Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ - Nguyễn Thu Ngọc
Nội dung
• Tổng quan về định giá
• Định iá bá giá bán sản phẩm
• Định giá bán dịch vụ
• Định giá trong trường hợp đặc biệt
• Chi phí mục tiêu
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ - Nguyễn Thu Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
cơ sở chi phí L h h á iá ối 2 • ựa c ọn p ương n g t ưu 7 Định giá trên cơ sở chi phí Chi phí nền Giá bán + mark-up (% chi phí) Chi phí chưa tính (nếu có) 8 Lợi nhuận mục tiêu 10-Aug-17 3 Định giá trên cơ sở chi phí • Phương pháp 1: Dựa trên biến phí Biến phí Giá bán + mark-up (% biến phí) 9 Định phí Lợi nhuận mục tiêu Dựa trên biến phí Số tiền ầ ROIx Định phí+( ) Tỷ lệ bổ sung đ u tư ( ) Biến phí đơn vị Sản lượng dự kiến = x Giá bán = Biến phí + Biến phí Tỷ lệ ổx 10 đơn vị đơn vị b sung Công ty An Sương • Công ty An Sương dự kiến sản xuất sản phẩm B với biến phí là 200 000 đồng Tài . . sản đầu tư là 1.000 triệu đồng. Định phí một năm là 500 triệu đồng. Sản lượng mong đợi là 10.000 sản phẩm/năm. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) hàng năm là 25%. 11 • Tính giá bán của sản phẩm B. Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 Định phí 500.000.000 Cộng 750.000.000 Biến phí đơn vị 200.000 12 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 2.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 37,50% Giá bán 275.000 10-Aug-17 4 Công ty An Sương Công ty An Sương Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Biến phí 2.000.000.000 (=200.000 đ x 10.000 sp) Số dư đảm phí 750.000.000 Định phí 500.000.000 L i h ậ 250 000 000 13 ợ n u n . . ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) Định giá trên cơ sở chi phí • Phương pháp 2: Dựa trên giá thành Giá thành Giá bán + mark-up (% giá thành) 14 CP bán hàng và quản lý Lợi nhuận mục tiêu Dựa trên giá thành Số tiền ầ ROIx CPBH&+( ) Tỷ lệ bổ sung đ u tư ( ) QLDN Giá thành đơn vị Sản lượng dự kiến = x Giá bán = Giá thành + Giá thành Tỷ lệ ổx 15 đơn vị đơn vị b sung Công ty An Sương Công ty An Sương ả ấ ảChi phí s n xu t, bán hàng và qu n lý Đơn vị SP Toàn bộ CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Biến phí bán hàng và quản lý 10.000 Định phí sản xuất chung 200 000 000 16 . . Định phí bán hàng và quản lý 300.000.000 10-Aug-17 5 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá thành sản xuất sản phẩm B CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Định phí sản xuất chung 20.000 17 Giá thành sản phẩm 210.000 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Cộng 650.000.000 Giá thành đơn vị 210.000 18 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng giá thành 2.100.000.000 Tỷ lệ bổ sung 30,95% Giá bán 275.000 Công ty An Sương Công ty A Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Giá vốn hàng bán 2.100.000.000 (=210.000 đ x 10.000 sp) Lãi gộp 650.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Lợi nhuận 250.000.000 19 ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) Lựa chọn phương án tối ưu • Nhắc lại về đường cầu Giá Cầu 20 Lượng 10-Aug-17 6 Công ty An Sương • Công ty An Sương tiến hành điều tra thị trường để khảo sát mức giá và sản lượng mà người tiêu dùng có thể mua. Kết quả cho thấy ở bảng sau PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 21 Công ty An Sương PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 BP ĐV 200 200 200 200 200 SD ĐP ĐV 65 70 75 80 85 Tổng SDĐP 793.000 826.000 750.000 736.000 680.000 22 Doanh thu 3.233.000 3.186.000 2.750.000 2.576.000 2.280.000 Nhận xét • Phương án nào cho số dư đảm phí đơn vị là lớn nhất? Doanh thu lớn nhất? Tổng số dư đảm phí lớn nhất? • Theo bạn, công ty nên chọn phương án nào? • Tại sao định phí không nằm trong bài 23 toán trên? Định giá dịch vụ • Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ: Th ờ ó tí h đ hiế ỗi h đồ ó 3 – ư ng c n ơn c c, m ợp ng c công việc khác nhau – Không có sản phẩm tồn kho • Về nguyên tắc, định giá sản phẩm dịch vụ cũng căn cứ trên chi phí: 24 – Chi phí tiền công dịch vụ – Chi phí vật liệu 10-Aug-17 7 Định giá dịch vụ Giá Số Đơn giá = x + CP vật liệu ế (1+ % LN cho x dịch vụ Giờ công Giờ công Đơn giá Giờ công LĐTT Đơn giá CP khác liên quan Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công trực ti p 1đ CPVLTT) + + Đơn giá Giờ công = 25 % LN cho 1đ CPVLTT Chi phí liên quan LN mong muốn+ = Tổng chi phí NVL trực tiếp trong kỳ Công ty Bình Phước • Công ty BP cung cấp dịch vụ sửa chữa xe ô tô du lịch với ba bộ phận là: – Bộ phận sửa chữa – Bộ phận phụ tùng thay thế – Văn phòng • Với các số liệu về kế hoạch kinh doanh và dự toán chi phí: – Tính đơn giá một giờ công và tỷ lệ tăng thêm tính trên doanh thu bán phụ tùng 26 – Tính giá dịch vụ của hợp đồng sửa chữa MS-007 với số giờ công ước tính là 120 giờ và giá trị phụ tùng bán là 2.000 ngàn đồng Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Kế hoạch kinh doanh năm 20xx Số giờ công trong kỳ kế hoạch (giờ) 50.000 Đơn giá giờ công trực tiếp (1000đ/giờ) 20 Giá trị phụ tùng bán trong kỳ kế hoạch (1000đ) 120.000 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công (1000đ) 10 Lợi nhuận mong muốn cho 1 đ doanh thu phụ tùng (%) 15% 27 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Dự toán chi phí hoạt động năm 20xx (1000đ) BP sửa chữa BP phụ tùng Lương quản lý bộ phận 60.000 20.000 Lương văn phòng 30.000 10.000 Chi phí phục vụ 10.000 6.000 Khấu hao 50.000 12.000 Chi phí khác 10 000 28 . Cộng 160.000 48.000 10-Aug-17 8 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính đơn giá giờ công (1000đ/giờ) Đơn giá giờ công trực tiếp 20,0 Chi phí hoạt động cho 1 giờ công 3,2 Lợi nhuận mong muốn cho 1 giờ công 10,0 Cộng 33,2 29 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính tỷ lệ tăng thêm trên giá phụ tùng Giá trị phụ tùng bán trong kỳ 120.000 Chi phí hoạt động 48.000 Lợi nhuận mong muốn 18000 Cộng chi phí hoạt động và LN mong muốn 66.000 Tỷ lệ tăng thêm trên giá trị phụ tùng 55% 30 Công ty Bình Phước Công ty Bình Phước Bảng tính giá dịch vụ sửa chữa – MS007 Số giờ công 120,0 Đơn giá giờ công 33,2 Tiền công 3.984,0 Phụ tùng thay thế 2.000 Số tiền tăng thêm (55%) 1.100 31 Tiền phụ tùng 3.100 Cộng đơn giá dịch vụ 7.084,0 Trường hợp đặc biệt • Một số điều kiện có thể đòi hỏi phải xem là trường hợp đặc biệt: 4 – Giá bán vẫn cao hơn biến phí – Định phí trong kỳ không thể tránh khỏi – Doanh nghiệp còn năng suất thừa – Quyết định ngắn hạn 32 – Quyết định không ảnh hưởng đến thị trường 10-Aug-17 9 Công ty An Sương • Giả sử công ty nhận được một đơn hàng đặc biệt 2 000 sản phẩm với đơn giá 208 . ngàn đồng. Ban Giám đốc công ty muốn nhận lô hàng này vì hiện công ty đang thừa công suất nên việc nhận lô hàng này không tốn thêm chi phí cố định. 33 Công ty An Sương Công ty An Sương Bảng tính giá theo hai phương pháp PP biến phí PP giá thành CP NVL trực tiếp 120.000 CP NVL trực tiếp 120.000 CP NC trực tiếp 50.000 CP NC trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Chi phí SX chung 40.000 Biến phí BH&QL 10.000 Cộng biến phí 200.000 Cộng giá thành 210.000 Tỷ lệ bổ 37 50% Tỷ lệ bổ 30 95% 34 sung , sung , Giá bán 275.000 Giá bán 275.000 Công ty An Sương Công ty An Sương Lợi nhuận gộp thay đổi nếu nhận đơn hàng SL ĐG Thành tiền Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Giá vốn hàng bán 2.000 210.000 420.000.000 Lãi gộp (4.000.000) 35 Công ty An Sương Công ty An Sương Số dư đảm phí thay đổi nếu nhận đơn hàng SL ĐG Thành tiền Doanh thu 2.000 208.000 416.000.000 Biến phí 2.000 200.000 400.000.000 Số dư đảm phí 16.000.000 36 10-Aug-17 10 Công ty An Sương • Theo bạn, công ty có nên nhận lô hàng trên hay không? Giải thích 37 Nhận xét • Phương pháp tính giá dựa trên biến phí (còn gọi là pp trực tiếp) giúp đưa ra quyết định tốt hơn trong trường hợp này. • Cần lưu ý về điều kiện của việc đưa ra quyết định trên. • Chiến lược “no name” 38 • Chính sách giá khác biệt Metro sản xuất hàng hóa? Nhãn hiệu riêng của Metro Gồm các sản phẩm phi thực phẩm như: các loại khăn giấy, hóa mỹ phẩm, bột giặt.... 39 Chính sách giá khác biệt • Bộ phận có thể là sản phẩm, khách hàng, khu vực địa lý kênh phân phối , • Doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá khác biệt cho những bộ phận khác nhau theo chiến lược cạnh tranh của mình 40 10-Aug-17 11 Chính sách giá khác biệt Giá mục tiêu Định phí Lợi nhuận Giá tối thiểu Giá tối thiểu (dài hạn) (dài hạn) 41 Biến phí (ngắn hạn) Chính sách chi phí mục tiêu • Sự thất bại của ngành sản xuất ô tô Hoa Kỳ vào thập kỷ 1970 42 Chính sách chi phí mục tiêu Khả năng giảm chi phí sản xuất 43 Chính sách chi phí mục tiêu Chi phí mục tiêu (target costing) Giá mục tiêu Lợi nhuận mục tiêu Chi phí mục tiêu Khách hàng Cổ đông - = 44 Đối thủ Chiến lược công ty 10-Aug-17 12 Công ty Linh Xuân • Công ty Linh Xuân dự định sản xuất sản phẩm X với tài sản đầu tư 3 000 triệu đồng sản lượng . , tiêu thụ ước tính 10.000 sản phẩm. Biến phí đơn vị là 300 ngàn đồng. Định phí năm dự kiến 1.000 triệu đồng. ROI mong đợi là 20%. Giá bán sản phẩm tương tự trên thị trường là 500 ngàn đồng. 45 • Tính giá bán mục tiêu, so sánh với giá thị trường và xác định chi phí mục tiêu nếu cần thiết. Công ty Linh Xuân Công ty Linh Xuân Tính giá sản phẩm X Số tiền đầu tư 3.000.000.000 ROI 20% Số tiền hoàn vốn đầu tư 600.000.000 Định phí 1.000.000.000 Cộng 1.600.000.000 Biến phí đơn vị 300.000 46 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 3.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 53,33% Giá bán mục tiêu 460.000 Công ty Linh Xuân Công ty Linh Xuân Chi phí mục tiêu và số tiền phải tiết kiệm Giá bán thị trường chấp nhận 420.000 Mức hoàn vốn cho 1 ĐVSP 60.000 Chi phí mục tiêu cho 1 ĐVSP 360.000 Chi phí hiện tại cho 1 ĐVSP Biến phí 300.000 Định phí 100.000 47 Cộng 400.000 Số tiền phải tiết kiệm cho 1 ĐVSP 40.000
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_6_dinh_gia_san_pham_va_dic.pdf