Bài giảng 3G3MV - Chương 1: Giới thiệu chung

Chú ý:

1. Các con số trong ngoặc là công suất cho các loại motor dùng ở ngoài

Nhật bản

2. Không thể nối điện trở phanh hay bộ phanh cho biến tần loại 3G3MV.

Phải chọn loại biến tần khác cho yêu cầu này.

¾ Các tiêu chuẩn quốc tế

Biến tần loại 3G3MV đáp ứng các tiêu chuẩn châu Âu EC và UL/cUL cho

việc lưu hành trên toàn thế giới.

¾ Các chức năng thuận tiên sử dụng

- Có các chức năng và tính hữu dụng của biến tần loại 3G3EV

- Dễ dàng thiết lập thông số ban đầu và thao tác với núm

chỉnh FREQ ở mặt điều khiển trước

- Dễ bảo trì. Quạt làm mát có thể dễ dàng sửa và thay thế.

Tuổi thọ của quạt có thẻ kéo dài bằng cách chỉ bật lên khi

biến tần bắt đầu hoạt động.

¾ Triệt tiêu sóng hài

- Có thể nối với cuộn kháng DC vốn hiệu quả hơn cuộn kháng

AC thông thường.; hoặc có thẻ kết hợp cả hai để tăng hiệu

quả.

¾ Tương thích với RS-422/485 và Compobus/D

- Các bộ 3GMV đều có sẵn RS-422/485 cho truyền tin nối tiếp

theo giao thức ModBus

- Ngoài ra, 3G3MV có thể lắp thêm 1 card mạng Compobus/D

tuỳ chọn cho giao tiếp với mạng DeviceNet.

- Chỉ 1 trong 2 loại truyền tin trên là có thể sử dụng tại 1 thời

điểm.

pdf5 trang | Chuyên mục: Mạch Điện Tử | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng 3G3MV - Chương 1: Giới thiệu chung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 
1-1 
Chương 1 
Giới thiệu chung 
1. Các model trong họ 3G3MV 
Điện áp danh định Cấu trúc bảo vệ Công suất tải động 
cơ tối đa 
Model 
0.1 (0.1) kW 3G3MV-A2001 
0.25 (0.2) kW 3G3MV-A2002 
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A2004 
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A2007 
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A2015 
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A2022 
Loại lắp trên bảng 
(chuẩn bảo vệ IP20) 
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A2037 
5.5 (5.5) kW 3G3MV-A2055 
3 pha 200VAC 
Loại kín lắp trên tường 
(NEMA1 và IP20) 7.5 (7.5) kW 3G3MV-A2075 
0.1 (0.1) kW 3G3MV-AB001 
0.25 (0.2) kW 3G3MV-AB002 
0.55 (0.4) kW 3G3MV-AB004 
1.1 (0.75) kW 3G3MV-AB007 
1.5 (1.5) kW 3G3MV-AB015 
2.2 (2.2) kW 3G3MV-AB022 
1 pha 200VAC Loại lắp trên tủ (chuẩn 
bảo vệ IP20) 
3.7 (3.7) kW 3G3MV-AB037 
0.37 (0.2) kW 3G3MV-A4002 
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A4004 
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A4007 
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A4015 
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A4022 
Loại lắp trên tủ 
(chuẩn bảo vệ IP20) 
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A4037 
5.5 (5.5) kW 3G3MV-A4055 
3 pha 400VAC 
Loại kín lắp trên tường 
(NEMA1 và IP20) 7.5 (7.5) kW 3G3MV-A4075 
Điện áp danh 
định 
Cấu trúc bảo vệ Công suất tải 
động cơ tối đa 
Model 
0.1 (0.1) kW 3G3MV-A2001 
0.25 (0.2) kW 3G3MV-A2002 
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A2004 
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A2007 
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A2015 
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A2022 
3 pha 200VAC Loại lắp trên bảng 
(chuẩn bảo vệ 
IP20) 
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A2037 
0.1 (0.1) kW 3G3MV-AB001 
0.25 (0.2) kW 3G3MV-AB002 
0.55 (0.4) kW 3G3MV-AB004 
1.1 (0.75) kW 3G3MV-AB007 
1 pha 200VAC Loại lắp trên tủ 
(chuẩn bảo vệ 
IP20) 
1.5 (1.5) kW 3G3MV-AB015 
0.37 (0.2) kW 3G3MV-A4002 3 pha 400VAC Loại lắp trên tủ 
0.55 (0.4) kW 3G3MV-A4004 
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 
1-2 
1.1 (0.75) kW 3G3MV-A4007 
1.5 (1.5) kW 3G3MV-A4015 
2.2 (2.2) kW 3G3MV-A4022 
 (chuẩn bảo vệ 
IP20) 
3.7 (3.7) kW 3G3MV-A4037 
Chú ý: 
1. Các con số trong ngoặc là công suất cho các loại motor dùng ở ngoài 
Nhật bản 
2. Không thể nối điện trở phanh hay bộ phanh cho biến tần loại 3G3MV. 
Phải chọn loại biến tần khác cho yêu cầu này. 
¾ Các tiêu chuẩn quốc tế 
Biến tần loại 3G3MV đáp ứng các tiêu chuẩn châu Âu EC và UL/cUL cho 
việc lưu hành trên toàn thế giới. 
¾ Các chức năng thuận tiên sử dụng 
- Có các chức năng và tính hữu dụng của biến tần loại 3G3EV 
- Dễ dàng thiết lập thông số ban đầu và thao tác với núm 
chỉnh FREQ ở mặt điều khiển trước 
- Dễ bảo trì. Quạt làm mát có thể dễ dàng sửa và thay thế. 
Tuổi thọ của quạt có thẻ kéo dài bằng cách chỉ bật lên khi 
biến tần bắt đầu hoạt động. 
¾ Triệt tiêu sóng hài 
- Có thể nối với cuộn kháng DC vốn hiệu quả hơn cuộn kháng 
AC thông thường.; hoặc có thẻ kết hợp cả hai để tăng hiệu 
quả. 
¾ Tương thích với RS-422/485 và Compobus/D 
- Các bộ 3GMV đều có sẵn RS-422/485 cho truyền tin nối tiếp 
theo giao thức ModBus 
- Ngoài ra, 3G3MV có thể lắp thêm 1 card mạng Compobus/D 
tuỳ chọn cho giao tiếp với mạng DeviceNet. 
- Chỉ 1 trong 2 loại truyền tin trên là có thể sử dụng tại 1 thời 
điểm. 
1-2 Ký hiệu 
¾ Trên mặt 
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 
1-3 
Chú ý: 
1. Nắp trước cũng là nắp đầu dây. Bộ giao diện hiển thị không tháo rời 
được 
2. Thay cho các lỗ lắp, các module sau đây có các khe hình chữ U: 
3G3MV-A2001 (0.1 kW), 3G3MV-A2002 (0.25 kW), 3G3MV-A2004 (0.55 kW), 
3G3MV-A2007 (1.1 kW) 
3G3MV-AB001 (0.1 kW), 3G3MV-AB002 (0.25 kW), 3G3MV-AB004 (0.55 kW) 
¾ Bộ giao diện hiển thị: 
Bộ hiển thị 
Các phím 
Các đèn chỉ thị 
Núm chỉnh tần số 
Bộ giao diện hiển thị số 
Đèn cảnh báo lỗi 
Đèn báo đang chạy RUN 
Nắp trước 
Nắp đáy 
4 khe lắp 
Nắp khôi 
đấu dây 
Ốc lắp 
bảng trước 
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 
1-4 
Hiển thị Tên Mô tả chức năng 
Hiển thị dữ liệu Hiển thị các dữ liệu liên quan, 
như tần số chuẩn, tần số ra, và 
các giá trị đặt cho các thông số 
Núm chỉnh tần số Đặt tần số chuẩn trong khoảng 
từ 0Hz đến tần số tối đa 
Đèn báo tần số 
FREF 
Tần số chuẩn có thể được theo 
dõi hay đặt trong khi đèn này 
sáng 
Đèn báo tần số ra 
FOUT 
Tần số ra của biến tần có thể 
được theo dõi khi đèn này đang 
sáng 
Đèn báo dòng ra 
IOUT 
Dòng điện ra của biến tần có thể 
được theo dõi khi đèn này đang 
sáng 
Đèn báo MNTR Các giá trị đặt trong các thông số 
U01 đến U10 có thể được theo 
dõi khi đèn này đang sáng 
Đèn báo chiều 
quay thuận nghịch 
F/R 
Có thể lựa chọn chiều quay khi 
đèn này đang sáng khi thao tác 
với biến tần bằng nút RUN 
Đèn báo chế độ 
tại chỗ/từ xa 
LO/RE 
Có thể lựa chọn hoạt động của 
biến tần theo bộ giao diện hay 
bằng các thông số thiết lập khi 
đèn này đang sáng 
Chú ý: Trạng thái của đèn này 
chỉ có thể được theo dõi trong 
khi biến tần đang hoạt động. Bất 
kỳ đầu vào lệnh RUN nào đều sẽ 
bị bỏ qua trong khi đèn này đang 
sáng 
Đèn báo chế độ 
PRGM 
Các thông số từ n01 đến n79 có 
thể được theo dõi khi đèn này 
đang sáng 
Chú ý: Các thông số chỉ có thể 
được theo dõi và chỉ một số là có 
thể thay đổi được trong khi biến 
tần đang hoạt động. Bất kỳ đầu 
vào lệnh RUN nào đều sẽ bị bỏ 
qua trong khi đèn này đang sáng 
Nút chế độ MODE Chuyển giữa các đèn chỉ thị mục 
lựa chọn theo thứ tự. 
Thông số đang được đặt sẽ bị 
bãi bỏ nếu phím này được nhấn 
trước khi nhập thông số 
3G3MV - Chương 1 - Giới thiệu chung 
1-5 
Nút tăng Tăng số theo dõi thông số, số 
của thông số và các giá trị đặt 
Nút giảm Giảm số theo dõi thông số, số 
của thông số và các giá trị đặt 
Nút Enter Chấp nhận số theo dõi thông số, 
số của thông số và các giá trị 
bên trong sau khi chúng đã được 
đặt hay thay đổi 
Nút chạy RUN Chạy biến tần khi biến tần đang 
hoạt động với bộ giao diện 
Nút Stop/Reset Dừng biến tần trừ khi thông số 
n06 được đặt để cấm nút Stop. 
Cũng làm chức năng như một 
phím reset khi có lỗi với biến tần. 
Chú ý: Vì lý do an toàn, việc reset sẽ không hoạt động trong khi lệnh RUN 
(quay thuận hay nghịch) đang có hiệu lực. Hãy chờ đến khi lệnh RUN là 
OFF trước khi reset biến tần. 
© 2002 OMRON by TNBinh 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_3g3mv_chuong_1_gioi_thieu_chung.pdf