Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế - Chương 6: Kế toán các khoản phải thu
Các khoản phải thu phát sinh khi
DN bán hàng hóa hoặc cung cấp
dịch vụ cho khách hàng mà chƣa
thu đƣợc tiền.
Việc bán chịu đòi hỏi kế toán phải:
- Theo dõi riêng biệt khoản phải thu
theo từng khách hàng
- Phải thực hiện kế toán dự phòng
cho các khoản nợ khó đòi phát sinh
từ bên bán chịu
_T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 13 VD1 : Ngày 1/11/N-1, Techcom đã bán chịu cho khách hàng J.Kent số hàng trị giá $520. Món nợ phải được thanh toán vào ngày 23/1/N. Vào ngày 23/1/N, J.Kent không thể thanh toán số tiền đã nợ Techcom PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP DR CR 23/1/N Chi phí nợ khó đòi 520 Có TK phải thu khách hàng 520 To write-off uncollectible account DR CR 01/01/N-1 Nợ TK Phải thu khách hàng – J.kent 520 Có Dthu bán hàng 520 Recording the credit sales DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 14 Giả sử vào ngày 11/3/N, J.Kent có thể trả toàn bộ số tiền đã nợ Techcom. Số tiền này đã được Techcom xóa sổ bằng PP xóa nợ trực tiếp. PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP DR CR Mar 11 Nợ TK Phải thu khách hang – J.Kent 520 Có TK chi phí nợ khó đòi 520 To reinstate account previously written-off Mar 11 520 Có TK phải thu khách hàng 520 To record payment on account Nợ TK Tiền mặt DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 15 PHƢƠNG PHÁP XÓA NỢ TRỰC TIẾP Ưu điểm của PP xóa bỏ trực tiếp 1. Đơn giản, dễ thực hiện 2. Không tạo nên những sai lệch lớn nếu việc bán chịu không lớn, hoặc chi phí nợ khó đòi nhỏ Nhược điểm của PP xóa bỏ trực tiếp 1. Vi phạm nguyên tắc phù hợp, việc ghi nhận DT trong kỳ không đồng thời với ghi nhận CP tƣơng ứng tạo nên DT đó 2. Không báo cáo chính xác các khoản phải thu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 16 Cuối kỳ kế toán, kế toán viên phải ước tính tổng số nợ khó đòi phát sinh từ việc bán hàng và CCDV trong kỳ. ưu điểm của PP trích lập dự phòng là khắc phục được 2 nhược điểm của PP xóa bỏ trực tiếp Phương pháp này có hai ưu điểm : 1. Tuân thủ các nguyên tắc phù hợp vì các khoản nợ xấu được ghi lại trong các giai đoạn của việc bán 2. nó báo cáo các khoản phải thu trên bảng cân bằng giá trị ước tính của tiền được thu được. PHƢƠNG PHÁP TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 17 TẠI SAO SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG Nguyên tắc phù hợp đòi hỏi chi phí phải đƣợc ghi nhận tƣơng xứng với doanh thu tạo ra trong kỳ báo cáo. Nguyên tắc trọng yếu cho phép bỏ qua thông tin nếu nó không ảnh hƣởng lớn đến quyết định của ngƣời sử dụng báo cáo tài chính. Là để đảm bảo nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc trọng yếu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 18 GIAI ĐOẠN TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG, PHẢI GHI NHẬN CHI PHÍ Vào cuối năm 2008, Techcom ước tính trong số $520 J.Kent nợ có $320 là khoản nợ khó đòi. DR CR 31/12/N-1 Nợ TK chi phí nợ khó đòi 320 Có TK Dự phòng nợ khó đòi 320 To record estimated bad debts Contra-asset account Bal. 20,000 Accounts Receivable Dec. 31 1,500 Allowance for Doubtful Accounts Vào ngày 01/11/N-1, Techcom đã bán cho Jkent một lượng hàng với số tiền 520$ và thời hạn thanh toán là 23/01/N. DH TM _T MU DH TM _T MU HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 19 GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG DR CR 23/1/N Nợ TK Tiền mặt 200 Có TK phải thu khách hàng 200 Vào ngày 23/1/N, khách hàng trả nợ cho Techcom. Công ty sử dụng khoản dự phòng để ghi nhận DR CR 23/1/N Nợ TK Dự phòng nợ khó đòi 320 Có TK phải thu khách hàng 320 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 20 2 PHƯƠNG PHÁP 1. Theo phần trăm doanh số bán chịu 2. Theo khoản phải thu khách hàng Căn cứ theo số dư tài khoản Phải thu khách hàng tại thời điểm trích lập Căn cứ theo thời gian quá hạn của món nợ (Theo tuổi của các khoản phải thu) CÁC PHƢƠNG PHÁP DỰ BÁO SỐ NỢ XẤU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 21 THEO PHẦN TRĂM DOANH SỐ BÁN CHỊU Music land có doanh thu bán chịu là $400,000 năm N, Trong đó, trên cơ sở kinh nghiệm của các năm trước, công ty ước tính chi phí nợ khó đòi là 0.6% doanh thu bán chịu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 22 400,000$ × 0.6% = 2,400$ Theo phần trăm doanh số bán chịu, chi phí nợ khó đòi của ML ước tính là : $400,000X0.6%= 2,400. THEO PHẦN TRĂM DOANH SỐ BÁN CHỊU DR CR Dec. 31 Nợ TK Chi phí nợ khó đòi 2400 Có TK dự phòng nợ khó đòi 2,400 To record estimated bad debts DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 23 Công thức tính khoản dự phòng nợ khó đòi Dự phòng nợ khó đòi = Số dư khoản phải thu tại thời điểm cuối kỳ X % tỷ lệ nợ xấu ước tính THEO PHẦN TRĂM SỐ DƢ KHOẢN PHẢI THU TẠI THỜI ĐIỂM TRÍCH LẬP DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 24 Ngày 31/12/N, số dư TK Phải thu khách hàng của công ty MusicLand là $50,000 và TK dự phòng nợ phải thu khó đòi là $200. Kinh nghiệm cho phép ML ước tính 5% của khoản phải thu khách hàng là không thu hồi được THEO PHẦN TRĂM SỐ DƢ KHOẢN PHẢI THU TẠI THỜI ĐIỂM TRÍCH LẬP DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU McGraw-Hill/Irwin Slide 25 Mỗi một khoản phải thu sẽ được nhóm vào một nhóm theo thời gian quá hạn của món nợ Tính toán nợ xấu của mỗi nhóm cũng như tổng các nhóm THEO THỜI GIAN QUÁ HẠN CỦA MÓN NỢ (theo tuổi KHOẢN PHẢI THU) Mỗi một nhóm các khoản phải thu sau đó sẽ được nhân với tỷ lệ % nợ xấu ước tính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_quoc_te_chuong_6_ke_toan_cac_kho.pdf