Bài giảng Hình ảnh CT - Bệnh lý phổi - Lê Văn Phước

CT PHỔI

? Độ ly giải, chi tiết giải phẫu cao (HRCT)

?Tránh chồng hình (phát hiện nốt phổi 2-3

mm, vùng rốn)

? Xác định cấu trúc mạch máu, đánh giá

xâm lấn

 

pdf122 trang | Chuyên mục: Siêu Âm | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hình ảnh CT - Bệnh lý phổi - Lê Văn Phước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 chùm (varicose)
-Dãn phế quản hình túi (saccular)
Hình ảnh CT
-Dày thành và dãn lòng phế quản (tram lines, 
signet ring, string of pearls, grapes)
-Nang có mức khí/dịch
-Thay đổi xung quanh: xơ, tổ ong, rối lọan thông 
khí...
Dãn phế quản
(bronchiectasis)
Dãn phế quản dạng hình ống (cylindrical bronchoectasis) 
với dấu hiệu vòng nhẫn (signet ring sign)
Dãn phế quản dạng hình ống với dấu hiệu 
đường ray ( ‘tram line’ sign)
Dãn phế quản dạng hình ống (cylindrical bronchoectasis) 
và hình nang (cystic bronchoestasis.)
Viêm phổi
(Pneumonia)
Viêm phổi
Đường vào
hệ thống khí-phế quản
Đường máu
Trực tiếp (thành ngực, màng phổi..)
Phân loại:
Viêm phổi thùy
Phế quản phế viêm
Viêm phổi mô kẻ 
Viêm phổi thuỳ
(Lobar pneumonia)
Thường do phế cầu
Tạo hình những đám mờ thâm nhiễm hầu 
hết thuỳ phổi bị tổn thương
CT
Bóng mờ đồng nhất nhiều phân thuỳ hay 
toàn bộ thuỳ phổi
Thấy ait-bronchogram ở vùng rốn
Phế quản-phế viêm 
(Bronchopneumonia)
Thường do tụ cầu
Tạo hình nhiều đám mờ thâm nhiễm rải 
rác ở các phân thuỳ phổi thứ cấp
CT
Nhiều đám mờ phân bố không đồng nhất, 
xen lẫn nhau vùng phổi lành và vùng phổi 
bị tổn thương
Viêm phổi mô kẻ 
(Interstitial pneumonia)
Thường do virus, nấm, richkettsia..
Tổn thương vùng mô kẻ, vách gian tiểu 
thuỳ..
CT
Dày vách liên tiểu thuỳ hay thuỳ phổi, có 
thể dạng nốt không đều hay dạng lưới 
Viêm phổi do siêu vi
Viêm phổi 
(pneumonia)
Abscess phổi 
(Pulmonary abscess)
Nguyên nhân:
Thường là hậu quản viêm phổi (tụ cầu, 
Klebsiella)
CT
PL: Có thể hiện diện mức khí-dịch
CE: Tăng quang ngoại biên (thành ổ abscess), không 
thấy tăng quang trung tâm (vùng hoại tử)
Chẩn đoán phân biệt:
+U phổi hoại tử
+Tụ mủ màng phổi
Abscess phổi
Abscess phổi
U phổi hoại tử với mức khí -dịch
U phổi hoại tử (Ung thư tế bào lớn kém biệt hóa)
Abscess phổiTràn mủ màng phổi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Chẩn đoán phân biệt TMMP><Abscess phổi
Bệnh phổi mô kẻ
(interstitial lung diseases)
1a
2 3a 3b
4
1b 1c
1. Dạng lưới (reticular): (1a) nhỏ (1b)vừa 
(1c) thô. 
2. Dạng nốt-lưới (reticulonodular) 
3. Dạng nốt (nodular): (3a) nhỏ (3b) lớn 
4. Dạng đường (linear)
Các dạng tổn thương mô kẻ
Các dạng tổn thương mô kẻ trên HRCT
Dấu hiệu bệnh mô kẻ cấp
Dày vách liên tiểu thùy
Kerley
Dày thành phế quản, bó mạch 
quanh phế quản
Mờ quanh rốn
Nhòa các mạch máu 
Dịch màng phổi ít
Dấu hiệu bệnh mô kẻ mãn
Màng phổi tạng không đều
Dạng lưới
-nhỏ, nét: sớm, nhẹ
-thô: 75% bụi phổi, sarcoidosis, viêm phổi kẻ 
mãn tính
-Nốt: 90% nhiễm khuẩn, bệnh mô hạt, di căn, 
bụi phổi, nhiễm bột
-Đường: phù mô kẻ (tim), di căn bạch mạch..
-Tổ ong: 
Phân bố bệnh lý mô kẻ
Trung tâm Giữa Ngọai biên
Sarcoidosis (trể)
Lymphoma
Lymphangitic Car.
Sarcoidosis (giữa)
Lymphangitic Car.
Silicosis
Extrinsic allergic
alveolitis
Drugs
Vasculitis
Sarcoidosis (sớm)
Lymphangitic Car.
Fibrosing alveolitis
Rheumatoid lung
Scleroderma
Phân bố bệnh lý mô kẻ
Trên Giữa Dưới
-Sarcoidosis
-Silicosis
-Tuberculosis
-Extrinsic allergic
alveolitis
-Eosinophilic
granuloma
Cấp
-Phù
-Pneumocystic
pneumonitis
Mãn
-Lymphangitic
Car.
-Silicosis
-Interstitial
pneumonia
-Rheumatoid lung
-Scleroderma
-Asbestosis
Hình ảnh bệnh lý mô kẻ
Nốt Không nốt Nang Ground
glass
Sarcoidosis
Silicosis
Lymphangitic
Car.
Ngọai biên:
Fibrosing
alveolitis
Scleroderma
Rheumatoid lung
Trung tâm
Extrinsic allergic
alveolitis
Esinophilic
granuloma
Lymphangiol
eiomyoma
Fibrosing
alveolitis
Fibrosing
alveolitis
Extrinsic
allergic
alveolitis
Dày vách liên tiểu thùy, 
trơn láng (smooth)+ 
ground glass ở b/n suy 
tim sung huyết
Xơ phổi vô căn
Idiophathic pulmonary fibrosing 
-vùng dưới màng phổi+ đáy phổi
-dày vách không đều
-Tổ ong+ nang vùng dưới màng 
phổi
-Đường dưới màng phổi
-Đám ground glass
Idiophathic pulmonary fibrosing
Sarcoidosis
-Vùng giữa phổi
-dày thành phế quản không đều, 
dạng nốt
-dạng lưới
-dày vách không đều
-Tổ ong
-Đám ground glass
Sarcoidosis
Sarcoidosis (honeycomb, cystic, fibrosis)
Traction bronchoectasis/ Sarcoidosis
Lymphangioleomyomatosis
-vô số kén, thành mỏng, kích 
thước khác nhau, rãi rác
lymphangioleomyomatosis
Honeycombing
KHÍ THỦNG PHỔI
(emphysema)
Hình ảnh khí thủng phổi
Khí thủng trung tâm tiểu thuỳ (Centrilobular emphysema)
Vùng khí thủng > 1cm quanh động mạch trung tâm 
thùy phổi thứ cấp. Hay gặp phần cao thùy giũa
Khí thủng toàn tiểu thuỳ( Panlobular emphysema)
Vùng khí thủng lan tỏa, đồng nhất. Hay gặp thùy 
dưới
Khí thủng cạïnh vách liên tiểu thuỳ (Paraseptal emphysema)
Vùng khí thủng ngọai biên cạnh màng phổi. Cạnh lá 
tạng màng phổi, rãnh liên thùy
Khí thủng cạnh vùng sẹo ( Paracicatricial emphysema)
Lớn khỏang khí, hủy mô phổi cạnh vùng sẹo
Khí thủng trung tâm tiểu thuỳ
Khí thủng toàn tiểu thuỳ
Khí thủng cạïnh vách liên tiểu thuỳ
Thuyên tắc và nhồi máu phổi
(Pulmonary embolism & 
infarction)
Hình ảnh thuyên tắc phổi
-Khuyết trong lòng mạch do cục máu đông
-Vùng tăêng đậm độ, hình chêm, nền dựa vào 
màng phổi (nhồi máu phổi)
-Tăng quang ngọai vi
-Rối lọan thông khí 
Thuyên tắc động mạch phổi
Thuyên tắc động mạch phổi mãn
Thuyên tắc động mạch phổi kèm nhồi máu phổi
Thuyên tắc động mạch phổi kèm nhồi máu phổi
DỊ VẬT HÔ HẤP
Dị vật trong lòng phế quản/ 
Khí thủng khu trú ở thùy 
dưới (P), thì thở ra
BỆNH LÝ U PHỔI
U PHỔI LÀNH TÍNH
U phổi lành tính
-Hamartoma
-Lipoma
-Fibroma
-Leiomyoma
-Neurofibroma
-Hạch trong phổi
Nốt phổi lành tính
 Bờ đều
 Đậm độ mỡ
 Đóng vôi
 Sang thương vệ tinh
 Thời gian nhân đôi
Hamartoma (có đậm độ mỡ-vôi bên trong)
Đóng vôi trong Hamartoma Đóng vôi trong bệnh lý 
u hạt lành tính 
(granuloma)
Sang thương vệ tinh (histoplasma 
capsulatum organism)
U PHỔI ÁC TÍNH
U phổi ác tính
*Nguyên phát
– Bronchogeniac carcinoma
– Lymphoma
– Sarcoma
– Plasmacytoma
– Clear cell carcinoma
*Thứ phát
– Thận, đại tràng, buồng trứng, tử cung
– Bướu Wilm, u xương
Ung thư phổi
(bronchogenic carcinoma)
 Adenocarcinoma
 Squamous cell carcinoma
 Small cell carcinoma
 Large cell carcinoma
TNM categories for lung cancer.
Primary tumor (T):
T1 3.0 cm or less in greatest diameter, surrounded by
lung or visceral pleura, without invasion proximal
to a lobar bronchus.
T2 More than 3.0 cm in greatest diameter, or a tumor
of any size that either invades the visceral pleura
or has associated lobar atelectasis or obstructive
pneumonitis. The proximal extent of demonstrable
tumor must be within a lobar bronchus or at least
2.0 cm distal to the carina.
T3 Tumor of any size with direct extension into chest
wall, diaphragm, mediastinal pleura or pericardium;
a tumor that involves a main bronchus within 2.0
cm of the carina (except for a superficial lesion).
T4 Tumor of any size with invasion of great vessels,
trachea or carina, esophagus, heart, vertebral
body or presence of a malignant pleural effusion
(positive cytology)
Nodal involvement (N):
N0 No involvement of 
regional lymph nodes.
N1 Metastasis to lymph 
nodes in the peribronchial or
the ipsilateral hilar region. 
N2 Metastasis to ipsilateral 
mediastinal or subcarinal
lymph nodes. 
N3 Metastasis to 
contralateral mediastinal or
supraclavicular lymph nodes. 
Distant metastasis (M):
M0 No distant metastasis.
M1 Distant metastasis 
present. 
Ung thư phổi
(bronchogenic carcinoma)
 Lọai trung tâm
 Lọai ngọai biên
Ung thư phổi trung tâm
-Nằm ở phế quản trung tâm (phế quản 
thùy)
-Hình ảnh 
+Khối chóan chổ đậm độ mô mềm
+Hẹp lòng phế quản
+Xẹp phổi
+Xâm lấn trung thất, màng phổi, thành 
ngực
Bronchogenic Ca. 
Xâm lấn trung thất, tĩnh mạch chủ trên
Bronchogenic Ca. 
Xâm lấn trung thất, tĩnh mạch chủ trên, động mạch phổi (P)
Ung thư phổi ngọai biên
-Nằm ở ngọai biên
-Hình ảnh 
+Khối chóan chổ đậm độ mô mềm
+Các dấu hiệu gợi ý ác tính
Nốt phổi ác tính
 Bờ không đều, tủa gai (radiating coronal)
 Co kéo màng phổi (Pleural fingers, flaps)
 Hội tụ mạch máu (Rigler’s umbilical sign)
 Họai tử
 Đóng vôi
 Liên quan trong lòng phế quản
 Thời gian nhân đôi
Ung thư phổi ngọai biên/ Bờ 
không đều, tủa gai
Ung thư phổi ngọai biên/ Bờ không đều, 
tủa gai/ Co kéo màng phổi
Liên quan với trong lòng phế quản phế 
quản thùy lưỡi (T) (Ca. tế bào vảy)
Đậm độ không đồng nhất do họai tử
(Ca. tế bào lớn kém biệt hóa)
Có air-bronchogram bên trong 
(Bronchoalveolar carcinoma)
Lưu ý
 Đôi lúc khó xác định thật sự lành >< ác
 Biopsy
Hình ảnh viêm phổi giống K / biến mất sau 3 tuần
Đóng vôi trong 
epidermoid Ca.
Đóng vôi trong 
adenocarcinoma
Carcinoid tumor gây hẹp lòng phế quản trung 
gian, có khí thủng khu trú do tắt nghẻn
U tuyến phế quản (bronchial adenoma)
Di căn phổi
Di căn phổi
 Vú, thận, đại tràng, tụy, buồng
trứng, tiền liệt tuyến..
 Thường nhiều nốt (75%) kích thước
khác nhau, vị trí dưới màng phổi (82%)
 Đóng vôi, chảy máu, tạo hang
 Lưu ý : di căn đơn độc
Vai trò quan trọng CT đặc biệt HRCT
Di căn phổi từ ung thư giáp
D căn bạch huyết từ ung thứ vú
Phát tán qua bạch huyết của ung thư phổi
Xin cám ơn

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hinh_anh_ct_benh_ly_phoi_le_van_phuoc.pdf