Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
NỘI DUNG
Các quy định pháp lý
Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản
Trình bày thông tin liên quan trên BCĐKT và
BCKQHĐKD
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
i sản dài hạn khác 260 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0 II. Nợ dài hạn 330 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 0 Bài tập thực hành 4 (tiếp) BÁO CÁO KQHĐKD MS 20x3 20x2 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 Bài tập thực hành 5 Công ty A (lập BCTC theo năm) có lợi nhuận trước thuế năm 20x1 là 20.000 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Năm 20x1 có tài liệu như sau: 1. Ngày 1/7/20x1, đưa một tài sản cố định vào sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, nguyên giá 400 triệu đồng, kế toán ước tính thời gian khấu hao là 8 năm, thời gian khấu hao tối thiểu theo khung (theo thuế) là 10 năm. Phương pháp khấu hao đường thẳng. 2. Doanh nghiệp xuất hóa đơn GTGT 10% để nhận tiền ứng trước 20% giá trị hợp đồng cung cấp dịch vụ vào năm 20x2, giá trị hóa đơn chưa thuế GTGT là 300 triệu đồng. 3. Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là 200 triệu đồng. Theo thuế thì số lập dự phòng được chấp nhận là 50 triệu đồng. Nợ phải thu là 1.000trđ 10 Bài tập thực hành 5 (tiếp) 4. Công ty liên kết K dùng LNST để chia lợi nhuận cho các bên, phần của công ty A là 200 triệu đồng 5. Chi phí không đủ hóa đơn chứng từ là 80 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt. Yêu cầu: a. Xác định loại chênh lệch trong từng trường hợp b. Lâp bảng tính Chênh lệch tạm thời cho năm 20x1 c. Tính chi phí thuế TNDN hiện hành và Chi phí (Thu nhập) thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm 20x1 d. Trình bày thông tin thích hợp vào một số chỉ tiêu trên BCTC năm 20x1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x1 31.12.x0 VI. Tài sản dài hạn khác 260 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 291 200 II. Nợ dài hạn 330 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 350 350 Bài tập thực hành 5 (tiếp) BÁO CÁO KQHĐKD MS 20x1 20x0 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 20.000 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 4.067 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (91) 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 16.024 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản • TK 3334 - Thuế TNDN • TK 821 - Chi phí thuế TNDN oTK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành oTK 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại • TK 243 - Tài sản thuế TN hoãn lại • TK 347 - Thuế TN hoãn lại phải trả Bên Nợ Bên Có • Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành để xác định KQKD • Thuế TNDN hiện hành phải nộp phát sinh • Thuế TNDN hiện hành phải nộp bổ sung TK này không có số dư Tài khoản 8211 Sơ đồ kế toán Chi phí thuế TNDN hiện hành TK 8211TK 3334 TK 911TK 911 Tạm tính Điều chỉnh giảm Kết chuyểnKết chuyển Bổ sung Ví dụ 19 Trong năm, số thuế TNDN đã tạm nộp đến quý 3 là 15 Số thuế còn phải nộp cho cả năm là: 20 – 15 = 5 Giả sử doanh nghiệp xác định kết quả hằng quý TK 3334TK 112 TK 8211 TK 911 15 15 15 Lập BCTC cuối năm 5 5 Các quý trước 4 32 5 1 11 Bên Nợ Bên Có - Ghi giảm chi phí thuế TN hoãn lại do chênh lệch TS thuế hoãn lại > TS thuế hoãn lại được hòan nhập trong năm hoặc số chênh lệch giữa thuế TN hoãn lại phải trả được hòan nhập > số thuế TN hoãn lại phải trả phát sinh trong năm - Kết chuyển số phát sinh bên có TK 8212 nhỏ hơn SPS bên nợ TK 8212 về TK 911 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại - Chi phí thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận từ số chênh lệch giữa TS thuế TN hoãn lại được hoàn nhập trong năm > Số TS thuế hoãn lại phát sinh trong năm - Kết chuyển số phát sinh bên có TK 8212 > SPS bên nợ TK 8212 về TK 911 TK 8212- Chi phí thuế TNDN hoãn lại TK này không có số dư Bên Nợ Bên Có Dư Nợ - Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại giảm Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại tăng Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại còn lại cuối năm Tài khoản 243 – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Bên Nợ Bên Có Dư Có Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả tăng Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả giảm Giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại cuối năm TK 347 - Thuế TN hoãn lại phải trả TK 8212 TK 243 Phát sinh Hoàn nhập TK 911 Bù trừ kết chuyển Bù trừ kết chuyển Sơ đồ kế toán tài sản thuế TNDN hoãn lại Có số liệu về doanh thu, chi phí năm 20x1 và 20x2 của công ty ABC cho ở bảng sau. Biết: • Năm 20X1, công ty có một khoản chi phí trích trước là 200 không được thuế chấp nhận. • Năm 20X2, khoản chi phí này thực tế chi trả và được thuế chấp nhận. Yêu cầu: Tính toán ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại của 2 năm 20X1, 20X2. Thuế suất thuế TNDN là 20% Ví dụ 20 20X1 20X2 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Doanh thu 3.000 3.000 3.000 3.000 Chi phí 2.200 2.000 2.200 2.400 Lợi nhuận trước thuế 800 1.000 800 600 Thuế TNDN 20% 200 120 Ví dụ 20 (tiếp) 12 NỢ PHẢI TRẢ- Chi phí phải trả Năm20X1 Năm 20X2 Giá trị ghi sổ 200 0 Cơ sở tính thuế 0 0 Chênh lệch tạm thời 200 0 Tài sản thuế TNDN hoãn lại lũy kế 40 0 Tài sản thuế TNDN hoãn lại phát sinh/ hoàn nhập 40 -40 Bảng tính chênh lệch tạm thời Ví dụ 20 (tiếp) 20X1 20X2 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Lợi nhuận trước thuế 800 1.000 800 600 Thuế TNDN 20% 200 120 CP thuế hiện hành CP thuế hoãn lại Lợi nhuận sau thuế Ví dụ 20 (tiếp) TK 8212TK 347 Phát sinh Hoàn nhập TK 911 Bù trừ kết chuyển Bù trừ kết chuyển Sơ đồ kế toán Thuế TNDN hoãn lại phải trả Ví dụ 21 Có số liệu về doanh thu, chi phí năm 20x1 và 20x2 của công ty ABC cho ở bảng sau. Biết: - Năm 20X1, công ty A chi mua bảo hộ lao động là 500.000 đồng/người cho 800 CBNV, tất cả là 400 triệu, chi phí này được kế toán phân bổ trong 2 năm 20x1 và 20x2. Khi quyết toán thuế 20x1, doanh nghiệp được quyết toán theo số thực chi. Thuế suất thuế TNDN là 20% Yêu cầu: Ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành và thuế TNDN hoãn lại của 2 năm 20X1, 20X2. 20X1 20X2 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Doanh thu 3.000 3.000 3.000 3.000 Chi phí 2.200 2.400 2.200 2.000 LN trước thuế 800 600 800 1.000 Thuế TNDN 20% 120 200 Ví dụ 21 (tiếp) TÀI SẢN- Chi phí trả trước Năm20X1 Năm 20X2 Giá trị ghi sổ 200 0 Cơ sở tính thuế 0 0 CLTT phải chịu thuế 200 0 Thuế TNDN hoãn lại phải trả lũy kế 40 0 Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh/ hoàn nhập 40 -40 Bảng tính thuế chênh lệch tạm thời Ví dụ 21 13 20X1 20X2 BCTC QT thuế BCTC QT thuế Lợi nhuận trước thuế 800 600 800 1.000 Thuế TNDN 20% 120 200 CP thuế hiện hành CP thuế hoãn lại Lợi nhuận sau thuế Ví dụ 21 (tiếp) Tại công ty ABC có tài liệu về doanh thu, chi phí và thuế TNDN ở bảng sau. Thông tin bổ sung: • Đến quý 3/20x1, doanh nghiệp đã tạm tính và tạm nộp thuế TNDN 200 triệu đồng. • Thuế suất thuế TNDN là 20% • Công ty chưa tính và nộp thuế TNDN năm 20x2 Ví dụ 22 Tờ khai thuế TNDN Chỉ tiêu Năm 20X1 Năm 20X2 Lợi nhuận trước thuế 1.000 1.000 Các khoản điều chỉnh - Doanh thu nhận trước 100* (100)* - KH kế toán > khấu hao thuế 20* 20* - CP không có chứng từ hợp lệ 50** - Chi phí trích trước (70)*** 70*** Thu nhập chịu thuế 1.100 990 Thuế TNDN phải nộp 220 198 * Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh/ hoàn nhập ** Chênh lệch vĩnh viễn *** Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh/ hoàn nhập Yêu cầu: a. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời năm 20x1 và 20x2. b. Tính toán và thực hiện các bút toán có liên quan đến chi phí thuế TNDN trong năm 20x1, 20x2 Ví dụ 22 (tiếp) Bảng tính chênh lệch tạm thời năm 20x1 Ví dụ 22 (tiếp) DT nhận trước TSCĐ CP trả trước TC CLTT được KT 100 20 TS thuế hoãn lại PS 20 4 24 TS thuế hoãn lại HN CLTT phải chịu thuế 70 Thuế hoãn lại phải trả PS 14 14 Thuế hoãn lại phải trả HN Ghi bổ sung chi phí thuế TNDN hiện hành: Nợ TK 8211: 20 Có TK 3334: 20 Ghi nhận TS thuế hoãn lại: Nợ TK 243: 24 Có TK 8212: 24 Ghi nhận thuế TN hoãn lại phải trả: Nợ TK 8212: 14 Có TK 347: 14 Ví dụ 22 (tiếp) – Bút toán kế toán năm 20x1 14 3334 8211 911 347 8212 243 421 200 200 20 20 14 2414 24 10 10 220 220 790 790 124164 200 Ví dụ 22 (tiếp) – Sơ đồ kế toán năm 20x1 100150 Ví dụ 22 (tiếp) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x1 31.12.x0 VI. Tài sản dài hạn khác 260 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 124 100 II. Nợ dài hạn 330 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 164 150 BÁO CÁO KQHĐKD MS 20x1 20x0 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 1.000 xx 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 220 xx 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (10) xx 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 790 xx Bảng tính chênh lệch tạm thời năm 20x2 Ví dụ 22 (tiếp) DT nhận trước TSCĐ CP trả trước TC CLTT được KT 100 20 TS thuế hoãn lại PS 4 4 TS thuế hoãn lại HN 20 20 CLTT phải chịu thuế 70 Thuế hoãn lại phải trả PS Thuế hoãn lại phải trả HN 14 14 3334 8211 911 347 8212 243 421 Ví dụ 22 (tiếp) – Sơ đồ kế toán năm 20x2 124164 Ví dụ 22 (tiếp) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MS 31.12.x2 31.12.x1 VI. Tài sản dài hạn khác 260 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 124 II. Nợ dài hạn 330 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 164 BÁO CÁO KQHĐKD MS 20x2 20x1 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 1.000 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 220 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (10) 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 790 Công ty ABC có lợi nhuận kế toán trong năm 20x1 là 20.000 triệu đồng. Ngày 1.1.20x1, công ty mua một thiết bị sản xuất với giá 600 triệu đồng. Theo kế toán, thiết bị này được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm. Theo thuế, máy này khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 4 năm. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Yêu cầu: a. Lập bảng tính chênh lệch tạm thời liên quan đến thiết bị sản xuất qua các năm. b. Tính toán và thực hiện các bút toán có liên quan đến chi phí thuế TNDN hiện hành năm 20x1 c. Ghi nhận các bút toán liên quan đến chi phí thuế TNDN hoãn lại qua các năm Bài tập thực hành 6 15 Chỉ tiêu 20x1 20x2 20x3 20x4 20x5 Nguyên giá TSCĐ Giá trị ghi sổ Cơ sở tính thuế Chênh lệch tạm thời Thuế TNDN hoãn lại phải trả lũy kế Thuế TNDN hoãn lại phải trả phát sinh/ hoàn nhập Bài tập thực hành 6 (tiếp)
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_2_chuong_7_ke_toan_thue_thu_nhap.pdf