Bài giảng Bệnh lý trung thất - Văn Tần
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Gỉải phẫu học & Sinh lý học trung thất (TT)
Viêm TT cấp, mãn, hội chứng chèn ép
Các U TT thường gặp
Các phương pháp định bệnh
Tiên lượng & các phương pháp điều trị
BỆNH LÝ TRUNG THẤT GSBS Văn Tần Nguyên chủ nhiệm Bộ môn Ngoại TQ Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Gỉải phẫu học & Sinh lý học trung thất (TT) Viêm TT cấp, mãn, hội chứng chèn ép Các U TT thường gặp Các phương pháp định bệnh Tiên lượng & các phương pháp điều trị GIẢI PHẪU HỌC TT TT là vách ngăn giữa 2 khoang phổi-màng phổi 3 vùng TT (theo Burkell): - TT trên trước - TT giữa - TT sau 3 VÙNG TT Hì 1a Hình 1b SINH LÝ HỌC TT TT ngăn chận sự thông thương, lây nhiễm giữa 2 phổi-màng phổi TT có thể di động và xoắn vặn do áp suất tăng cao trong khoang phỗi-màng phổi 1 bên VIÊM TT Viêm TT cấp: chấn thương thủng khí-phế quản gốc, thực quản Viêm TT mãn: lao hay nhiễm trùng kinh niên. Mô viêm xơ chèn ép thực quản, mạch máu Xuất huyết trong TT: vết thương hay chấn thương mạch máu. TRÀN KHÍ TT Nguyên nhân: Chấn thương hay tự nhiên. CT gây tổn thương khí-phế quản gốc, thực quản. Định bệnh: Khó thở và đau ngực. Sờ được khí dưới da vùng cổ trên xương đòn. Tràn khí TT trên hình chụp ngực. Điều trị: Chụp hình, CT ngực. Nội soi khí-phế quản, thực quản. xử trí tổn thương thích hợp HÌNH ẢNH TRÀN KHÍ TT HỘI CHỨNG CHÈN ÉP TT Tĩnh mạch chủ bị chèn ép: hội chứng phù áo khoác Các tạng khác bị chèn ép: nuốt nghẹn do thực quản bị chèn ép, khó thở do khí-phế quản bị chèn ép. CHÈN ÉP TMC TRÊN U NANG TT Nguyên nhân: bẫm sinh hay mắc phải. Lâm sàng: thường âm thầm, HC chèn ép khi nang lớn Định bệnh: thường gặp là nang bạch huyết, nang bì, nang màng tim là những nang lành tính. Điều trị: Cắt bỏ qua nội soi Tiên lượng: tốt HÌNH ẢNH U NANG TT U TT Bướu hiền chiểm khoảng 50%, dẫn đầu là bướu tuyến hung, có thể kèm hội chứng nhược cơ rồi đến các u nang, bướu thần kinh, bướu tuyến giáp thòng, u hạch lao. Bướu ác, 50%, dẫn đầu là u lympho, ung thư tuyến, ung thư tuyến hung HÌNH ẢNH U HIỀN TT HÌNH ẢNH U ÁC TT PHÂN PHỐI U TT (n= 441,Duke MUC) TRÊN-TRƯỚC (n=245) Bướu tuyến hung 31 % B. lympho 23% B. tế bào mầm (hiền 9%,ác 8%) 17% Ung thư tuyến 13% B. nang 6% B. trung mô 4% B. nội tiết 5% B. khác 1% PHÂN PHỐI U TT GIỮA (n=83) U nang 61% U lympho 20% U trung mô 8% Carcinoma 6% U khác 5% PHÂN PHỐI U TT SAU (n=113) U thần kinh (hiền: 40%, ác: 12%): 52% U nang : 32% U trung mô : 10% U nội tiết : 2% U khác : 4% TRIỆU CHỨNG U TT (n=441) Triệu chứng : % Đau ngực 29 Khó thở 22 Ho 18 Sốt 13 Mất ký 9 HC chèn ép TMC trên 8 Nhược cơ 7 Mệt, nuốt khó, mồ hôi đêm 3-6 ĐỊNH BỆNH U TT Chụp hình: ngực-phổi thẳng-nghiêng, thực quản, mạch máu lớn có cản quang CT scan ngực thường, có cản quang Nội soi phế quản, thực quản, trung thất, phổi-màng phổi, sinh thiết SA tim, SA qua ngả thực quản Mổ thám sát-sinh thiết ĐIỀU TRỊ U TT Nội soi hay mổ thám sát có mục đích: Biết rõ mô bệnh học để xử trí thích hợp, Chỉ định hướng điều trị tích cực khi biết: bướu là tiên phát hay thứ phát biễu hiện LS hệ thống hay không lượng giá độ chèn ép khí-phế quản, thực quản, mạch máu, độ xâm lấn bướu tế bào mầm bướu còn cắt bỏ được không bướu gây ra HC nội khoa PHẪU THUẬT U TT Mổ mở: - Thế nằm người bệnh, tuỳ vị trí của bướu - Gây mê, nếu vào lồng ngực thì phải gây mê NKQ 2 nòng cho phổi xẹp bên mổ - Đường mổ vào ngực hay vào TT - Phẫu tích cuống bướu - Cắt bỏ trọn bướu - Dẫn lưu - Đóng ngực PHẪU THUẬT U TT Mổ nội soi: - Thế nằm người bệnh: nằm nghiêng phải hay trái tuỳ vị trí khối bướu - Gây mê NKQ 2 nòng, cho xẹp phổi chọn lọc bên nội soi - Đặt trocar cho camera, trên đường nách giữa, khe LS 4-5, các trocar khác đặt theo hướng dẫn camera - Phẫu tích cuống bướu, cắt bỏ trọn bướu, cho vào bao, lấy bướu ra sau khi cắt nhỏ - Dẫn lưu, đóng ngực PT NS U TRUNG THẤT U TIẾT HORMON GÂY TRIỆU CHỨNG Bướu Tr. chứng Pheochr., ganglio,neurobl. Cao HA Mesothelioma, teratoma, fibro, Hạ đường máu Ganglioneuro, neuroblast, neuro Cầu chảy Tuyến cận giáp, Hodgkin Tăng calci Tuyến giáp Cường gíáp Không phải tế bào mầm Vú phát triển U TUYẾN HUNG Vị trí: TT trên-trước, Nhược cơ: 30% u tuyến hung có triệu chứng nầy. Chỉ có 15% người bị nhược cơ có u tuyến hung. Cơ vân bị nhược, nên cơ hô hấp bị liệt ngày càng nặng (từ 55%/năm đầu đến 85%/5 năm), nhất là ở nam giới và tuổi cao. Liệt cơ mắt chỉ có 15 %. Sau mổ, sự phục chậm nên phải giúp thở 65% u tuyến hung là hiền. U TUYẾN HUNG HC nhược cơ: chích tensilon, nhược cơ giảm LS: u lớn, đặc biệt là ác gây đau, khó thở, nuốt nghẹn, phù áo khoác Chụp hình ngực, CT, MRI: thấy ảnh khối u. NS-ST: biết bản chất của u Điều trị: Tensilon (mestinon), cắt bỏ tuyến hung (NS hay mổ mở). U ác thì xạ trị. Khi u di căn, cần điều trị đa mô thức (hoá+xạ). U TẾ BÀO MẦM (germ cell tumors) NN: phát triển từ dảy mô niệu-sinh dục sót lại, u có thể hiền hay ác. Xếp loại: tuỳ mức độ phát triển có teratoma, teratoCA, seminoma, embryonal cell CA, chorioCA, endothelial cell tumors. ĐB và ĐT: u thường ở TT trên-trước, đa số ở người trẻ. U lớn gây triệu chứng chèn ép, U ác di căn sớm. ĐB dựa trên CT và sinh thiết U TẾ BÀO MẦM (germ cell tumors) Teratomas: ở TT trước, gồm nhiều loại mô, tuổi 20-30 cả 2 phái. ĐB sớm và cắt bỏ trọn bướu là tốt nhất. Khi hoá ác thì rất kháng với hoá trị. Seminomas: tăng AFP và hCG cho định bệnh U ác tế bào mầm chiếm 50% nhưng chỉ có từ 2-4% u ở trung thất. Điều trị: cắt bỏ trọn u + xạ trị. U ÁC KHÔNG PHẢI TẾ BÀO MẦM Nhóm u nầy chiếm 40%. U phát triển nhanh và di căn sớm. Phẫu trị thường trể nên khó trừ căn Thường phải điều trị đa mô thức . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu nào đúng về trung thất (TT) ? a- TT ngăn chận sự thông thương, lây nhiễm giữa 2 phổi-màng phổi b- TT thường di động c- TT có thể bị xoắn 1 phần gây nghẹt tĩnh mạch và động mạch chủ d- a & b đúng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2- U trung thất trên-trước thường gặp là, câu nào đúng ? a- U lympho b- U tuyến hung c- U tế bào mầm d- U carcinoma CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 3-8: Các u trung thất ở các câu 3,4,5,6,7,8. có thể gây ra triệu chứng sau đây, câu nào phù hợp a,b,c,d,e, f ? 3- Pheochromocytoma, ganglioma,neuroblastoma (c). 4- Methelioma, teratoma, fibrosarcoma, neurosarcoma (f) 5- Ganglioneuroma, neuroblastoma, neurosarcoma (e) 6- Bướu tuyến cận giáp, Bướu Hodgkin (a) 7- Bướu tuyến giáp (b) 8- Bướu không phải tế bào mầm (d) a- Tăng calci, b- Cường gíáp, c- Cao HA, d- Gynecomastia, e- Cầu chảy, f- Hạ đường huyết CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 9- U tuyến hung, câu nào đúng ? a- Là bướu trung thất giữa, b- Nhược cơ 30%, thường nặng ở nam cao tuổi . c- Cơ trơn bị nhược, liệt cơ mắt chỉ có 15 % Sau mổ, sự phục chậm d- 65% u tuyến hung là ác CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 10- Teratoma ở trung thất, câu nào sai ? a- Là u nằm trong nhóm u tế bào mầm. b- Đa số là ở người trẻ và ác tính, c- Là u có nhiều loại mô d- Khi hoá ác rất kháng với hoá trị CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 11- U tế bào mầm, câu nào sai ? a- U ác lớn gây đau, khó thở, nuốt nghẹn, phù áo khoác b- Chụp hình ngực, CT sẽ thấy ảnh khối choán chỗ ở trung thất sau. c- Sinh thiết xác định bản chất của u d- Nhược cơ có thể xẩy ra CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 12- U tế bào mâm, câu nào sai ? a- U phát triển từ dảy mô niệu-sinh dục sót lại, b- U có thể hiền hay ác. c- Tuỳ mức độ phát triển, u có thể là teratoma, teratoCA, seminoma... d- U thường ở TT trên-trước, đa số ở người lớn tuổi. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 13- U tế bào mầm, câu nào đúng ? a- U tế bào mầm ác di căn chậm. b- Định bệnh dựa xét nghiệm tìm hormon c- Hoá và xạ u ác rất hiệu quả d- 40% các u nầy không phải là u tế bào mầm CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 14- Định bệnh U trung thất, câu nào sai ? a- Chụp hình: ngực-phổi thẳng-nghiêng, thực quản, mạch máu lớn có cản quang b- CT scan ngực thường, có cản quang c- Nội soi phế quản, thực quản, trung thất, phổi-màng phổi, sinh thiết d- SA tim, SA ngực CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 15- Triệu chứng u trung thất thường gặp, theo thứ tự từ nhiều đến ít là, câu nào đúng ? a- Đau ngực b- Phù áo khoác c- Khó thở d- Ho CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 16- Tỉ lệ u những trung thất sau, câu nào sai ? a- U thần kinh : 52% b- U nang : 22% c- U trung mô : 10% d- U nội tiết : 2% CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 17 - Về u nang trung thất, câu nào đúng ? a - Có thể bẫm sinh hay mắc phải. b- Lâm sàng thường rằm rộ c- Thường gặp là nang màng tim. d- Tiên lượng thường không tốt CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 18- Về tràn khí trung thất, câu nào đúng ? a- Nguyên nhân thường do chấn thương. Chấn thương gây tổn thương phổi, phế quản. b- Khó thở, đau ngực và sờ được khí dưới da vùng cổ trên xương đòn c-.Tràn khí trung thất ít khi thấy trên hình chụp ngực. d- Xử trí tổn thương không khó CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 19- Nguyên nhân viêm trung thất, câu nào sai ? a- Viêm trung thất cấp thường do chấn thương thủng khí-phế quản gốc, thủng thực quản. b- Viêm trung thất mãn thường do lao hay nhiễm trùng kinh niên. c- Xuất huyết trong trung thất thường gây viêm trung thất. d- Biết nguyên nhân rất cần cho điều trị tích cực CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 20- Chức năng trung thất, câu nào đúng ? a- Trung thất không ngăn chận được sự thông thương, lây nhiễm giữa 2 phổi-màng phổi b- TT có thể di động và xoắn vặn do áp suất tăng cao trong khoang phỗi-màng phổi 1 bên c- Sự xoắn trung thất có thể xẩy ra tự nhiên d- Trung thất xoắn thường không phục hồi CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 21- Hội chứng chèn ép do u trung thất, câu nào sai ? a- Thường do u ác trung thất b- Ngoài phù áo khoác, bệnh nhân có thể thêm khó thở c- Đa số có thể điều trị trứ căn d- Tiên lượng rất dè dặt CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 22- Đặc điểm của u tế bào mầm, câu nào sai ? a- U phát triển từ dảy mô niệu-sinh dục sót lại, b- U có thể hiền hay ác. c- U được xếp loại tuỳ mức độ phát triển của mô có teratoma, teratoCA, seminoma, d- Định bệnh chính xác dựa trên lâm sàng và hình chụp ngực
File đính kèm:
- bai_giang_benh_ly_trung_that_van_tan.ppt