Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước

1.1 Kế toán thuế TNDN hiện hành:

1.1.2 Chứng từ kế toán:

• Các tờ khai thuế tạm nộp/ Quyết toán thuế

TNDN hàng năm.

• Thông báo thuế và biên lai nộp thuế.

• Các chứng từ kế toán có liên quan khác.

1.1.3 Sổ kế toán: theo hình thức Nhật ký chung

• Sổ Nhật ký chung

• Sổ cái các tài khoản 3334, 8211, 911.

pdf46 trang | Chuyên mục: Kế Toán Doanh Nghiệp Dịch Vụ | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Trần Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
thủ tục hải quan. 
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tính trên các khoản 
ưu đãi thuế chưa sử dụng: 
 100.000.000 X 50% X 28% = 14.000.000 đồng 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng: 
• Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ 
(Biểu số 03) 
• Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại (Biểu 
số 05) 
• Trường hợp doanh nghiệp không có khả năng chắc 
chắn sẽ có được lợi nhuận tính thuế trong tương lai, 
kế toán không được ghi nhận tài sản thuế thu nhập 
hoãn lại tính trên các khoản chênh lệch tạm thời 
được khấu trừ phát sinh trong năm. Toàn bộ các 
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ này được 
theo dõi riêng trên “Bảng theo dõi chênh lệch tạm 
thời được khấu trừ chưa sử dụng” (Biểu số 04) 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
1.2.1.3 Sổ kế toán sử dụng: theo HT Nhật ký chung 
• Sổ Nhật ký chung 
• Sổ cái TK 243, 8212, 911 
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng: 
TK 243 “Tài sản thuế thu nhập hoãn lại” 
Bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại tăng 
Bên Có: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại giảm 
Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản thuế TN hoãn lại còn lại 
cuối năm; điều chỉnh số dư đầu năm đối với tài sản 
thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận (hoặc hoàn 
nhập) trong năm do áp dụng hồi tố chính sách kế toán 
hoặc sửa chữa hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm 
trước. 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 
• Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN 
hoãn lại phát sinh < tài sản thuế TN hoãn lại 
được hoàn nhập trong năm: 
 Nợ TK 8212: Số chênh lệch 
 Có TK 243: Số chênh lệch 
• Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số tài sản thuế TN 
hoãn lại phát sinh > tài sản thuế TN hoãn lại 
được hoàn nhập trong năm, kế toán định khoản: 
 Nợ TK 243: Số chênh lệch 
 Có TK 8212: Số chênh lệch 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 
Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ 
việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc 
điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm 
trước 
Nếu phải điều chỉnh tăng tài sản thuế thu nhập 
hoãn lại, ghi: 
 Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243 
 Tăng số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 
 có số dư Có), hoặc 
 Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 
 4211 có số dư Nợ) 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
1.2.1.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 
Nếu phải điều chỉnh giảm tài sản thuế thu 
nhập hoãn lại, ghi: 
 Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 
 4211 có số dư Nợ), hoặc 
Giảm số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 
 4211 có số dư Có) 
Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
Ví dụ: Kết quả kinh doanh năm 2006 công ty A có 
lợi nhuận kế toán 100.000.000 đồng. Biết trong 
năm 2006, công ty: 
• Có trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 
10.000.000 đồng; 
• Số thuế TNDN tạm nộp cả năm 12.000.000 đồng 
(thuế suất 28%), công ty đã nộp hàng quý bằng tiền 
mặt 
Yêu cầu: Tính CP thuế TNDN hiện hành, hoãn lại 
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
Chi phí thuế TNDN hiện hành, hoãn lại năm 2006 
• Lợi nhuận kế toán 100.000.000 đồng 
• Thu nhập chịu thuế theo luật thuế TNDN 
100.000.000 + 10.000.000 = 110.000.000 đồng 
• Thuế TNDN phải nộp: 
110.000.000 X 28% = 30.800.000 đồng 
 Chi phí thuế TNDN hiện hành 30.800.000 đồng 
 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
 10.000.000 X 28% = 2.800.000 đồng 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
• Hàng quý tạm nộp thuế TNDN 
 Nợ TK 8211: 3.000.000 (12.000.000 / 4) 
 Có TK 3334: 3.000.000 
• Nộp bằng tiền mặt 
 Nợ TK 3334: 3.000.000 
 Có TK 111: 3.000.000 
• Kết cuyển chi phí thuế TNDN vào TK xác định kết 
quả kinh doanh 
 Nợ TK 911: 3.000.000 
 Có TK 8211: 3.000.000 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
• Số thuế TNDN phải nộp thêm khi lập BCTC năm 
 Nợ TK 8211: 18.800.000 (30.800.000 – 12.000.000) 
 Có TK 3334: 18.800.000 
• Kết chuyển chi phí thuế TNDN nộp thêm vào TK 
xác định kết quả kinh doanh 
 Nợ TK 911: 18.800.000 
 Có TK 8211: 18.800.000 
• Do số hòan nhập trong năm bằng 0, chỉ phát sinh 
tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2.800.000 đồng 
 Nợ TK 243: 2.800.000 
 Có TK 8212: 2.800.000 
1.2.1 Kế toán tài sản thuế TN hoãn lại: 
• Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại vào 
TK xác định kết quả kinh doanh 
 Nợ TK 8212: 2.800.000 
 Có TK 911: 2.800.000 
• Kết chuyển lợi nhuận sau thuế (lãi) 
 Nợ TK 911: 72.000.000 (100.000.000 – 
 30.800.000 + 2.800.000) 
 Có TK 4212: 72.000.000 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Năm 2006 
CHÆ TIEÂU Maõ soá 
Thuyeát 
minh 
Naêm 
nay 
Naêm 
Tröôùc 
1 2 3 4 5 
....... 
14. Toång lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc thueá 50 100.000 
15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51 30.800 
16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52 (2.800) 
17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp doanh 
nghieäp (60 = 50 - 51 - 52) 
60 72.000 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính 
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu 
nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính 
trên các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế 
thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. 
• Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập 
doanh nghiệp: Là các khỏan chênh lệch tạm thời 
làm phát sinh thu nhập chịu thuế khi xác định thu 
nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong tương 
lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản 
hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được 
thanh toán. 
Chênh lệch tạm thời phải chịu 
thuế thu nhập doanh nghiệp phát 
sinh khi: 
+ Giá trị ghi sổ của Tài sản > Cơ sở tính 
thuế 
 + Giá trị ghi sổ của Nợ phải trả < Cơ sở 
tính thuế 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính 
• Phương pháp tính: 
Thuế thu 
nhập hoãn 
lại phải trả 
Tổng chênh 
lệch tạm thời 
chịu thuế 
phát sinh 
trong năm 
Thuế suất 
thuế thu 
nhập doanh 
nghiệp hiện 
hành 
X = 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.1 Khái niệm, phương pháp tính 
Ví dụ: Một TSCĐ có nguyên giá 15.000.000 
đồng, giá trị đã khấu hao theo sổ kế toán 
5.000.000 đồng, giá trị còn lại 10.000.000 đồng, 
giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập 9.000.000 
đồng. Xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
• Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: 
15.000.000 – 9.000.000 = 6.000.000 đồng 
• Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: 
10.000.000 – 6.000.000 = 4.000.000 đồng 
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
 4.000.000 X 28% = 1.120.000 đồng 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.2 Chứng từ: 
• Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế 
(Biểu số 01) 
• Bảng xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
(Biểu số 02) 
1.2.2.3 Sổ kế toán sử dụng: theo hình thức Nhật 
ký chung 
• Sổ Nhật ký chung 
• Sổ cái TK 347, 8212 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.4 Tài khoản sử dụng: 
TK 347 “Thuế thu nhập hoãn lại phải trả” 
Bên Nợ: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả giảm (được 
hoàn nhập) trong kỳ 
Bên Có: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi 
nhận trong kỳ 
Số dư bên Có: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại 
cuối kỳ; điều chỉnh số dư đầu năm đối với thuế thu 
nhập hoãn lại phải trả do áp dụng hồi tố chính sách 
kế toán hoặc sửa chữa hồi tố các sai sót trọng yếu 
của các năm trước. 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 
• Nghiệp vụ 1: Khi số CL giữa số thuế TN hoãn 
lại phải trả phát sinh trong năm > số thuế TN 
hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm: 
 Nợ TK 8212: Số chênh lệch 
 Có TK 347: Số chênh lệch 
• Nghiệp vụ 2: Khi số CL giữa số thuế TN hoãn 
lại phải trả phát sinh trong năm < số thuế TN 
hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm: 
 Nợ TK 347: Số chênh lệch 
 Có TK 8212: Số chênh lệch 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 
Trường hợp thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ 
việc áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán hoặc 
điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm 
trước 
Nếu phải điều chỉnh tăng thuế thu nhập hoãn lại 
phải trả, ghi: 
 Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 
 có số dư Nợ), hoặc 
 Giảm số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 
 4211 có số dư Có) 
 Tăng số dư Có đầu năm TK 347 
1.2.2 Kế toán thuế TN hoãn lại phải trả: 
1.2.2.5 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 
Nếu phải điều chỉnh giảm thuế thu nhập 
hoãn lại phải trả, ghi: 
 Giảm số dư Có đầu năm TK 347 
 Tăng số dư Có đầu năm TK 4211 (Nếu TK 
 4211 có số dư Có), hoặc 
 Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu 
 TK 4211 có số dư Nợ) 
 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập hoãn 
lại 
Ví dụ: 
• Một tài sản cố định có nguyên giá là 15.000.000, giá trị đã 
khấu hao theo sổ kế toán 5.000.000, giá trị còn lại là 
10.000.000; Giá trị đã khấu hao theo thuế thu nhập là 
9.000.000. 
• Yêu cầu: xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả, biết 
thuế suất thuế TNDN là 28%. 
• Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản: 6.000.000 
(15.000.000-9.000.000). 
• Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh: 10.000.000 -
6.000.000 =4.000.000 
• Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: 4.000.000 x 28% 
=1.120.000 
Ví dụ: 
• Hãy định khoản nghiệp vụ trong ví dụ 1, sau đó lên báo 
cáo kết quả kinh doanh biết: năm 2006 doanh nghiệp có 
lợi nhuận kế toán: 50.000.000. 
• - Do số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong 
năm (1.120.000) lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
được hoàn nhập trong năm (0), kế toán ghi: 
• Nợ TK 8212: 1.120.000 
• Có TK 347: 1.120.000 
• - Thuế TNDN hiện hành phải nộp: (50.000.000 - 
4.000.000) x 28%= 12.880.000 
Trích BCKQHĐKD 
Năm2007 
CHÆ TIEÂU Maõ 
soá 
Thuyeát 
minh 
Naêm 
nay 
Naêm 
Tröôùc 
1 2 3 4 5 
....... 
14. Toång lôïi nhuaän keá toaùn tröôùc 
thueá 
50 50.000 
15. Chi phí thueá TNDN hieän haønh 51 12.880 
16. Chi phí thueá TNDN hoaõn laïi 52 1.120 
17. Lôïi nhuaän sau thueá thu nhaäp 
doanh nghieäp (60 = 50 - 51 - 52) 
60 36.000 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_7_ke_toan_thue_thu_nha.pdf
Tài liệu liên quan