Bài giảng Họ vi khuẩn đường ruột
Tình bày đợc các tính chất chung của họ VKĐR và một số tính chất để phân biệt E. coli, Salmonella, Shigella.
Trình bày đợc cơ chế gây bệnh của E. coli, Salmonella, Shigella.
Mô tả đợc cách lấy và bảo quản bệnh phẩm để chẩn đoán nhiễm khuẩn đờng ruột.
Phân tích đợc giá trị của các phơng pháp chẩn đoán vi sinh thờng dùng đối với E. coli, Salmonella, Shigella.
Trình bày đợc các biện pháp phòng bệnh do thành viên của họ VKĐR gây ra.
Trình bày đợc nguyên tắc điều trị các bệnh do thành viên của họ VKĐR gây ra.
Họ vi khuẩn đư ờng ruột Enterobacteriaceae mục tiêu học tập Tình bày đư ợc các tính chất chung của họ VKĐR và một số tính chất để phân biệt E. coli, Salmonella, Shigella . Trình bày đư ợc cơ chế gây bệnh của E. coli, Salmonella, Shigella . Mô tả đư ợc cách lấy và bảo quản bệnh phẩm để chẩn đ oán nhiễm khuẩn đư ờng ruột . Phân tích đư ợc gi á trị của các phương pháp chẩn đ oán vi sinh thường dùng đ ối với E. coli, Salmonella, Shigella . Trình bày đư ợc các biện pháp phòng bệnh do thành viên của họ VKĐR gây ra . Trình bày đư ợc nguyên tắc đ iều trị các bệnh do thành viên của họ VKĐR gây ra . 1. vị trí của họ vi khuẩn đư ờng ruột trong y học Là họ vi khuẩn lớn nhất trong vi sinh y học . Phân bố rộng rãi : môi trường , người , đ ộng thực vật . Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các căn nguyên vi khuẩn gây bệnh ở người . Chiếm 80% vi khuẩn Gram(-) gây bệnh ở người . Có thành viên “ tham gia ” trong nghiên cứu cơ bản , công nghệ sinh học , 2. Kh ả năng gây bệnh của enterobacteriaceae Có kh ả năng gây rất nhiều bệnh khác nhau . Có kh ả năng gây bệnh ở tất cả các cơ quan . Đ ứng đ ầu trong : nhiễm khuẩn đư ờng tiêu hoá (80%) nhiễm khuẩn đư ờng tiết niệu (70%) nhiễm khuẩn huyết (50%) Một số vi khuẩn có thể gây dịch . Nhiều vi khuẩn gây bệnh cả trên người và đ ộng vật . Khoảng 100 loài có kh ả năng gây bệnh cho người , trong đ ó khoảng 20 loài thường gặp . Các E. coli gây bệnh E. coli gây bệnh đư ờng ruột (IPEC – Intestinal pathogenic E. coli ) hay E. coli gây tiêu chảy : EPEC ( Enteropathogenic E. coli ): E. coli gây bệnh đư ờng ruột . ETEC ( Enterotoxigenic E. coli ): E. coli sinh đ ộc tố ruột . EIEC ( Enteroinvasive E. coli ): E. coli xâm nhập ruột . EAEC ( Enteroaggregative E. coli ): E. coli ngưng tập ruột . DAEC (Diffusely adherent E. coli ): E. coli bám dính phân tán . EHEC ( Enterohaemorrhagic E. coli ): E. coli gây xuất huyết ruột . E. coli gây bệnh ngoài ruột ( ExPEC – Extraintestinal ): MAEC ( Meningititis associated EC): E. coli gây viêm màng não . UPEC ( Uropathogenic E. coli ): E. coli gây viêm đư ờng tiết niệu . Các Salmonella gây bệnh quan trọng nhất S. typhi S. paratyphi A S. paratyphi B S. paratyphi C S. typhimurium S. enteritidis Gây bệnh thương hàn Gây nhiễm khuẩn-nhiễm đ ộc thức ăn. Các nhóm Shigella Nhóm A: S. dysenteriae : 12 typ huyết thanh ( thêm 2 so với SGK 2007) S. dysenteriae typ 1 = S. Shiga Nhóm B: S. flexneri : 13 typ huyết thanh ( thêm 7) nhóm C: S. boydii : 18 typ huyết thanh ( thêm 3) nhóm D: S. sonnei : 1 typ huyết thanh . Cả 4 nhóm đ ều có kh ả năng gây bệnh lỵ trực khuẩn . Các yếu tố đ ộc lực của Enterobacteriaceae Kh ả năng bám vào tế bào cơ thể vật chủ : nhờ pili / các phân tử bề mặt . Kh ả năng xâm nhập : vi khuẩn / đ ộc tố xâm nhập vào mô chủ . Đ ộc tố : - Nội đ ộc tố (LPS): có ở tất cả các VKĐR. - Ngoại đ ộc tố : chỉ có ở một số VKĐR. Các gen đ ộc lực ( virulence-associated gens ) . Xõm nhập Cư trỳ trờn b ề m ặ t D Ạ D À Y M i ệ n g R U Ộ T Khái quát Cơ chế gây bệnh đư ờng ruột của Enterobacteriaceae CÁC Cơ QUAN CÁC TRIỆU CHỨNG KHÁC TIấU CHẢY M Á U TỔN THƯƠNG RUỘT Cấu trúc , chức năng đ ộc tố Nội / và ngoại Dây chuyền dịch tễ các bệnh đư ờng tiêu hoá do Enterobacteriaceae BỆNH NHÂN và người LÀNH MANG KHUẨN đ ộng vẬT BỆNH VÀ LÀNH PHÂN/CHẤT NôN/ DỊCH TIẾT/SỮA ô nhiễm Môi trường đ ối tượng Cảm thụ Thức ăn Nước uống 3. Chẩn đ oán enterobacteriaceae Chẩn đ oán trực tiếp Là chủ yếu . Các phương pháp : - Chẩn đ oán nhanh - Nuôi cấy phân lập - Sinh học phân tử Chẩn đ oán gián tiếp í t sử dụng trong vi sinh lâm sàng . Đư ợc sử dụng trong đ iều tra dịch tễ học . sơ đ ồ chẩn đ oán trực tiếp Enterobacteriaceae Soi tươi , Nhuộm soi THử VớI kháng huyết thanh MẫU KếT LUậN Môi trường vận chuyển Phân Lập XÁC đ ịnh TÍNH CHấT Sinh vật học Kỹ thuật miễn dịch / sinh học phân tử Bệnh phẩm 4. các biện pháp phòng bệnh 4.1. Phòng bệnh không đ ặc hiệu Là chủ yếu . Các biện pháp chính : - Vệ sinh an toàn thực phẩm . - Sử dụng nước sạch. - Xử lý phân . - Chẩn đ oán sớm , cách ly kịp thời . - Phát hiện người lành mang mầm bệnh . 4.2. Phòng bệnh đ ặc hiệu Mới chỉ có ít vacxin đ ang đư ợc sử dụng . Một số vacxin đ ang đư ợc nghiên cứu . vacxin phòng salmonella và shigella Vacxin phòng salmonella: - Vacxin TAB: Vx chết , đư ờng tiêm , Hiệụ lực kém , hiện nay không dùng . Vacxin đ ang đư ợc sử dụng ở nước ta : - Vx polysaccharide Vi ( Pháp , VN): tiêm dưới da/bắp > 2 tuổi - Vx sống giảm đ ộc lực ( Hàn Quốc ): uống , > 3 tháng tuổi . Vacxin phòng Shigella : - Vẫn còn trong giai đoạn thử nghiệm . - Hướng nghiên cứu : Vacxin sống giảm đ ộc lực . 5. Nguyên tắc chữa bệnh Sử dụng kháng sinh hợp lý - Nhiều vi khuẩn đã có tỷ lệ kháng thuốc cao - Làm kháng sinh đ ồ ( nếu có đ iều kiện ). - Theo dõi thông tin giám sát tính kháng thuốc . đ iều trị triệu chứng - Biện pháp pháp cụ thể tuỳ bệnh . - Việc phải làm đ ầu tiên trong tiêu chảy cấp .
File đính kèm:
- bai_giang_ho_vi_khuan_duong_ruot.ppt