Bài giảng Chuyên đề Phương pháp tính - Chương 8: Phương pháp phần tử hữu hạn (Phần 5)
Ví dụ: Tính toán hệ thanh
1. Phần tử thanh chịu biến dạng dọc trục
Đi biểu diễn chuyển vị dọc thanh:
U(x) = [N].{q}e
trong đó: {q}e =
Chọn hàm chuyển vị có dạng bậc nhất:
[N] = [N1 N2] = [(1-
với biến dạng và ứng suất chỉ có theo
phương trục ox:
Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật Ví dụ: Tính toán hệ thanh 1. Phần tử thanh chịu biến dạng dọc trục Đi biểu diễn chuyển vị dọc thanh: U(x) = [N].{q}e trong đó: {q}e = ej i ej i u u q q ≡ y x EF L = a L = a q q3 q2 q1 1 2 Chọn hàm chuyển vị có dạng bậc nhất: [N] = [N1 N2] = [(1- L x ) L x ], với biến dạng và ứng suất chỉ có theo phương trục ox: σ=σ ε=ε }{}{ }{}{ x x Ký hiệu: =∂ dx d][ , [D] = [E] => σx = E.εx với E - modun đàn hồi Young của vật liệu D- là ma trận liên hệ giữa ứng suất và biến dạng: [σ] = [D].{ε} Ta có: [B] = [ ].[N] = ∂ ]11[ L 1 L 1 L 1 L x) L x1(. dx d −= −= − [K]e = − −=− −=∫ ∫ 11 11 . L EFdx.F].11[ L 1.E. 1 1 L 1dV].B].[D.[]B[ Ve L 0 T Trong trường hợp chỉ có lực phân bố dọc trục p(x) = q, vectơ tải được tính: = = − = − == ∫∫∫ 1 1 2 a.q 1 1 2 L.qdx.q. L x ) L x1( dx).x(p. L x ) L x1( dx)}.x(p.{]N[}{P L 0 L o L 0 T e Ma trận tổng thể (có được khi cộng hai phần tử thanh): −+ − = 1sym 1)11( 11 a EF]K[ = − − 1sym 12 11 a EF Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 75 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật Vectơ tải trọng nút: , = − 0 0 R P n Vectơ tải tổng thể: + = + += − 2 qa qa R 2 qa 0 0 R 1 11 1 2 qaP Ta có hệ phương trình: được tính cụ thể như sau: = −−− PqK + = − − 2 qa qa )R 2 qa( q q q 1sym 12 011 a EF 3 2 1 Điều kiện biên chuyển vị: 0q1 = Giải hệ này ta được: = = EF qa 2 4q EF qa. 2 3q 2 3 2 2 Xác định nội lực: dx/dux =ε FEM Chính xác 2qa 3qa/2 Chính xác FEM Nu qa/2 constE xx =ε=σ , 3qa2/2EF lực dọc: 4qa2/2EF Nc = F.σx = E.F.εx N1 = EF. 2 qa3 EF qa 2 3 0 . a 1 a 1EF dx du 2 1 = −= Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 76 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật N2 =EF. 2 qa EF qa 2 4 EF2 qa3 . a 1 a 1EF dx du 2 2 2 = −= 2. Phần tử thanh trong dàn phẳng y' o x' y e q'2i-1 = ui' vi' i=ri'i u1 =q1 vi'i=q'2j u2 =q2 uj'j=q' 2j-1 x Trong dàn phẳng xem mỗi mắt dàn là một đỉnh nút, mỗi thanh dàn là một phần tử chiụ biến dạng dọc trục: q1 = q’2i-1lij + q’2i-mij q2 = q’2j-1lij + q’2j-mij Trong đó: lij, mij là cosine chỉ phương của trục phần tử (trục x) đối với hệ trục tổng thể x’o’y’. Ta có: {q}e { } { }Te21Te21 q,qu,u ≡≡ {q’}e { } { }Tj2'1j2'2'1i2'T'jj''ii' q,q,iq,qv,u,v,u −−≡≡ nên: {q}e =[T]e.{q’}e trong đó ma trận chuyển trục, [T]e= ijij ijij ml00 00ml Vậy ma trận độ cứng trong hệ tọa độ tổng thể: Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 77 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật [K’]e =[T]Te .[K]e.[T] = ij ij ij ij m0 l0 0m 0l × − −× 11 11 L EF ijij ijij ml00 00ml Cuối cùng: [K’]e = L EF −− −− 2 ij ijij 2 ij 2 ijijij 2 ij ijij 2 ijijij 2 ij msym mll mmlm mllmll Chú ý: e α o x' y' x y x'i x'j y'i y'j i j lij = cos(x,x’ ) = L xx 'i ' j − mij = cos(x,y’ ) = L yy 'i ' j − Với: L = 2i'j'2i'j' )yy()xx( −+− Theo hình vẽ: lij = cos ( ), mα ij=sin(α ) Nên [T]e = αα αα sincos00 00sincos Nội lực thanh dàn: , ex }q]{B[=ε xx Eε=σ , N = σx.F = EF.[B].{q}e Nên Ne= EF[ =[ với: [ =EF[B][Te ' e }q{]T][B e '' e }q]{S ]S ' e e]; [ = EF.]S 'e − L 1 L 1 . = ijij ijij ml00 00ml [ ]ijijijij mlmlLEF −− [ = ]S 'e [ ]ααα−α− sincossincosL EF Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 78 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật KHUNG PHẲNG y v2 ≡q3 2 θ2≡q4 L,EJ 1 θ1≡ q2 v1 ≡q1 Z y x x o y B A y X u=-y.dv/dx v A B' dv/dx dv/dxy Ta có vectơ chuyển vị nút phần tử: { } { } { }Te4321Te2211e qqqqvvq =θθ= Với góc xoay: dx dv=θ Quan hệ giữa chuyển vị dọc trục u và độ võng v là: U = -y. dx dv Trong đó y là khoảng cách từ điểm xét tới trục trung hòa. Khi đó biến dạng dọc trục: Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 79 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật 2 2 x dx vd.y dx du −==ε , với: v = [N].{q}e Với: [N] là ma trận hàm dạng [N] = [N1 N2 N3 N4] Với: N1(x) = 1-3 3 3 2 2 L x2 L x + , N2(x) = x.(1-2 2 2 L x L x + ) N3(x) = 3. 3 3 2 2 L x2 L x − , N4(x) = x.( )L x L x 2 2 +− Viết lại: ee2 2 x }q]{B[}q{dx Nd.y =−=ε , trong đó: [B] = -y ]N[ dx d 2 2 Hay: [B] = -y +−−+−+− ) L x6 L 2)( L x12 L 6)( L x6 L 4)( L x12 L 6( 232232 Ứng suất tại mọi điểm của dầm chịu uốn: xx .E ε=σ , biểu diễn dạng ma trận: {σ} = [D].{ } , ở đây: [D] = [E] ε Ma trận phần tử của dầm chịu uốn: [K]e = dX.dF]B[]B[EdV]B][D[]B[ Ve LF TT∫ ∫∫= Tính cụ thể được: [K]e = − − − 2 22 3 Z L4sym L612 L2L6L4 L612L612 L EJ , với Jz = : Momen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục z. ∫ F 2dFy Vectơ tải {P}e tính theo công thức: {P}e= i T Mi L na 1i nM 1i i T Qi T M.)]x( dx dN[Q.)]x(N[dx)x(q]N[∫ ∑ ∑ = = ++ Với q(x): tải trọng phân bố; Qi : Lực tập trung (có hoành độ xQi), Mi : Mômen tập trung có hoành độ xMi, nQ, nM số lực tập trung và số mômen tập trung. Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 80 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật {P}e = ∫ − = +− − +− +− = L 2 2 2 32 3 3 2 2 2 32 3 3 2 2 4 3 2 1 12 qL 2 qL 12 qL 2 qL qdx L x L x L x2 L x3 L x L x2x L x2 L x31 P P P P {P}e= +− − +− +− == 2 3 3 3 2 2 2 32 3 3 2 2 T 4 3 2 1 L a L a L a2 L a3 L a L a2a L a2 L a31 .QQ.)]a(N[ P P P P Mômen uốn: L q Lực phân bố j x P3 P4 Y i P2 P1 M = EJ. e2 2 2 2 }q]{N[ dx dEJ dx vd = e '' }q]{N[EJM = Với: [ ] [ ] ]NNNN[N ]N[ dx dN 4 '' 3 '' 2 '' 1 '',, 2 2 ,, = = Y L a Q P2 P1 P4 P3 x o Gọi {M}e= )2nuïttaûi(M )1nuïttaûi(M là mômen uốn tại đầu nút phần tử {M}e= 2 1 M M Có lực tập trung Q ặt ở toạ độ xQ = a đ Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 81 Khoa Xây Dựng Thủy Lợi Thủy Điện Bộ môn Cơ Sở Kỹ Thuật { } { } eee e'' '' e }q{]S[M }q.{ )Lx(N )0x(NJ.EM = = == Vậy: [S]e=EJ − −−−= 22 22 3" " L4L6L2L6 L2L6L4L6 L EJ )]L(N[ )]0(N[ Bài Giảng Chuyên Đề Phương Pháp Tính Trang 82
File đính kèm:
- bai_giang_chuyen_de_phuong_phap_tinh_chuong_8_phuong_phap_ph.pdf