Bài giảng Hệ thống quản lý tiêu chuẩn
Đáp ứng nhu cầu, công dụng hay mục đích đã định
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Phù hợp với các tiêu chuẩn
Phù hợp các quy định của xã hội
Luôn luôn sẳn có với giá cạnh tranh
Cung cấp với chi phí đem lại lợi nhuận
ùc quy trình không • Sản phẩm: kiểm tra sự phù hợp với những đặc tính kỹ thuật • Hồ sơ: Tìm kiếm những bằng chứng của sự phù hợp với những yêu cầu của hệ thống chất lượng 12/28/2017 24 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Lợi ích của đánh giá CL nội bộ Cung cấp thông tin một cách chính xác về thành quả, tình trạng của thiết bị, nhà xưởng, con người, đào tạo cho lãnh đạo Khuyến khích việc thông tin trong xí nghiệp – ngang và dọc Khuyến khích sự tự kiểm tra nghiêm chỉnh Giảm phí phạm Tăng sự thỏa mãn của khách hàng Tăng doanh thu Nâng cao tinh thần và làm việc thoải mái H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Quy trình đánh giá nội bộ Lập kế hoạch, chương trình ĐGNB Tổ chức cuộc đánh giá nội bộ Theo dõi và rà soát kế hoạch, chương trình ĐG Cải tiến kế hoạch và chương trình ĐGNB PLAN – HOẠCH ĐỊNH DO – THỰC HIỆN CHECK – KIỂM SOÁT ACT – CẢI TIẾN 12/28/2017 25 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Quy trình đánh giá nội bộ (tt) Đầu vào Quá trình Đầu ra Sơ đồ tổ chức Kế hoạch đánh giá năm Kế hoạch đánh giá năm Tài liệu QLCL Chương trình đánh giá BM Kế hoạch đánh giá Thời gian biểu đánh giá Bảng câu hỏi Chuẩn bị kế hoạch đánh giá năm Lập kế hoạch Thành lập nhóm đánh giá Thiết lập phạm vi chi tiết Xác định thành phần tham gia Lập thời gian biểu đánh giá Chuẩn bị bảng câu hỏi Chuẩn bị H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Quy trình đánh giá nội bộ (tt) Đầu vào Quá trình Đầu ra Tài liệu kèm theo Câu hỏi Hồ sơ đánh giá Hồ sơ đánh giá Kế hoạch khắc phục Báo cáo đánh giá Hành động khắc phục Xem xét đánh giá Thực hiện đánh giá hệ thống Thực hiện đánh giá hệ thống Lưu hồ sơ Kết thúc H/đg khắc phục Tìm nguyên nhân Đ/giá hiệu quả Thực hiện Xem xét Phân tích Có Không Nhẹ,K/quan Hệ thống/NC 12/28/2017 26 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Chuẩn mực đánh giá • Là tập hợp những yêu cầu mà chúng ta cần dựa vào để đánh giá xem đối tượng áp dụng những yêu cầu đó có hiệu quả không • Các chuẩn mực này có thể là: Bộ tiêu chuẩn ISO 9001:2015 Sổ tay chất lượng Các kế hoạch chất lượng Các quy trình, quá trình Các hướng dẫn công việc H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Các loại không phù hợp • Theo ISO 9000:2015: Sự không phù hợp là sự không đáp ứng một yêu cầu có nghĩa là khi HTQLCL không đáp ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn, hoặc sự vận hành hệ thống không theo đúng các quy trình/ quá trình được mô tả trong hệ thống chất lượng 12/28/2017 27 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Sự không phù hợp về mặt hệ thống Khi hệ thống văn bản/ quá trình không tuân theo yêu cầu của tiêu chuẩn hoặc khi tổ chức không đáp ứng một hay nhiều yêu cầu của tiêu chuẩn Thường là thiếu sót trong quá trình xây dựng HTQLCL, tổ chức đã không quy định đầy đủ để đáp ứng các yêu cầu. H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Sự không phù hợp về mặt quá trình • Cá nhân hay phòng ban không tuân theo quy trình/ quy định được công bố, hoặc cách làm việc của cá nhân/ phòng ban khác với các điều được mô tả trong HTQLCL Nhân viên không tuân thủ quy trình Nhân viên dùng phương pháp khác Thư giãn – sau khi được chứng chỉ, bỏ lỏng chất lượng Vỡ mộng – vì hệ thống không mang lại các cải tiến tức thời Đào tạo: Nhân viên không được đào tạo về chất lượng 12/28/2017 28 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Sự không phù hợp về sản phẩm • Những sơ suất nhỏ dù đã áp dụng đúng theo quy trình/ quy định H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Lỗi nặng (Major NC) • Là những lỗi cơ bản trong hệ thống, chỉ ra rằng hệ thống không phù hợp với yêu cầu quy định trong bộ tiêu chuẩn • Ví dụ: Một yếu tố nào đó của hệ thống đã bị bỏ qua mà không có cơ sở Một hành động vi phạm trực tiếp tiêu chuẩn Một hành động vi phạm trực tiếp quy trình có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới chất lượng sản phẩm hay dịch vụ 12/28/2017 29 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Lỗi nhẹ (Minor NC) • Là những sai lầm của con người khi không tuân thủ hệ thống. Nếu các lỗi nhẹ bị phát hiện là xãy ra thường xuyên một cách có hệ thống thì sẽ bị coi là lỗi nặng • Ví dụ: Một sự vi phạm cục bộ không cố ý, không ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng sản phẩm hay dịch vụ 3 lỗi nhẹ do vô tình có thể dẫn đến một lỗi nặng H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Hành động khắc phục • Áp dụng để giải quyết những vấn đề đang tồn tại và hậu quả của chúng Phát hiện vấn đề Khắc phục tạm thời ngay Xác định nguyên nhân cốt lỗi Có hành động để khẳng định nguyên nhân Theo dõi tiếp để khắc phụ có hiệu quả Thay đổi quy trình để đáp ứng 12/28/2017 30 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Hành động phòng ngừa • Là một quá trình tránh sai sót để ngăn ngừa vấn đề xuất hiện Thu thập thông tin từ quá trình và thao tác X/đ vấn đề có thể xảy ra và cách ngăn ngừa Theo dõi để ngăn ngừa có hiệu quả Nếu cần phải thay đổi quy trình Trình bày trong cuộc họp xem xét của LĐ H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Đặc tính của một người đánh giá viên Giao tế tốt Đồng đội Bản lãnh Thẩm quyền Kinh nghiệm Đào tạo Kiến thức Độc lập Đánh giá viên 12/28/2017 31 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Tác phong của đánh giá viên Nhã nhặn, lịch sự. Đừng phán đoán. Đừng chỉ trích. Công bằng, vô tư không thiên vị Làm việc trên cơ sở sự kiện. Nếu lầm lỗi, xin lỗi ngay Tìm hiểu nhưng đừng tỏ tình cảm, đồng tình – đừng để bị lôi cuốn vào các vấn đề của người được đánh giá chất lượng Ghi nhận tin tức công khai Khôi hài, chủ động, không gây hấn Thực hiện đúng vai trò Có năng khiếu giao tế, cộng tác với người được đánh giá chất lượng để mang lại sự cải tiến H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Đánh giá viên có hiệu quả Hiểu và nắm rõ tiêu chuẩn Nắm vững các kỹ năng Biết cách thực hiện báo cáo 12/28/2017 32 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Quy trình cấp giấy chứng nhận (AFAQ) 1 2 3 4 5 6 Giới thiệu về quá trình CN và gởi “thẻ thông tin về DN” Đ/giá thông tin được cung cấp và gởi báo giá, gởi hợp đồng chứng nhận Đ/giá tính khả thi về mặt kỹ thuật của hồ sơ, tổ chức và thực hiện đ/g chứng nhận Chuyển báo cáo đánh giá đến HĐ chứng nhận để đánh giá, ban hành giấy CN Đánh giá theo dõi, chuyển báo cáo đ/giá đến HĐ CN để xem xét việc duy trì Xem xét về những điều kiện cho việc gia hạn giấy chứng nhận Xác định nhu cầu và mục đích và gởi lại thẻ thông tin đã đầy đủ Chuyển báo giá và hợp đồng đã ký với Sổ tay chất lượng Trả lời chuyên gia đánh giá về những nhận xét đã được ghi trong báo cáo đ/g Đồng ý bản thảo giấy chứng nhận: lĩnh vực hoạt động, địa chỉ Đồng ý chương trình đ/g và sau cuộc đ/g, trả lời những câu hỏi của chuyên gia đ/g Đồng ý với những điều kiện đặt ra cho việc gia hạn giấy chứng nhận H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Quy trình cấp giấy chứng nhận (BVQI) 1 2 3 4 5 6 Tiếp xúc ban đầu Quyết định chọn BVQI đánh giá chứng nhận X/xét sơ bộ STCL, báo cáo Đ/g sơ bộ tại hiện trường, báo cáo X/xét STCL, báo cáo Lập chương trình đánh giá chính thức Đánh giá tại hiện trường Kết quả và lập báo cáo Cấp giấy chứng nhận Tìm hiểu quá trình chứng nhận Đơn đăng ký chứng nhận Chi phí chứng nhận Thỏa thuận về tiêu chuẩn Lập hợp đồng Đánh giá sơ bộ Tổng duyệt quá trình thực hiện HTQLCL Chỉnh sửa, bổ sung Sổ tay chất lượng Làm quen với cách đánh giá Không chấp thuận Hành động khắc phục Chấp thuận Đánh giá chính thức Phỏng vấn Xem xét hồ sơ Quan sát, thảo luận Tóm lược và trình bày những điểm tìm thấy Báo cáo không phù hợp Chấp thuận Duy trì giấy chứng nhận Thăm viếng định kỳ 1 hoặc 2 lần/ năm Tái đánh giá chứng nhận sau 3 năm 12/28/2017 33 H e ä thống quản lý chất lượng theo tie âu chua ån Cách xác định man-day Số NV Đánh giá lần đầu Tái đánh giá hàng năm Tái đánh giá lại Tổng Trên h.trg Tổng Trên h.trg Tổng Trên h.trg 20-25 3.0 2.7 1.0 0.9 2 1.8 26-45 4.0 3.6 1.3 1.2 2.7 2.4 46-65 5.0 4.5 1.7 1.5 3.3 3.0 66-85 6.0 5.4 2.0 1.8 4 3.6 86-125 7.0 6.3 2.3 2.1 4.7 4.2 126-175 8.0 7.2 2.7 2.4 5.3 4.8 176-275 9.0 8.1 3.0 2.7 6.0 5.4 276-425 10.0 9.0 3.3 3.0 6.7 6.0 426-625 11.0 9.9 3.7 3.3 7.3 6.6 626-875 12.0 10.8 4.0 3.6 8.0 7.2 876-1175 13.0 11.7 4.3 3.9 8.7 7.8 1176-1550 14.0 12.6 4.7 4.2 9.3 8.4 1551-2025 15.0 13.5 5.0 4.5 10.0 9.0
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_quan_ly_tieu_chuan.pdf