WebCourse - Bài 5: Nhập môn ASP
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Các khái niệm cănbản
3. Xử lý dữ liệu nhập từngười dùng
4. Xử lýkếtxuấtdữ liệu
5. Các vídụ
6. Kết nốicơsở dữ liệu
Tóm tắt nội dung WebCourse - Bài 5: Nhập môn ASP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1Bài 2 1 BÀI 5 NHẬP MÔN ASP Khoa CNTT - ĐHKHTN Bài 2 2Khoa CNTT - ĐHKHTN Nội dung 1. Giới thiệu 2. Các khái niệm căn bản 3. Xử lý dữ liệu nhập từ người dùng 4. Xử lý kết xuất dữ liệu 5. Các ví dụ 6. Kết nối cơ sở dữ liệu Bài 2 3Khoa CNTT - ĐHKHTN 1. Giới thiệu n ASP – Active Server Page: công nghệ phát triển ứng dụng Web (server-side) n Dễ viết, dễ sửa đổi, tích hợp với các công nghệ của Microsofft như COM,… n File có tên mở rộng .asp n Sử dụng ngôn ngữ VBScript, Jscript, Perl,… n Thực hiện tuần tự từ trên xuống (thông dịch) bởi các bộ SCRIPT ENGINE n Kết quả thực hiện là 1 trang HTML 2Bài 2 4Khoa CNTT - ĐHKHTN 2. Các khái niệm cơ bản (1) n 1 trang ASP thường có 4 phần q Dữ liệu văn bản (text) q tag HTML q Mã client-side (…) q Mã chương trình ASP : Welcome to my website. Today is <% Response.Write Date() %> Bài 2 5Khoa CNTT - ĐHKHTN 2. Các khái niệm cơ bản (2) <% Dim dtmHour dtmHour = Hour(Now()) If dtmHour < 12 Then Response. Write "Good Morning!" Else Response. Write "Hello!" End If %> <% Dim dtmHour dtmHour = Hour(Now()) If dtmHour < 12 Then %> Good Morning! <% Else %> Hello! <% End If %> Bài 2 6Khoa CNTT - ĐHKHTN 2. Các khái niệm cơ bản (3) n Qui định ngôn ngữ (ở đầu trang) n Các đối tượng xây dựng sẵn trong ASP có dạng collection: q Request, Response, Session, Cookies, Server, Application,… 3Bài 2 7Khoa CNTT - ĐHKHTN 3. Xử lý dữ liệu từ người dùng (1) n Trang nhập liệu: nhập qua đối tượng FORM, thực hiện SUBMIT n Trang xử lý dữ liệu, sử dụng đối tượng Request q Request.QueryString(“FieldName”) – method GET q Request.Form(“FieldName”) – method POST Bài 2 8Khoa CNTT - ĐHKHTN 3. Xử lý dữ liệu từ người dùng (2) FILE : INPỦT.htm Input data First Name: Last Name: Gender: Male Female Bài 2 9Khoa CNTT - ĐHKHTN 3. Xử lý dữ liệu từ người dùng (3) hello.asp Output data <% FName = Request.QueryString("FirstName") LName = Request.QueryString("LastName") Gender = Request.QueryString("Gender") %> Hello <% Response. Write Gender & " " & FName & " " & LName %> 4Bài 2 10Khoa CNTT - ĐHKHTN 4. Xử lý các kết xuất dữ liệu (1) n Sử dụng lệnh n Viết lệnh trên nhiều dòng <% Response.Write "Chào mừng các bạn đến với website" &_ "của Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên" %> n Sử dụng <% Response.Write "Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên" %> Bài 2 11Khoa CNTT - ĐHKHTN 4. Xử lý các kết xuất dữ liệu (2) n Lưu ý dấu đóng chuỗi “…” , ‘…‘ n In ra dấu “ q “” : “In ra ký tự “” nháy “” “ Þ In ra ký tự “ nháy “ q CHR(34) q Dùng dấu nháy đơn “In ra ký tự ‘nháy đơn’ Bài 2 12Khoa CNTT - ĐHKHTN Ví dụ dim name name="Jan Egil" document.write "are you""ok""" document.write "" document.write "are you ‘ok’ " document.write "" 5Bài 2 13Khoa CNTT - ĐHKHTN 4. Xử lý các kết xuất dữ liệu (3) n In ký tự HTML , & ,… q Server.HTMLEncode (str): xuất đầy đủ ký tự HTML q Server.URLEncode (str) : xuất chuỗi theo dạng URL Bài 2 14Khoa CNTT - ĐHKHTN Ví dụ <% response.write ("OK") response.write (Server.HTMLEncode("OK")&"") response.write (Server.URLEncode("www.a.com/a.asp?test=test")) %> Bài 2 15Khoa CNTT - ĐHKHTN 4. Xử lý các kết xuất dữ liệu (4) Output data <% Response.Write "Hyperion by Dan Simmons is a great novel" Response.Write "" Response.Write server.htmlencode("Hyperion by Dan Simmons is a great novel") Response.Write "" Response.Write "Joe Smith & Hilda = a team" Response.Write "" Response.Write server.URLencode("Joe Smith & Hilda = a team") %> 6Bài 2 16Khoa CNTT - ĐHKHTN 4. Xử lý các kết xuất dữ liệu (5) Một số ví dụ Tạo ra trang Web có FORM Year 1930 1931 1932 … 1980 Bài 2 17Khoa CNTT - ĐHKHTN Viết lại bằng code ASP Year <% for i=1930 to 1980 Response.write ("") Response.write (i & "") next %> Ví dụ Bài 2 18Khoa CNTT - ĐHKHTN Cách khác dùng Year <% for i=1930 to 1980 %> "> <% next %> Ví dụ 7Bài 2 19Khoa CNTT - ĐHKHTN 4. Xử lý các kết xuất dữ liệu (6) Một số ví dụ n Tạo bảng dữ liệu động (tĩnh vs động) A9999009999 ....… A2990022 A1990011 Ghi chúHọ tênMSSVTT Bài 2 20Khoa CNTT - ĐHKHTN Dùng code ASP (phần header) STT STT MSSV Họ và Tên Ghi chú …….. Bài 2 21Khoa CNTT - ĐHKHTN Phần data n <% n for i= 1 to 99 n %> n n n HC00 n Nguyễn Văn A n Ghi chú n n <% n next n %> n n n Ví dụ Phần code HTML để hiển thị Phần dữ liệu động: -Phát sinh -Tính toán -Truy vấn từ DB 8Bài 2 22Khoa CNTT - ĐHKHTN 5. Các ví dụ khác (1) n Nhận dữ liệu checkbox n Nhận dữ liệu từ listbox Bài 2 23Khoa CNTT - ĐHKHTN 5. Các ví dụ khác (2) n Nhận dữ liệu từ Radio n Nhận dữ liệu từ textbox, hidden Bài 2 24Khoa CNTT - ĐHKHTN Một số vấn đề n Include file q n Ngăn cản cache trang web <% Response.ExpiresAbsolute = #2000-01-01# ‘ dùng ngày nhỏ hơn hiện hành Response.AddHeader "pragma", "no-cache" Response.AddHeader "cache-control", "private, no-cache, mustrevalidate" %> 9Bài 2 25Khoa CNTT - ĐHKHTN Ví dụ: Words of Wisdom: Bay Gio la: Bài 2 26Khoa CNTT - ĐHKHTN Ví dụ (tt) Wisdom.inc ---------------------------- “Xin chao” Ví dụ Time.inc ---------------------------- <% Response.Write(Time) %> Bài 2 27Khoa CNTT - ĐHKHTN Một số vấn đề (3) n Đặt bảng mã xử lý UNICODE <META HTTP-EQUIV="Content-Type" CONTENT="text/html; CHARSET=UTF-8"> 10 Bài 2 28Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (1) n Sử dụng công nghệ ADO n Các đối tượng trong ADO q Connection q RecordSet q Command q Parameter Bài 2 29Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (2) n Các bước xử lý dữ liệu trong ASP q Kết nối với dữ liệu thông qua OLE DB hoặc ODBC q Xây dựng câu truy vấn dữ liệu q Yêu cầu thực hiện câu truy vấn thực hiện các thao tác xử lí trên CSDL (thêm, xóa, sửa, lọc dữ liệu, …) q Xử lí kết quả trả về từ câu truy vấn trong trường hợp câu truy vấn lọc dữ liệu (SELECT queries) q Ngắt kết nối với cơ sở dữ liệu, giải phóng các tài nguyên của hệ thống đã dùng. Bài 2 30Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (3) n Tạo kết nối CSDL (Access, SQL Server,…) q Tạo connection string (tương tự như trên VB) q Kết nối CSDL, tạo đối tượng Connection Server.CreateObject(“ADODB.Connection”) <% strDSN = “Driver={Microsoft Access Driver (*.mdb)};DBQ=” &_ server.mappath(“Test.mdb”) 'Create a connection object. Set Conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection") 'Open a connection using the ODBC connection string. Conn.Open strDSN %> 11 Bài 2 31Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (4) n Xây dựng câu truy vấn q strSQL = "INSERT INTO Customers (FirstName, LastName) VALUES ('Jose','Lugo')“ q strSQL = "UPDATE Customers SET FirstName = 'Jeff' WHERE LastName = 'Smith' " q strSQL = "DELETE FROM Customers WHERE LastName = 'Smith'" n Thực thi câu truy vấn q Conn.Execute strSQL Bài 2 32Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (5) n Xử lý kết quả trả về (SELECT) q Sử dụng đối tượng RecordSet n Nhận dữ liệu trả về q Set rs = Conn.Execute (strSQL). q Tạo đối tượng RecordSet và dùng phương thức Open Set rs = Server.CreateObject(“ADODB.Recordset”) strSQL = “…” rs.Open strSQL, Conn Bài 2 33Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (6) n Nhận dữ liệu trả về (VD) <% strDSN = “Driver={Microsoft Access Driver (*.mdb)};DBQ=” & server.mappath(“Test.mdb”) 'Create a connection object. Set Conn = Server.CreateObject("ADODB.Connection") Set rsCustomers = Server.CreateObject("ADODB.Recordset") strSQL = "SELECT FirstName, LastName FROM Customers” &_ “ WHERE LastName = 'Smith' " rsCustomers.Open strSQL, Conn %> 12 Bài 2 34Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (7) n Hiển thị dữ liệu trả về q Truy cập đến FIELD -- rsCustomers(“FirstName”) q Di chuyển giữa các mẫu tin trong RecordSet n MoveNext , MovePrevious, n MoveFirst, MoveLast q Kiểm tra vị trí cursor BOF, EOF Bài 2 35Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL (8) n Ngắt kết nối dữ liệu và giải phóng tài nguyên q Dùng phương thức Close n Conn.Close, rs.Close q Gán đối tượng = nothing n Set rs = nothing n Set Conn = nothing Bài 2 36Khoa CNTT - ĐHKHTN 6. Kết nối CSDL- Vấn đề chính n Điều khiển hiển thị dữ liệu trên TABLE n Xây dựng kết nối CSDL n Xây dựng hàm thực thi câu truy vấn 13 Bài 2 37Khoa CNTT - ĐHKHTN Một số ví dụ: Trình bày dữ liệu ra trang Web n Xuất records từ CSDL ra trang HTML n Xuất records dưới dạng bảng n Thêm tên cột vào bảng n Thêm màu vào bảng Bài 2 38Khoa CNTT - ĐHKHTN SQL n Xuất dữ liệu thoả điều kiện n Sắp xếp records theo tên trường n Cho phép người dùng chon cột để sắp xếp Bài 2 39Khoa CNTT - ĐHKHTN Recordset n GetRows n List n Add n Update n Delete 14 Bài 2 40Khoa CNTT - ĐHKHTN Bài tập thực hành n Viết các trang ASP nhận dữ liệu từ q textbox, listbox, radio, checkbox,… n Viết trang ASP kiểm tra đăng nhập q UserName, Pwd n Xây dựng các trang thao tác CSDL dbbooks.mdb q Liệt kê DS các sách trong CSDL q Thêm 1 quyển sách mới q Thực hiện kiểm tra đăng nhập trước khi thêm
File đính kèm:
- WebCourse - Bài 5 Nhập môn ASP.pdf