Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 3: Bản cân đối kế toán
Khái niệm, kết cấu
Nguyên tắc lập và trình bày
Căn cứ để lập
Hướng dẫn lập Bảng cân đối kế toán.
Thông tin và ý nghĩa thông tin
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
khấu hao của TSCĐHH là 5%/năm và BĐS đầu tư 6%/năm. Trong năm 20x1 có một số nghiệp vụ phát sinh: - Chi thêm 200 triệu đồng để tiếp tục xây dựng nhà xưởng và công trình hoàn thành vào tháng 9/20x1. - Tháng 3, khoản tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn đến hạn thu hồi và doanh nghiệp tiếp tục gởi tiết kiệm với kỳ hạn 15 tháng. - Cuối năm , hoàn nhập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác là 60 triệu đồng. Yêu cầu: Với số liệu trên, thực hiện tính toán các số liệu cần thiết để trình bày thông tin vào các khoản mục Tài sản cố định, BĐS đầu tư, TS dở dang dài hạn, Đầu tư tài chính dài hạn tại ngày 31/12/20x1. Bài tập thực hành 6 (tiếp) 30 16 TÀI SẢN MS II. Tài sản cố định 220 1. TSCĐ hữu hình 221 - Nguyên giá 222 - Giá trị HMLK (*) 223 2. TSCĐ thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị HMLK (*) 226 3. TSCĐ vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị HMLK (*) 229 III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị HMLK (*) 232 31 TÀI SẢN MS IV. TS dở dang dài hạn 240 1. CPSX, KD dở dang dài hạn 241 2. Chi phí XDCB dở dang 242 17 TÀI SẢN MS V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty LD, LK 252 3. Đầu tư góp vốn vào ĐV khác 253 4. Dự phòng ĐTTC dài hạn (*) 254 5. Đ.tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 TÀI SẢN MS VI. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 4. Tài sản dài hạn khác 268 261: Dư Nợ chi tiết 242 DN không phải tái phân loại CPTT dài hạn thành CPTT ngắn hạn. 263: Phản ánh giá trị thuần (sau khi đã trừ dự phòng giảm giá) Căn cứ vào số dư chi tiết dài hạn 1534) và Dư Có chi tiết 2294 268: Số dư chi tiết tài khoản 2288 34 18 NỢ NGẮN HẠN Tổng giá trị các khoản nợ còn phải trả có thời hạn thanh toán không quá 12 tháng hoặc dưới một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao động Chi phí phải trả Phải trả nội bộ Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD Phải trả ngắn hạn khác Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn Dự phòng phải trả ngắn hạn Quỹ khen thưởng, phúc lợi Quỹ bình ổn giá Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 35 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán NH 311 2. Người mua trả tiền trước NH 312 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313 4. Phải trả người lao động 314 5. CP phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317 312: Dư Có chi tiết 131 316: Dư Có chi tiết 3362, 3363, 3368 317: Dư Có 337 (nghĩa là tổng số tiền luỹ kế khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch lớn hơn tổng số doanh thu đã ghi nhận) 36 19 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 8. Doanh thu chưa thực hiện 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ KT, PL 322 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 318: Dư Có chi tiết 3387 319: Dư Có chi tiết 338, 138, 344 320: Dư Có chi tiết 341 và 34311 37 TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 341 252.300 179.600 3411 252.300 168.000 3412 11.600 331 246 1.913 10.125 333 60 6.250 334 1.178 335 10.500 8.952 336 231 208 Số dư cuối năm 20x0 tại cty ABC của một số tài khoản như sau: ĐVT: triệu đồng Bài tập thực hành 7 38 20 TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 338 169.740 3381 16 168.000 3387 420 1.740 352 1.235 409 3521 948 362 3522 287 47 Bài tập thực hành 7 (tiếp) Yêu cầu: Phản ánh các số liệu trên vào các mục thích hợp của nợ ngắn hạn trên BCĐKT 39 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 1. Phải trả người bán NH 311 2. Người mua trả tiền trước NH 312 3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313 4. Phải trả người lao động 314 5. CP phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317 21 NGUỒN VỐN MS I. Nợ ngắn hạn 310 8. Doanh thu chưa thực hiện 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 10. Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ KT, PL 322 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 324 41 NỢ DÀI HẠN Phải trả người bán dài hạn Người mua trả tiền trước dài hạn Chi phí phải trả dài hạn Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ dài hạn Doanh thu chưa thực hiện dài hạn Phải trả dài hạn khác Vay và nợ thuê tài chính dài hạn Trái phiếu chuyển đổi Cố phiếu ưu đãi Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dự phòng phải trả dài hạn Quỹ phát triển khoa học công nghệ 42 22 Khoản mục thuộc loại tài khoản nguồn vốn nhưng được trình bày ở nợ phải trả TK 41112- cổ phiếu ưu đãi (chi tiết loại cổ phiếu bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai ) Lưu ý khi trình bày Nợ dài hạn 43 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 332: Dư Có 131 334: Dư Có 3361 335: Dư Có chi tiết 3362, 3363, 3368 336: Dư Có chi tiết 3387 337: Dư Có chi tiết 338, 344. 44 23 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cố phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học công nghệ 343 338: Dư Có chi tiết 341 và kết quả tìm được của số dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313. 339: Dư Có chi tiết 3432 340: Dư Có TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả) 45 Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 7 và thông tin bổ sung để trình bày vào các mục thích hợp của nợ dài hạn trên BCĐKT. Thông tin bổ sung: Bài tập thực hành 8 TK Ngắn hạn Dài hạn Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 343 9.000 34311 10.000 34312 1.000 347 91 46 24 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337 NGUỒN VỐN MS II. Nợ dài hạn 330 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cố phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học công nghệ 343 25 VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp chủ sở hữu Nguồn kinh phí và quỹ khác 49 Một số TK có số dư Nợ: 4112, 412, 413, 421 sẽ được trình bày là số âm (*). TK 419 luôn được trình bày là số âm (*) nếu có số dư. Theo dõi chi tiết 41112 phải chi tiết cổ phiếu ưu đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại và có nghĩa vụ phải mua lại. Lưu ý khi trình bày Vốn chủ sở hữu 50 26 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 - CP phổ thông có quyền biểu quyết 411a - CP ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của CSH 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 411a: Dư Có 41111 411b: Dư Có 41112 (chi tiết CP ưu đãi người phát hành không có nghĩa vụ phải mua lại) 412: Dư Có hoặc Nợ 4112 413: Dư Có chi tiết 4113 414: Dư Có chi tiết 4118 51 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 7. Chênh lệch TGHĐ 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc VCSH 420 11. LNST chưa phân phối 421 - LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNSTCPP kỳ này 421b 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 417: Dư Có hoặc Nợ 413 (chỉ dùng ở giai đoạn trước hoạt động của DN do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ ) 421a: Dư Có hoặc Nợ 4211 421b: Dư Có hoặc Nợ 4212 52 27 NGUỒN VỐN MS II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 431: Chênh lệch giữa số dư Có 461 với số dư Nợ 161 432: Dư Có 466 53 Có số dư một số tài khoản của Cty ABC như sau: Bài tập thực hành 9 20x0 20x1 Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có 411 4111 189.000 189.000 41111 180.000 180.000 41112-Mua lại 6.000 4.000 41112-Không mua lại 3.000 3.000 4112 0 0 414 ? 115.080 419 10.650 3.500 421 120.400 ?54 28 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế trong năm 20x1 là 8.800 triệu đồng, trích lập quỹ đầu tư phát triển 890 triệu đồng. Yêu cầu: Tính toán và trình bày số liệu vào các khoản mục thích hợp trên BCTC Bài tập thực hành 9 (tiếp) 55 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 - CP phổ thông có quyền biểu quyết 411a - CP ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của CSH 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 29 NGUỒN VỐN MS I. Vốn chủ sở hữu 410 7. Chênh lệch TGHĐ 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc VCSH 420 11. LNST chưa phân phối 421 - LNSTCPP lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNSTCPP kỳ này 421b 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 NGUỒN VỐN MS II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 30 Thông tin trên BCĐKT Các nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp kiểm soát và sự phân bổ nguồn lực Các nguồn tài trợ Khả năng thanh khoản, khả năng thanh toán 59 Hạn chế của BCĐKT Hầu hết tài sản và nợ phải trả trình bày theo giá gốc Một số các khoản mục được ghi nhận theo sự xét đoán và ước tính Không ghi nhận những khoản mục tài chính mà doanh nghiệp không thể đo lường một cách khách quan. 60 31 Hãy nêu công thức tính một số tỷ số tài chính liên quan đến BCĐKT Bài tập thực hành 10 61
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_3_ban_can_doi_ke_toan.pdf