Vẽ kỹ thuật với AutoCad 2002
Mục lục
1. Nhập môn 5
1.1. Tính tiện ích của AutoCAD 5
1.2. Giao diện của AutotCAD 6
1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD 7
1.3.1. Menu Bar 8
1.3.2. Toolbar 13
1.3.3. Các phím nóng trong AutoCAD 14
1.4. Các lệnh thiết lập bản vẽ 16
1.4.1. Lệnh NEW khởi tạo một bản vẽ mới 16
1.4.2. Lệnh OPEN mở tệp bản vẽ hiện có 18
1.4.3. Lệnh SAVE, SAVEAS l-u bản vẽ lên đĩa 19
1.4.4. Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD 20
1.4.5. Lệnh UNITS (DDUNITS) đặt đơn vị cho bản vẽ 20
1.4.6. Lệnh LIMITS đặt và điều chỉnh vùng vẽ 23
1.4.7. Lệnh GRID đặt các điểm tạo l-ới cho bản vẽ 24
1.4.8. Lệnh SNAP tạo b-ớc nhảy cho con trỏ 25
1.4.9. Các ph-ơng pháp nhập toạ độ điểm 26
1.4.10. Lệnh OSNAP trợ giúp truy tìm đối t-ợng 28
1.4.11. Lệnh ORTHO đặt chế độ vẽ trực giao 32
2. Các lệnh vẽ cơ bản 33
2.1. Lệnh LINE vẽ các đoạn thẳng 33
2.2. Lệnh CIRCLE vẽ hình tròn 34
2.3. Lệnh ARC vẽ cung tròn 36
2.4. Lệnh ELLIPSE vẽ elip hoặc một cung elip 40
2.5. Lệnh PLINE vẽ đ-ờng đa tuyến 41
2.6. Lệnh POLYGON vẽ đa giác đều 45
2.7. Lệnh RECTANG vẽ hình chữ nhật 46
2.8. Lệnh SPLINE vẽ đ-ờng cong 47
2.9. Lệnh POINT vẽ một điểm trên màn hình 47
2.10. Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích th-ớc cho điểm vẽ 47
2.11. Lệnh ERASE xoá đối t-ợng đãlựa chọn khỏi bản vẽ 48
2.12. Lệnh TRIM xén một phần đối t-ợng 49
2.13. Lệnh BREAK xoá một phần đối t-ợng 51
2.14. Lệnh EXTEND kéo dài đối t-ợng đến một đ-ờng biên xác định 52
2.15. Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đối t-ợng 54
2.16. Lệnh CHAMFER làm vát mét đối t-ợng 54
3. Phép biến đổi hình, sao chép hình và quản lý bản vẽ theo lớp 57
Các lệnh sao chép và biến đổi hình
3.1. Lệnh MOVE di chuyển một hay nhiều đối t-ợng 57
3.2. Lệnh ROTATE xoay đối t-ợng quanh một điểm theo một góc 57
3.3. Lệnh SCALE thay đổi kích th-ớc đối t-ợng vẽ 58
3.4. Lệnh MIRROR lấy đối xứng g-ơng 59
3.5. Lệnh STRETCH kéo giãn đối t-ợng vẽ 60
3.6. Lệnh COPY sao chép đối t-ợng 61
3.7. Lệnh OFFSET vẽ song song 61
3.8. Lệnh ARRAY sao chép đối t-ợng theo dãy 62
3.9. Lệnh FILLET bo trong mép đối t-ợng 66
Các lệnh làm việc với lớp
3.10. Lệnh LAYER tạo lớp mới 68
3.11. Lệnh LINETYPE tạo, nạp, đặt kiểu đ-ờng 72
3.12. Lệnh LTSCALE hiệu chỉnh tỉ lệ đ-ờng nét 76
3.13. Lệnh PROPERTIES thay đổi thuộc tính 76
4. Vẽ Ký hiệu vật liệu, ghi và hiệu chỉnh văn bản 79
Các lệnh vẽ ký hiệu mặt cắt
4.1. Mặt cắt và hình cắt 79
4.2. Trình tự vẽ hình cắt, mặt cắt 80
4.3. Lệnh FILL bật tắt chế độ điền đầy đối t-ợng 80
4.4. Lệnh BHATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt 80
4.5. Lệnh HATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh 85
4.6. Lệnh HATCHEDIT hiệu chỉnh mặt cắt 86
Các lệnh ghi và hiệu chỉnh văn bản trong AutoCAD 2002
4.7. trình tự nhập văn bản vào trong bản vẽ 88
4.8. Lệnh STYLE đặt kiểu cho ký tự 88
4.9. Lệnh TEXT, DTEXT viết chữ lên bản vẽ 89
4.10. Lệnh MTEXT viết chữ lên bản vẽ thông qua hộp thoại 95
4.11. Lệnh QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút gọn 95
4.12. Nhập tiếng Việt trong AutoCAD 97
Các lệnh vẽ và tạo hình
4.13. Lệnh XLINE (Construction Line) vẽ đ-ờng thẳng 98
4.14. Lệnh RAY vẽ nửa đ-ờng thẳng 99
4.15. Lênh DONUT vẽ hình vành khăn 99
4.16. Lệnh TRACE vẽ đoạn thẳng có độ dày 100
4.17. Lệnh SOLID vẽ một miền đ-ợc tô đặc 100
4.18. Lệnh MLINE vẽ đoạn thẳng song song 101
4.19. Lệnh MLSTYLE tạo kiểu cho lệnh vẽ MLINE 102
4.20. Lệnh MLEDIT hiệu chỉnh đối t-ợng vẽ MLINE 104
4.21. Lệnh REGION tạo miền từ các hình ghép 105
4.22. Lệnh UNION cộng các vùng REGION 105
4.23. Lệnh SUBTRACT trừ các vùng REGION 106
4.24. Lệnh INTERSEC lấy giao của các vùng REGION 106
4.25. Lệnh BOUNDARY tạo đ-ờng bao của nhiều đối t-ợng 107
5. các lệnh ghi và hiệu chỉnh kích th-ớc 109
5.1. Khái niệm 109
5.2. Lệnh DIMLINEAR ghi kích th-ớc theo đoạn thẳng 110
5.3. Lệnh DIMRADIUS vẽ kích th-ớc cho bán kính vòng tròn, cung tròn 113
5.4. Lệnh DIMCENTER tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn 113
5.5. Lệnh DIMDIAMETER ghi kích th-ớc theo đ-ờng kính 113
5.6. Lệnh DIMANGULAR ghi kích th-ớc theo góc 113
5.7. Lệnh DIMORDINATE ghi kích th-ớc theo toạ độ điểm 114
5.8. Lệnh DIMBASELINE ghi kích th-ớc thông qua đ-ờng gióng 114
5.9. Lệnh DIMCONTINUE ghi kích th-ớc theo đoạn kế tiếp nhau 115
5.10. Lệnh LEADER ghi kích th-ớc theo đ-ờng dẫn 116
5.11. Lệnh TOLERANCE ghi dung sai 119
5.12. Lệnh DIMTEDT sửa vị trí và góc của đ-ờng ghi kích th-ớc 120
5.13. Lệnh DIMSTYLE hiệu chỉnh kiểu đ-ờng ghi kích th-ớc 120
5.14. Lệnh DIMEDIT sửa thuộc tính đ-ờng kích th-ớc 130
6. Các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh làm việc với khối 131
Các lệnh hiệu chỉnh
6.1. Lệnh SELECT lựa chọn đối trong bản vẽ 131
6.2. Lệnh CHANGE thay đổi thuộc tính của đối t-ợng 133
6.3. Lệnh DDGRIPS (OPTIONS) điều khiển Grip thông qua hộp thoại 135
6.4. Lệnh BLIPMODE hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ 136
6.5. Lệnh GROUP đặt tên cho một nhóm đối t-ợng 137
6.6. Lệnh ISOPLANE sử dụng l-ới vẽ đẳng cự 141
6.7. Lệnh DSETTINGS tạo l-ới cho bản vẽ thông qua hộp thoại 142
6.8. Lệnh PEDIT sửa đổi thuộc tính cho đ-ờng đa tuyến 142
6.9. Lệnh FIND 150
Các lệnh làm việc với khối
6.10. Lệnh BLOCK định nghĩa một khối mới 152
6.11. Lệnh ATTDEF gán thuộc tính cho khối 154
6.12. Lệnh INSERT chèn khối vào bản vẽ thông qua hộp thoại 155
6.13. Lệnh MINSERT chèn khối vào bản vẽ thành nhiều đối t-ợng 159
6.14. Lệnh DIVIDE chia đối t-ợng vẽ thành nhiều phần bằng nhau 160
6.15. Lệnh MEASURE chia đối t-ợng theo độ dài 161
6.16. Lệnh WBLOCK ghi khối ra đĩa 162
6.17. Lệnh EXPLORE phân rãkhối 164
7. Trình bày và in bản vẽ trong AutoCAD 165
Khối các lệnh tra cứu
7.1. Lệnh LIST liệt kê thông tin CSDL của đối t-ợng 165
7.2. Lệnh DBLIST liệt kê thông tin của tất cả đối t-ợng 165
7.3. Lệnh DIST -ớc l-ợng khoảng cách và góc 165
7.4. Lệnh ID hiển thị toạ độ điểm trên màn hình 166
7.5. Lệnh AREA đo diện tích và chu vi 166
Khối các lệnh điều khiển màn hình
7.6. Lệnh ZOOM thu phóng hình trên bản vẽ 167
7.7. Lệnh PAN xê dịch bản vẽ tên màn hình 169
7.8. Lệnh VIEW đặt tên, l-u giữ, xoá, gọi một Viewport 170
Các lệnh điều khiển máy in
7.9. Lệnh LAYOUT định dạng trang in 171
7.9.1. Trang Plot Device 173
7.9.2. Trang Layout Settings 177
7.10. Lệnh PLOT xuất bản vẽ ra giấy 179
Các lệnh tạo hình và hiệu chỉnh khung in
7.11. Lệnh Layout (Template) tạo một Viewport từ mẫu 181
7.12. Lệnh VPORTS tạo một khung hình động 181
7.13. Lệnh MVIEW tạo và sắp xếp các khung hình động 182
7.14. Lệnh VPLAYER điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình động 183
Lời kết 185
Các lệnh và phím tắt trong AutoCAD 2002186
Bài tập thực hành194
AutoCAD. Các nội dung trình bày đều cố ý đ−ợc làm giản l−ợc, rút gọn, nhiều nội dung thậm chí còn ch−a đ−ợc đề cập. Tuy nhiên khi viết tài liệu này tác giả đ∙ đứng trên quan điểm của một ng−ời làm công tác thiết kế kỹ thuật. Trong sách đ∙ cố ý gạn lọc chỉ giới thiệu những lệnh cơ bản nhất, th−ờng dùng nhất trong AutoCAD. Những lệnh đ∙ giới thiệu tuy ch−a đủ để đáp ứng nhu cầu, tạo nên những bản vẽ hoành tráng hay những bản vẽ kỹ thuật chuyên sâu, tuy nhiên nó là đ∙ đủ để ng−ời học có thể sử dụng, tạo nên hầu hết các bản vẽ kỹ thuật (thuộc các ngành cơ khí, xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, kiến trúc, điện, n−ớc...). Do quá chú ý đến yêu cầu ngắn gọn nên cách trình bày trong tài liệu này hẳn sẽ ch−a làm vừa lòng một số bạn đọc. Tuy thế ng−ời viết tài liệu này cũng hy vọng, các nội dung viết ra đ∙ phần nào giúp giới thiệu ch−ơng trình AutoCAD đến bạn đọc là các nhà kỹ thuật thuộc những ngành nghề liên quan. Với gần 100 lệnh cơ bản nhất đ∙ đ−ợc giới thiệu trên đây, nếu có điều kiện thực hành trên máy cộng với tính kiên trì và lòng quyết tâm, chắc chắn bạn đọc vẫn có thể tạo ra các bản vẽ xây dựng chuẩn và đẹp, đáp ứng yêu cầu ngành nghề của mình. Để tiện cho phần tra cứu và tìm hiểu thêm về AutoCAD, phần cuối của tài liệu xin đ−ợc liệt kê các lệnh và phím tắt cho các lệnh đó. Đây là các lệnh th−ờng gặp của AutoCAD đ−ợc xếp theo thứ tự vần ABC (trong đó có cả các lệnh ch−a từng đ−ợc giới thiệu trong tài liệu này). vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 186 C cá lệ nh và phí m tắ t của AutoCAD 2002 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 1 3DARRAY 3a Tạo một mảng 3 chiề u gồm nhiề u đ ối t−ợng. 2 3DFACE 3f Tạo một bề mặ t 3 chiề u. 3 3DPOLY 3p Tạo một đ a tuyế n trong khô ng gian 3 chiề u. 4 ALIGN al Sắ p xế p đ ối t−ợng. 5 APPLOAD ap Tải một ứ ng dụng dạng AutoLISP, ADS, hoặ c ARX và o mô i tr−ờng cô ng tác của AutoCAD . 6 ARC a Vẽ cung trò n. 7 AREA aa Đo diệ n tí ch và chu vi. 8 ARRAY ar Sao ché p đ ối t−ợng. 9 ATTDEF att Tạo một thuộc tí nh gán (cho khối). 10 ATTEDIT ate Sửa các thuộc tí nh gán cho khối. 11 BHATCH h, bh Điề n đ ầ y mẫ u tô cho một vùng kí n. 12 BLOCK b Đị nh nghĩ a 1 khối từ các đ ối t−ợng đ ã đ ánh dấ u. 13 BOUNDARY bo Tạo 1 miề n hoặ c 1 đ −ờng đ a tuyế n từ một vùng đ óng kí n. 14 BREAK br Xoá một phầ n đ ối t−ợng hoặ c chia nó thành 2 phầ n. 15 CHAMFER cha Là m vát góc cho một đ ối t−ợng. 16 CHANGE -ch Thay đ ổ i thuộc tí nh cho 1 đ ối t−ợng. 17 CIRCLE c Vẽ một vò ng trò ng. 18 COPY co, cp Sao ché p 1 đ ối t−ợng. Công ty tin học Hài Hoà 187 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 19 DDEDIT ed Sửa xâ u ký tự và các thuộc tí nh. 20 DDVPOINT vp Chọn h−ớng nhì n trong khô ng gian 3 chiề u. 21 DIMALIGNED dal, dimali Tạo h−ớng cho đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 22 DIMANGULAR dan, dimang Tạo đ −ờng ghi kí ch th−ớc cho góc. 23 DIMBASELINE dba Tạo các đ −ờng ghi kí ch th−ớc liên tục. 24 DIMCENTER dce Đánh dấ u vị trí tâ m của vò ng trò n hoặ c cung trò n. 25 DIMCONTINUE dco, dimcont Tạo các đ −ờng ghi kí ch th−ớc liên tục. 26 DIMDIAMETER ddi, dimdia Ghi kí ch th−ớc đ −ờng kí nh cho vò ng trò n hoặ c cung trò n. 27 DIMEDIT ded ,dimed Sửa đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 28 DIMLINEAR dli, dimlin Tạo một đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 29 DIMORDINATE dor, dimord Tạo 1 đ iể m ghi kí ch th−ớc. 30 DIMOVERRIDE dov, dimover Quản lý các kiể u biế n ghi kí ch th−ớc. 31 DIMRADIUS dra, dimrad Ghi kí ch th−ớc bán kí nh cho vò ng trò n hoặ c cung trò n. 32 DIMSTYLE d, dst, ddim,dimsty Tạo và chỉ nh sửa kiể u ghi kí ch th−ớc từ dò ng lệ nh. 33 DIMTEDIT dimted Dị ch chuyể n và xoay trị số đ −ờng kí ch th−ớc. 34 DIST di −ớc l−ợng khoảng cách và góc thô ng qua 2 đ iể m. 35 DIVIDE div Chia đ ối t−ợng thành nhiề u phầ n. 36 DONUT do Vẽ và đ iề n đ ầ y một vò ng trò n hoặ c một và nh khuyên. vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 188 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 37 DRAWORDER dr Thay đ ổ i các thuộc tí nh hiể n thị của đ ối t−ợng. 38 DSVIEWER av Mở cửa sổ trợ giúp. 39 DTEXT dt Hiệ n Text trên mà n hì nh. 40 DVIEW dv Chọn chế đ ộ vẽ hì nh chiế u trục đ o hoặ c phối cảnh. 41 ELLIPSE el Vẽ hì nh Ellipse hoặ c cung Ellipse. 42 ERASE e Xoá đ ối t−ợng khỏ i bản vẽ. 43 EXPLODE x Lệ nh phâ n tách một khối bản vẽ thành các đ ối t−ợng riêng biệ t. 44 EXPORT exp Ghi số liệ u bản vẽ ra File dạng khác. 45 EXTEND ex Mở rộng đ ối t−ợng vẽ. 46 EXTRUDE ext Dựng hì nh khối từ một hì nh phẳ ng. 47 FILLET f làm trơ n góc của 2 đ −ờng thẳ ng. 48 FILTER fi Lọc đ ối t−ợng. 49 GROUP g Đặ t tên cho một nhóm đ ối t−ợng đ ã đ ánh dấ u. 50 HATCH -h Tô một vùng theo mẫ u tô đ ã chỉ đ ị nh. 51 HATCHEDIT he Sửa mẫ u tô . 51 HIDE hi Dấ u các né t vẽ khuấ t trong một đ ối t−ợng 3 chiề u. 52 IMAGE im Chèn 1 File ảnh vào bản vẽ hiệ n tại. 53 IMAGEADJUST iad Điề u khiể n đ ộ t−ơ ng phản, đ ộ sáng tối cho một đ ối t−ợng Image đ ã đ ánh dấ u. 54 IMAGEATTACH iat Đị nh danh cho đ ối t−ợng Image mới. Công ty tin học Hài Hoà 189 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 55 IMAGECLIP icl Cắ t một phầ n hì nh vẽ và tạo thành 1 đ ối t−ợng Image mới. 56 IMPORT imp Chèn File ảnh và o AutoCAD . 57 INSERT i, ddinsert Chèn khối vào bản vẽ. 58 INSERTOBJ io Nhúng đ ối t−ợng và o AutoCAD . 59 INTERFERE inf Tì m giao thứ c chung của 2 đ ối t−ợng 3 chiề u. 60 INTERSECT in Tì m phầ n giao của 2 miề n đ óng kí n. 61 LAYER la, ddlmodes Điề u khiể n lớp. 62 LEADER lead Tạo đ −ờng chú giả i cho đ ối t−ợng. 63 LENGTHEN len Ké o dà i một đ ối t−ợng. 64 LINE l Vẽ 1 đ −ờng thẳ ng. 65 LINETYPE lt, ltype, ddltype Đị nh kiể u đ −ờng vẽ. 66 LIST li, ls Hiể n thị các thông tin về nhóm đ ối t−ợng đ ánh dấ u. 67 LTSCALE lts Đặ t hệ số tỷ lệ né t vẽ. 68 MATCHPROP ma Copy thuộc tí nh từ một đ ối t−ợng sang đ ối t−ợng khác. 69 MEASURE me Lệ nh chia đ ối t−ợng theo đ ộ dà i đ oạn. 70 MIRROR mi Lệ nh lấ y đ ối xứ ng g−ơ ng. 71 MLINE ml Tạo các đ −ờng thẳ ng song song nhau. 72 MOVE m Lệ nh di chuyể n một hay nhiề u đ ối t−ợng. vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 190 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 73 MSPACE ms Chuyể n kiể u hiể n thị vùng vẽ. 74 MTEXT t, mt Lệ nh viế t nhiề u dò ng chữ trên bản vẽ thô ng qua hộp hội thoại. 75 MVIEW mv Tạo đ iể m nhì n đ ộng. 76 OFFSET o Lệ nh vẽ song song. 77 OPTIONS op, pr, gr, ddgrips Gọi hộp thoại chọn đ ể từ đ ó đ iề u chỉ nh các tham số 78 OSNAP os, ddosnap Bắ t đ iể m đ ặ c biệ t của một đ ối t−ợng. 79 PAN p Xê dị ch bản vẽ trên màn hì nh. 80 PASTESPEC pa Chèn vào bản vẽ các nội dung từ ClipBoard. 81 PEDIT pe Lệ nh sửa đ ổ i các đ −ờng đ a tuyế n Polyline. 82 PLINE pl Lệ nh vẽ đ −ờng đ a tuyế n. 83 PLOT print Xuấ t bản vẽ ra giấ y. 84 POINT po Vẽ một đ iể m có toạ đ ộ đ ị nh tr−ớc. 85 POLYGON pol Vẽ đ a giác đ ề u. 86 PREVIEW pre Xem tr−ớc trang in. 87 PROPERTIES ch, mo, props, ddmodify, ddchprop Hiệ n hộp thoại thuộc tí nh đ ối t−ợng 88 PSPACE ps Chuyể n kiể u hiể n thị vùng vẽ. 89 PURGE pu Xoá các tên và biế n không dùng đ ế n (đ ể làm gọn kí ch th−ớc bản vẽ). Công ty tin học Hài Hoà 191 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 90 QUIT exit Thoát khỏ i AutoCAD . 91 RECTANG rec Vẽ hì nh chữ nhậ t. 92 REDRAW r Vẽ lại các đ ối t−ợng trên màn hì nh hiệ n tại. 93 REDRAWALL ra Vẽ lại các đ ối t−ợng trên tấ t cả các mà n hì nh. 94 REGEN re Phục hồi và làm sạch vùng vẽ trên màn hì nh hiệ n tại. 95 REGENALL rea Phục hồi và làm sạch vùng vẽ trên mọi màn hì nh. 96 REGION reg Tạo vùng cho đ ối t−ợng vẽ. 97 RENAME ren Đổ i tên một đ ối t−ợng. 98 RENDER rr Tạo ảnh cho bản vẽ theo chế đ ộ thực tại ảo. 99 REVOLVE rev Tạo hì nh khối bằ ng cách xoay đ ối t−ợng phẳ ng quanh 1 trục. 100 ROTATE ro Xoay đ ối t−ợng. 101 RPREF rpr Đặ t các tham số cho lệ nh Render (đ ánh bóng). 102 SCALE sc Lệ nh thay đ ổ i kí ch th−ớc đ ối t−ợng vẽ. 103 SCRIPT scr Chạy liên tiế p các lệ nh theo kị ch bản. 104 SECTION sec Tạo mặ t cắ t của một mặ t phẳ ng với một hì nh khối. 105 SETVAR set Đặ t biế n cho các đ ối t−ợng trong bản vẽ. 106 SHADE sha Đánh bóng bản vẽ. 107 SLICE sl Chiế u một hì nh khối lên một mặ t phẳ ng. 108 SNAP sn Bậ t (tắ t) chế đ ộ bắ t đ iể m khi di chuyể n chuột. vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 192 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 109 SOLID so Tạo ra một đ −ờng đ a tuyế n đ óng kí n đ −ợc tô đ ặ c. 110 SPELL sp Kiể m tra văn phạm cho các ký tự đ ã nhậ p trong bản vẽ. 111 SPLINE spl Tạo ra các đ −ờng cong bậ c 2 hoặ c bậ c 3. 112 SPLINEDIT spe Sửa đ ối t−ợng Spline. 113 STRETCH s Di chuyể n hoặ c ké o dãn đ ối t−ợng. 114 STYLE st Đị nh kiể u cho các ký tự . 115 SUBTRACT su Tạo vùng hoặ c miề n của hai đ ối t−ợng theo nguyên tắ c loại trừ. 116 TABLET ta Bậ t (tắ t) kế t nối tới bà n số hoá. 117 THICKNESS th Độ dà y đ −ờng vẽ. 118 TOLERANCE tol Đị nh nghĩ a các dung sai hì nh học. 119 TOOLBAR to Hiệ n (ẩ n) các thanh cô ng cụ của AutoCAD . 120 TORUS tor Tạo hì nh bánh xe. 121 TRIM tr Lệ nh cắ t đ −ờng có đ ối t−ợng chặ n. 122 UNION uni Hợp nhấ t 2 đ ối t−ợng, xoá các đ −ờng ranh giới chung. 123 UNITS un, ddunits Chọn kiể u toạ đ ộ, đ ơ n vị tí nh cho bản vẽ. 124 VIEW v, ddview Cấ t hoặ c đ ọc lại phầ n hiể n thị trên màn hì nh. 125 VPOINT -vp Chọn đ iể m nhì n, h−ớng nhì n cho các đ ối t−ợng 3 chiề u. 126 WBLOCK w Ghi các đ ối t−ợng ra File. Công ty tin học Hài Hoà 193 Số TT Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 127 WEDGE we Tạo hì nh khối 3 chiề u từ 1 mặ t dốc h−ớng trục X. 128 XATTACH xa Kế t nối một tham chiế u khác đ ế n bản vẽ hiệ n tại. 129 XBIND xb Đí nh một biể u t−ợng đ ộc lậ p vào bản vẽ. 130 XLINE xl Tạo một đ −ờng thẳ ng dà i vô hạn. 131 XREF xr Điề u khiể n các tham chiế u bên ngoà i đ ế n bản vẽ. 132 ZOOM z Thu phóng đ ối t−ợng vẽ.
File đính kèm:
- autocad_2002.pdf