐ 1,800 
 Hao mòn TSCĐ 1,800 
To record annual depreciation expense
Nguyên giá $ 10,000 
Giá trị thanh lý 1,000 
 Chi phí khấu hao $ 9,000 
Thời gian sử dụng 
 hữu ích 5 năm 
 Đơn vị sản phẩm 36,000 sp 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 13 
KHẤU HAO THEO SẢN LƢỢNG 
Bƣớc 2: 
Mức 
khấu hao 
= Mức Khấu hao 
mỗi đơn vị 
× 
Số lƣợng đơn vị 
sản xuất trong 
mỗi thời kỳ 
Mức Khấu hao 
mỗi đơn vị 
= Nguyên giá - Giá trị thanh lý 
 Tổng sản phẩm sản xuất ra 
Bƣớc 1: 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 14 
KHẤU HAO THEO SỐ DƢ GIẢM DẦN 
Bƣớc 2: 
Tỷ lệ khấu hao 
nhanh = 2 × Tỷ lệ khấu hao đƣờng thẳng= 2 × 
20% = 40% 
Bƣớc 1: 
Tỷ lệ khấu hao 
đƣờng thẳng 
= 100 % ÷ Thời gian sử dụng= 100% ÷ 5 = 20% 
Bƣớc 3: 
Mức Chi phí 
khấu hao 
= 
Tỷ lệ khấu hao 
nhanh 
× 
Nguyên giá 
40% × $10,000 = $4,000 (năm đầu tiên) 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 15 
SO SÁNH 3 PHƢƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO 
 $-
 $1,000
 $2,000
 $3,000
 $4,000
2009 2010 2011 2012 2013
Depreciation Expense Per Year 
Straight- Line Units-of- Production DDB
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 16 
BÁO CÁO KHẤU HAO 
Dale Jarrett Racing Adventure 
Đồ nội thất và thiết bị văn phòng $ 45,386 
Cửa hàng và thiết bị theo dõi 123,378 
Phương tiện vận chuyển 775,363 
Tổng tài sản và trang thiết bị 944,127 
Khấu hao lũy kế (715,435) 
 Giá trị còn lại Tài sản và trang thiết bị $ 228,692 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 17 
Tiền mặt ghi nhận 
(ghi nợ ) hoặc trả 
tiền ( trả có) . 
Loại bỏ khấu hao lũy 
kế (ghi nợ) 
Cập nhật hao mòn đến 
ngày thanh lý 
Ghi sổ nhật ký bởi: 
Loại bỏ các chi phí tài 
sản ( ghi có) 
Ghi nhận đạt được 
(ghi nợ) hoặc mất đi 
(ghi có) 
THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 18 
VD: Một thiết bị có nguyên giá $8,000, tính đến ngày 31/12/N-1 
đã khấu hao $6,000 , công ty sử dụng phƣơng pháp khấu 
hao đƣờng thẳng trong 8 năm với giá trị thanh lý ƣớc tính là 
0. vào ngày 1/7/N , công ty quyết định thanh lý tài sản. 
THANH LÝTÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Khấu hao cho 1 năm đƣợc tính: (8,000 – 0)/8= 1,000. Từ 1/1/N đến 1/7/N, phải 
tính thêm nửa năm khấu hao là $ 500 
($8,000 ÷ 8 years = $1,000 per year × ½ year = $500) 
Nợ Có
Jul 1 Chi phí khấu hao TSCĐ 500 
 Hao mòn TSCĐ 500 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 19 
Trang thiết bị trị giá $ 8.000, khấu hao lũy kế của $ 6000 vào 
ngày 31 tháng 12 của năm trƣớc đã bị thanh lý vào 01 
tháng 7 của năm hiện tại . Công ty đang khấu hao thiết bị 
bằng cách sử dụng phƣơng pháp đƣờng thẳng trong suốt 
tám năm với giá trị thanh lý là 0. 
THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
NỢ CÓ
Jul 1 Hao mòn TSCĐ 6.500 
Lỗ Từ thanh lý TSCĐ 1.500 
 TSCĐ8.000 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 20 
 7.2. Kế toán tài sản cố định 
7.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định 
- Tăng do mua vào 
- Tăng do đƣợc biếu tặng 
- Tăng do chủ đầu tƣ góp vốn bằng TSCĐ 
- Tăng do nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 21 
 7.2. Kế toán tài sản cố định 
7.2.2. Kế toán giảmtài sản cố định 
- Giảm do thanh lý, nhƣợng bán 
- Giảm do chủ đầu tƣ rút vốn bằng TSCĐ 
- Giảm do trả vốn góp liên doanh bằng TSCĐ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_quoc_te_chuong_7_tai_san_co_dinh.pdf
Tài liệu liên quan