Bài giảng Cảm giác âm thanh và cảm giác thăng bằng
1- Trình bày đợc cấu trúc tai giữa và tai trong.
2-Trình bày đợc cấu trúc cơ quan Corti và cơ chế tiếp nhận âm thanh.
3- Trình bày đợc đờng dẫn truyền và trung khu phân tích thính giác.
4- Trình bày đợc cấu trúc soan nang, cầu nang và các ống bán khuyên.
5- Trình bày đợc các phản xạ tiền đình.
Cảm giác âm thanh và cảm giác thăng bằng Mục tiêu học tập : 1- Trình bày đư ợc cấu trúc tai giữa và tai trong .2-Trình bày đư ợc cấu trúc cơ quan Corti và cơ chế tiếp nhận âm thanh .3- Trình bày đư ợc đư ờng dẫn truyền và trung khu phân tích thính giác . 4- Trình bày đư ợc cấu trúc soan nang , cầu nang và các ống bán khuyên . 5- Trình bày đư ợc các phản xạ tiền đì nh . Cảm giác âm thanh ( Chức năng thính giác ) 1.1. Tai ngoài . Màng nhĩ : dầy 0,1mm, S=55mm 2 1. Cấu trỳc chức năng phần ngoại biờn Màng nhĩ Xương bàn đạp Xương đe Xương búa Cửa sổ bầu dục Cửa sổ tròn 1.2. Tai giữa . G ồm : xương bỳa , xương đe, xương bàn đạp . Cửa sổ bầu dục - Vòi Estachie - Diện tớch màng nhĩ 55mm 2 , - Di ệ n tớch cửa sổ bầu dục 3,2mm 2, - Hệ X.con khuyết đại 1,3 lần . Độ khuyếch đại cường độ âm: 55 x 1,3 = 22 lần 3,2 1.3. Tai trong Có cơ quan tiền đì nh (cơ quan thăng bằng ) và ốc tai (cơ quan thính giác ). - ốc tai - Màng tiền đình .- Màng nền ( màng nhĩ ) Hai màng nối tiếp nhau qua lỗ Helicotrema và chia ốc tai thành 3 thang : Chia ốc tai thành 3 thang : + Thang trên : thang tiền đình , chứa ngoại dịch ( nhiều Na + , ít K + ) + Thang giữa : thang trung gian , chứa nội dich ( nhiều K + , ít Na + ) + Thang dưới : thang nhĩ , chứa ngoại dịch - Nằm trờn màng nền , cú hai lớp tế bào nhận cảm (TB lông ): 60-70 chiếc lông - Màng mái 2. Cơ quan corti Sợi hướng tâm Sợi ly tâm Nhân Kinocilium 3 - Cơ chế tiếp nhận kích thích õm thanh Cách truyền âm phụ thuộc tần số âm: TS > 2000 phần đáy ốc tai ( gần cửa sổ bầu dục ) TS 800 – 2000 phần giữa ốc tai TS < 800... đ ỉnh ốc tai, qua lỗ Helicotrema . * Sự tiếp nhận âm thanh của TB lông : - TB lông lớp trong có ngưỡng kt cao - TB lông lớp ngoài có ngưỡng kt thấp Hạch xoắn Dây ốc tai Nhân ốc Phức hợp n. trám trên Thể gối giữa Củ não sinh tư sau 4.1.Đường dẫn truyền thính giác . 4.Cấu trỳc chức năng phần trung ương 4.2. Vỏ não thính giác . - Thuỳ thái dương , gồm 3 hồi - Trung khu nghe và hiểu lời ( vùng Wernicke ) 4.3. Thính lực . - Tai người nghe đư ợc âm có tần số 16 - 20.000 Hz- Cường độ âm: 0 - 140 dB - âm nghe tốt nhất có : Tần số : 1000 - 2000 Hz. Cường độ: 30 - 70 dB- Ngưỡng vệ sinh : < 85 dB Đo bằng máy thính lực kế (Audiometer) cảm giác thăng bằng ( chức năng cơ quan tiền đì nh ) Cơ quan tiền đì nh nhận cảm về thay đ ổi tốc độ chuyển đ ộng cơ thể trong không gian TKTW đ iều chỉnh lại fx trương lực gi ữ thăng bằng cơ thể . 1-Cấu trúc chức năng phần ngoại vi. Cơ quan tiền đì nh gồm : - Soan nang , cầu nang . - 3 vòng bán khuyên . Có CQ đá tai ( Otolit ) gồm : TB đế, TB thụ cảm có lông , màng đá và đá tai. Khi thay đ ổi tốc độ chuyển đ ộng thẳng màng đá di đ ộng đề lên các lông của tế bào gây HP tế bào 1.1- Soan nang , cầu nang ( Vestibulum ) 1.2- Ba ống bán khuyên Xếp theo 3 mặt phẳng không gian : - ống trước : Mf trước-sau - ống sau : Mf phải-trái - ống bên ( ngang ): MF ngang Một đ ầu ống có bóng ( ampula ) trong chứa nội dịch và các tế bào lông . Trên mặt TB có 60-100 cái lông , trong đó có lông dài và lớn nhất là Kinocilium . . Nằm trong mào bóng ( Cristae ampularis ) . Đáy tế bào tiếp xúc synap với các sợi CG , cùng các sợi từ soan nang , cầu nang Dây VIII ’ Khi c/động quay, nội dịch chuyển ngược chiều , tác đ ộng lên tế bào lông gây hf TB lông . Khi TB c/động về phía lông lớn ( phía soan nang ) khử cực (HP), nếu c/động ngược lại tăng phân cực (ƯC). 2- Cấu trúc , chức năng phần tW . * Hạch Scarpa : Neuron có 2 đ ầu : tiếp xúc với tế bào lông , đ ầu kia gom lại thành dây tiền đì nh ( thuộc dây VIII ’ ). Dây tiền đì nh qua ống tai trong hộp sọ góc cầu tiểu não hành tuỷ Nhân tiền đì nh cùng bên. Nhân tiền đì nh có 4 nhân : - Nhân trên + nhân ngoài có sợi vào tiểu não ( liên hệ 2 chiều ) - Xuống tuỷ sống làm tăng trương lực cơ - Đ ến bó dọc giữa nhân các dây TK vận nhãn tham gia fx v/động nhãn cầu . - Đ ến thể lưới , từ đây liên hệ với nhân dây IX, X. ( liên quan FX thực vật ) 3.1. Phản xạ chỉnh thế : Khi c/động KT tiền đì nh đ iều hoà trương lực cơ và các đ ộng tác duy tr ì thăng bằng . 3.2- Phản xạ rung giật nhãn cầu ( nustagmus ) Là FX đ ặc trưng x/hiện khi cơ thể xoay vòng . Biểu hiện : nhãn cầu di chuyển 2 chiều , chiều chậm ngược với hướng xoay cơ thể rồi giật nhanh trở lại. 3. các phản xạ tiền đì nh Các cơ vận đ ộng nhãn cầu Cơ Thẳng trên Cơ Chéo nhỏ (III) (III) Cơ Thẳng trong Cơ Thẳng ngoài (III) (VI) Cơ Chéo lớn (IV) Cơ Thẳng dưới (III) - ống BK trên cơ Th/trên cùng bên, cơ chéo lớn đ ối diện . - ống BK ngang cơ Th/trong cùng bên, cơ Th/ngoài đ ối diện - ống BK sau cơ chéo bé cùng bên, cơ Th/dưới đ ối diện . Nôn , chóng mặt , thay đ ổi HA... Do nhân tiền đì nh liên quan với các nhân thực vật ở thể lưới và thân não. LS: t/thương t/đình có hội chứng sau : . RL trương lực cơ. . RL fx thực vật . Rung giật nhãn cầu : v/nhãn chậm về fía tiền đì nh t/thương v/nhãn nhanh về fía ngược lại . - Phản xạ thực vật Hết III III III III III III III III IV IV VI VI
File đính kèm:
- bai_giang_cam_giac_am_thanh_va_cam_giac_thang_bang.ppt