Bài giảng Điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định - Phạm Nguyễn Vinh
Các thể lâm sàng BĐMV
►Bệnh ĐMV mạn:
* Cơn đau thắt ngực ổn định (CĐTN/ÔĐ)
* CĐTN Prinzmetal
* Thiếu máu cơ tim yên lặng (TMCT)
* Bệnh cơ tim TMCB
* Hở van 2 lá do BĐMV
►Hội chứng ĐMV cấp:
* NMCT có ST chênh lên
* NMCT không ST chênh lên
* CĐTN không ổn định (CĐTNKÔĐ)
u máu cục bộ ổn định 9 Khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị nhằm cải thiện tiên lượng bệnh nhân đau thắt ngực ổn định (2) Loại IIa ► UCMC: tất cả b/n đau thắt ngực do BĐMV (chứng cớ B) ► Clopidogrel: b/n không dung nạp aspirin (chứng cớ B) Loại IIb ► 1. Fibrates/ b/n TG và HDL – C thấp kèm ĐTĐ hoặc HCCH (chứng cớ B) TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 10 Thuốc lá ►Ngưng thuốc lá. Tránh ở nơi có hút thuốc ►Chương trình cai thuốc lá ►Chiến lược từng bước 5A (Ask, Advise, Assess, Assist, Arrange) I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 11 Kiểm soát huyết áp ►Thay đổi lối sống: giảm cân, giảm muối natri, chế độ ăn nhiều trái cây, rau, sản phẩm sữa ít béo. ►Mức huyết áp < 140/90 mmHg (< 130/80 mmHg nếu có kèm ĐTĐ hoặc bệnh thận mạn) I IIa IIb III I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 12 ►THA kèm BĐMV: khởi đầu bằng chẹn bêta và/hoặc UCMC Kiểm soát huyết áp I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 13 Kiểm soát lipid ►Sử dụng omega – 3 1g/ngày từ viên nang hoặc từ cá. ►Liều omega – 3 cao hơn nếu b/n có tăng triglyceride máu I IIa IIb III I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 14 Kiểm soát lipid ► LDL – C trước điều trị 70 – 100mg/dL: cần giảm LDL – C < 70mg/dL ► Nếu TG [200 – 499 mg/dL giảm không HDL – C (non- HDL-C) < 130 mg/dL ► Nếu TG > 499 mg/dL, giảm non-HDL-C < 100mg/dL (Non HDL – C = CT total – HDL – C) I IIa IIbIII I IIa IIbIII I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Non HDL-C bao gồm= LDL-C; IDL-C; VLDL-C; Chylomicron; Lp (a) Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 15 Các lựa chọn giảm non- HDL-C: ► Niacin ► Fibrate ► Statins Nếu TG > 500 mg/dL: ► Giảm TG trước bằng fibrates hoặc niacin; sau đó statins ► Mục tiêu: non – HDL – C < 100mg/dL Kiểm soát lipid I IIa IIb III I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 16 UCMC : tất cả bệnh nhân PXTM < 40% và ở bệnh nhân ĐTĐ, bệnh thận mạn UCMC : tất cả bệnh nhân ở nhóm nguy cơ thấp (nguy cơ thấp : PXTM bình thường, YTNC kiểm soát tốt và đã tái lưu thông ĐMV) Chẹn hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone I IIa IIb III I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 17 Thay đổi lối sống Điều trị bằng thuốc, giữ HbA1C# bình thường Cải thiện tích cực các YTNC (TD : vận động, cân nặng, huyết áp, cholesterol) Điều trị Đái tháo đường I IIa IIb III I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 18 ASA 75-162mg/ngày Suốt đời Warfarin + ASA và/hoặc clopidogrel : khả năng tăng xuất huyết, cần theo dõi sát Chống kết tập tiểu cầu/kháng đông I IIa IIb III I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 19 Aspirin, các ức chế cychoxygenase (COX)-2, và các kháng viêm không steroid (NSAID’S) - Aspirin: • Ức chế COX-1 tiểu cầu, do đó ức chế thromboxane A2 • Liều hiệu quả: 75- 150 mg • Điều trị lâu dài : liều thấp - Ức chế COX-2: giảm prostacychine (dãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu) - Không dùng NSAIDs chung với aspirin, ngoại trừ diclofenac TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 20 Điều trị chống kết tập tiểu cầu trên bệnh nhân có triệu chứng tiêu hoá do aspirin - Thay bằng clopidogrel - Trường hợp cần kết hợp aspirin và clopidogrel: – Thuốc ức chế tiết acid dạ dầy: TD: Pantoprazole hoặc Ranitidine – Diệt Helicobacter Pylori – Liều thấp aspirin 75-81 mg/ngày Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 21 Chẹn bêta : tất cả bệnh nhân NMCT, hc/ĐMV cấp hoặc RLCN TT có hay không triệu chứng cơ năng Chẹn bêta I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 22 Hậu quả của chẹn bêta trên bệnh nhân TMCB ► TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s Heart Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 23 Cơ chế tác dụng của Nitrate TL: Morrow DA, Gersh BJ. Chronic Coronary Artery Disease. In Braunwald’s Heart Disease, Saunders Elsevier, 8th ed 2008, p. 1353-1401 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Điều trị nội bệnh nhân BĐMV ổn định TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 24 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 25 Thực hiện hằng năm trên tất cả bệnh nhân tim mạch Phòng ngừa cúm I IIa IIb III TL : Fraker TD, Fihn SD et al. JACC 2007, 23 : 2264-2274 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 26 Tái lưu thông động mạch vành ►Phẫu thuật bắc cầu ĐMV (CABG) ►Can thiệp ĐMV qua da (PCI) Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Xử trí bệnh nhân BĐMV ổn định dựa trên nguy cơ TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 27 PTP (Pre-test Probability): Khả năng bị BĐMV trước trắc nghiệm OMT (Optical Medical Treatment): Điều trị nội tối ưu ICA (Invasive Coronary Angiography): Chụp ĐMV xâm nhập Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 28 Chỉ định tái lưu thông ĐMV 1. Điều trị nội không đủ kiểm soát triệu chứng 2. Trắc nghiệm không xâm nhập: nhiều vùng cơ tim có nguy cơ 3. Khả năng thành công cao; nguy cơ tật bệnh và tử vong chấp nhận được 4. Bệnh nhân muốn can thiệp dù đã được cắt nghĩa nguy cơ TT can thiệp TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 29 Chống chỉ định tái lưu thông động mạch vành 1. Tổn thương 1 hoặc 2 nhánh ĐMV không ở phần gần LTT, có ít hay không TCCN và chưa điều trị nội đủ hoặc vùng TMCB ít 2. Hẹp tương đối (50-70%) không ở thân chung ĐMV và không TMCB /TNGS 3. Hẹp không có ý nghĩa (<50%) 4. Thủ thuật nguy cơ cao (>10-15% tử vong) LTT = nhánh liên thất trước; TCCN = triệu chứng cơ năng TL: Fox K et al. Guidelines on the management of stable angina pectoris. Eur. Heart Journal 2006; 27: 1341 - 1381 KHUYẾN CÁO 2013 CỦA HỘI TIM CHÂU ÂU VỀ XỬ TRÍ BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH ỔN ĐỊNH (2013 ESC Guidelines on the management of Stable coronary artery disease) 30 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Phân độ khuyến cáo TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 31 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Mức độ chứng cứ TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 32 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Điều trị các yếu tố nguy cơ • Thay đổi lối sống: ngưng thuốc lá, chế độ dinh dưỡng, tập thể dục, giảm cân • Điều trị rối loạn lipid • Kiểm soát huyết áp • Kiểm soát đường máu • Hồi phục chức năng tim • Chủng ngừa cúm 33 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Điều trị nội bệnh nhân BĐMV ổn định TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 34 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Điều trị bệnh nhân đau thắt ngực do vi mạch TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 35 Xanthine derivatives: aminophylline/ theophylline Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Sử dụng FFA, IVUS và OCT trên bệnh nhân BĐMV ổn định • FFR (fractional flow reserve): phân xuất dự trữ vành • IVUS (intravascular ultrasound): siêu âm trong lòng mạch máu • OCT (optical coherence tomography): chụp cắt lớp quang học TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 36 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Chỉ định tái thông mạch bệnh nhân BĐMV ổn định đã được điều trị nội tối ưu TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 37 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Lựa chọn biện pháp tái lưu thông BĐMV ổn định không tổn thương thân chung TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 38 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Lựa chọn biện pháp tái lưu thông BĐMV ổn định, có tổn thương thân chung TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 39 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định Theo dõi lâu dài bệnh nhân BĐMV ổn định đã tái lưu thông mạch (1) TL: Montalescot G, Sechtem U et al. 2013 ESC Guidelines on the management of stable coronary antery disease. Eur. H. Journal (2013): 34, 2949-3003 40 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 41 Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành TL: Tector AJ et al. J Thorac Cardiovasc Surg 1986; 91:9 Đt bệnh tim thiếu máu cục bộ ổn định 42 Kết Luận ►Chẩn đoán BĐMV: lâm sàng, cận lâm sàng không xâm nhập, MSCT angio, chụp ĐMV. ►Chú ý: chỉ định MSCT angio: II b ►Điều trị BĐMV mạn - Nội khoa cơ bản - Tái lưu thông ĐMV: cần cân nhắc kỹ
File đính kèm:
- bai_giang_dieu_tri_benh_tim_thieu_mau_cuc_bo_on_dinh_pham_ng.pdf
- dt benh tim thieu mau cuc bo on dinh.ppt