Vai trò của thuốc ức chế canxi trong điều trị tăng huyết áp - Võ Thành Nhân

Chứng cứ của ƯC canxi trên thế giới

 Chứng cứ của ƯC canxi ở các nước Đông Á

 Cơ chế mang lại hiệu quả của ƯC CanxiTóm tắt các chứng cứ của

ƯC canxi trên thế giới

 Phân tích gộp của các công trình nghiên cứu trước đây

 Phân tích từ các nghiên cứu gần đây

 ASCOT: vs a -blocker, atenolol

 ACCOMPLISH: vs a diuretic, hydrochlorothiazide

 ALLHAT: vs an ACEI, lisinopril

 VALUE: vs an ARB, valsartan

pdf34 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Vai trò của thuốc ức chế canxi trong điều trị tăng huyết áp - Võ Thành Nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
-
geneity 
Odds ratios 
(95% CIs)
Difference 
(SD)
CCBs better Old drugs better
ASCOT-BPLA: Kết quả trên 
tiêu chí chính và tiêu chí phụ
0.50 0.70 1.00 1.45
Primary endpoint
Nonfatal MI (including silent MI)+fatal CHD
Secondary endpoint
Nonfatal MI(excluding silent MI)+ fatal CHD
All coronary events 
All CV events and procedures
Total mortality 
CV mortality 
Fatal and nonfatal stroke
Fatal and nonfatal heart failure 
2.00
Unadjusted Hazard 
ratio (95% CI)
0.90 (0.79-1.02)
0.87 (0.76-1.00)
0.87 (0.79-0.96)
0.84 (0.78-0.90)
0.89 (0.81-0.99)
0.76 (0.65-0.90)
0.77 (0.66-0.89)
0.84 (0.66-1.05)
Dahlöf B et al. Lancet 2005:366;895-906.
Amlodipine
Perindopril better
Atenolol
Bendrofluathiazide better
0.5 1.0 2.0
ACCOMPLISH: 
Kết quả trên tiêu chí chính và các thành phần
Composite CV mortality/morbidity
Cardiovascular mortality
Non-fatal MI
Non-fatal stroke
Hospitalization for unstable angina
Coronary revascularization procedure
Resuscitated sudden death
Risk Ratio
(95%)
Favors 
CCB / ACEI
Favors 
ACEI / HCTZ
0.80 (0.72–0.90)
0.81 (0.62-1.06)
0.81 (0.63-1.05)
0.87 (0.67-1.13)
0.74 (0.49-1.11)
0.85 (0.74-0.99)
1.75 (0.73-4.17)
Jamerson K et al. N Engl J Med 2008;359:2417-28.
Relative risk
(95% CI)
Lisinopril 
better
Amlodipine 
better
+1% (–9% to +11%)CHD
+5% (–3% to +13%)All cause mortality
+4% (–3% to +12%)Combined CHD
Stroke
Combined CVD
Hospitalized GI bleeding
Heart failure 
Angina 
Coronary revascularisation 
Peripheral arterial disease
0.5 1.0 2.0
+23% (+8% to +41%)
+6% ( 0 to +12%)
+20% (+6% to +37%)
-13% (–22% to –4%)
+9% ( 0 to +19%)
0 (–9% to +11%)
+19% (+1% to +40%)
P=0.055
P=0.047
P=0.003
P=0.007
P=0.004
P= 0.036
Endpoint
Difference
(95% CI)
Leenen FHH, et al. Hypertension 2006;48:374-384.
ALLHAT:Lisinopril vs. Amlodipine
MonthsNumber at risk
Valsartan
Amlodipine 7596
7649
7497
7499
7458
7458
7332
7319
7205
7177
6905
6853
7065
7016
6727
6680
6141
6078
3840
3864
1532
1520
6562
6504
% of 
patients with 
1st event
7
6
5
4
3
2
1
0
VALUE: Kết quả trên NMCT TV và 
không TV
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66
Valsartan
Amlodipine
HR = 1.19; 95% CI = 1.02-1.38; P = 0.02
Julius S et al. Lancet. June 2004;363.
19%
Amlodipine vs. ARBs*: 
Kết quả trên đột quị TV và không TV
IDNT 
VALUE
CASE-J
All trials p = 0.46
30/579
322/7649
60/2354
412/10,582
18/567
281/7596
47/2349
346/10,512 –15.9% (6.2) 2p = 0.02
0.5 1.0 1.5 2.0
* Irbesartan, valsartan, and candesartan 
Wang JG et al. Hypertension 2007; 50:333-339. 
ARBs CCBs
Trials Number of events / patientsHetero-
geneity 
Odds ratios 
(95% CIs)
Difference 
(SD)
CCBs better ARBs better
IDNT 
VALUE
CASE-J
All trials p = 0.40
51/579
369/7649
17/2354
437/10,582
33/567
281/7596
18/2349
332/10,512 –16.7% (6.1) 2p = 0.01
0.5 1.0 1.5 2.0
Amlodipine vs. ARBs*: 
Kết quả trên NMCT TV và không TV
Wang JG et al. Hypertension 2007; 50:333-339. 
ARBs
Trials Number of events / patientsHetero-
geneity 
Odds ratios 
(95% CIs)
Difference 
(SD)CCBs
* Irbesartan, valsartan, and candesartan CCBs better ARBs better
 Chứng cứ của ƯC canxi trên thế giới
 Chứng cứ của ƯC canxi ở các nước Đông Á
 Cơ chế mang lại hiệu quả của ƯC Canxi
Tóm tắt các chứng cứ của ƯC 
Canxi ở khu vực Châu Á
 Syst-China: nitrendipine vs a placebo 
 FEVER: felodipine+HCTZ vs HCTZ+placebo
 CASE-J: amlodipine vs candesartan 
Syst-China
Systolic Hypertension in China Trial
J Hypertens 1998; 16:1823-1829.
Arch Intern Med 2000; 160:211-220. 
– 80 – 40 0 + 40%
Syst-China: Kết quả trên các tiêu chí tử vong 
và không tử vong
Liu LS et al. J Hypertens 1998;16:1823-1829.
Placebo
(n=1141)
Total mortality
CV mortality
Stroke mortality
All CV events
Fatal and non-fatal stroke
Active treatment
(n=1253)
Placebo better
82
44
20
94
59
61
33
10
74
45
Active treatment 
better
-39
-39
-58
-37
-38
61
33
10
74
45
FEVER
Felodipine Event Reduction Trial
J Hypertens 2005;23:2157-2172.
FEVER:Kết quả trên đột quị TV và 
không TV
Liu LS et al. J Hypertens 2005;23:2157-2172.
0
2
4
6
8
10
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
↓26.8%
HCTZ+placebo
HCTZ+felodipine
Follow-up (years)
Stroke 
incidence 
(%)
Amlodipine
1
2
3
4
5
6
7
8
9
484236302418126X
Candesartan
Months since randomisation 
P=0.969
HR=1.01;95% CI 0.79-1.28
Candesartan: 17.7/1000 p-y
Amlodipine: 17.6/1000 p-y
% of 
patients 
with first 
event
CASE-J:Kết quả trên các tiêu chí tim 
mạch chính
Ogihara T et al. Hypertension. 2008;51:393-8.
Events Candesartan 
(n=2354)
Amlodipine
(n=2349)
Hazard ratio
(95%CIs)
P value
CV composite 
Sudden death
Cerebrovascular
Cardiac
Renal
Other vascular
134 ( 5.7 % ) 134 ( 5.7 % ) 0.97
11 ( 0.5 % ) 15 ( 0.6 % ) 0.43
61 ( 2.6 % ) 50 ( 2.1 % ) 0.28
0.6847 ( 2.0 % )43 ( 1.8 % )
0.2327 ( 1.1 % )19 ( 0.8 % )
11 ( 0.5 % ) 7 ( 0.3 % ) 0.35
0.25 0.5 1 2 4
Candesartan 
better
Ogihara T et al. Hypertension. 2008;51:393-8.
Amlodpine 
better
CASE-J:Candesartan vs amlodipine
Khuyến cáo rõ ràng
 Trong điều trị THA nếu không có chỉ định bắt 
buột hoặc chống chỉ định, chúng ta có thể đơn 
giản bắt đầu bằng Amlodipine, và có thể đổi 
sang hoặc kết hợp với ARB/ACEI. 
 Sự hợp tác A+A.
 Chứng cứ của ƯC canxi trên thế giới
 Chứng cứ của ƯC canxi ở các nước Đông Á
 Cơ chế mang lại hiệu quả của ƯC Canxi
Tóm tắt các cơ chế mang lại hiệu quả của 
ƯC Canxi
 Kiểm soát huyết áp 24 giờ tốt hơn
 Kiểm soát huyết áp trung tâm tốt hơn
 Ít có sự biến động huyết áp
 Ngăn ngừa sự dầy lên của thành động mạch
 Tác dụng hiệp đồng tốt với nhóm thuốc Statin
 Ít tác dụng phụ trên chuyển hóa
IDACO: Tiên lượng các dạng khác 
nhau của THA theo dõi liên tục
Fan HQ, et al. J Hypertens 2010; Epub.
Mean SBP 
difference 
(mm Hg)
Hours after drug intake 
VALUE ABPM substudy: Sự khác biệt 
HATTh 24 giờ
1 6 11 16 21
-4
-3
-1
0
1
2
-2
-2.7mmHg
P=0.039
Pedersen et al. J Hypertens 2007;25:707-712.
n=659
Valsartan 
lower 
Amlodipine 
lower 
0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0
140
135
130
125
120
115
ASCOT-CAFE:HA ngoại biên và 
trung tâm
Pheripheral SBP: mean =0.7 (-0.4 to 1.7) mm Hg
Central SBP: mean =4.3 (3.3 to 5.4) mm Hg
133.9
133.2
125.5
121.2
SBP 
(mm Hg) 
Time since randomisation (years)
Williams B, et al. Circulation 2006;113:1213-1225.
Atenolol
Amlodipine
Follow-up (years)
Baseline 0.5 1 2 3 4 5
Amlodipine 
Atenolol
CV of 3 BP 
readings on 
the same 
occasion
(%)
ASCOT: Hệ số thay đổi HATTH (Coefficient 
of variation for SBP)
Rothwell PM et al. Lancet Neurol 2010; 9: 469–80.
IMT các biến cố tim mạch
O’Leary DH, et al. N Engl J Med 1999;340:14.
Incidence of 
MI or stroke 
per 1000 p-y
Quintiles of IMT
Maximal CCA IMT
Maximal ICA IMT
Maximal CCA/ICA IMT
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5
9.2 8.6 7.8
16.4
13.713.6
16.0
21.4
18.4
23.8
22.322.2
36.5
36.1
40.9
Điều trị bằng thuốc so với Placebo
All ACEIs
Heterogeneity 2 = 18.1 P = 0.003
BCAPS
ELVA
All Bs
Heterogeneity 2 = 3.7 P = 0.05
PREVENT
All trials
Heterogeneity 2 = 25.9 P = 0.001
*Control:Active
Trial Difference 
(m/y, 95% CI)
Favours
active treatment
Favours
control
-100 0 100
-7 (-12 to -2) p = 0.01
n* Baseline IMT 
(m)*
Change/y
(m)*
-50 50
-10 (-33 to 13) p = 0.41
-6 (-12 to 0.4) p = 0.07929:1161
390:393
44:35
434:428
186:191
1549:1780
893:912
897:894
1258:1259
8:7
12:-12
11:-4
Wang JG, et al. Stroke 2006;37:1933.
CCBs vs diuretics/-blockers
MIDAS
VHAS
INSIGHT
ELSA
All CCBs
Heterogeneity 2 = 2.1 P = 0.55
*Old:CCB
Trial Difference 
(m/y, 95% CI)
Favours
CCBs
Favours
old drugs
-100 0 100
-5 (-9 to -1) p = 0.007
441:442
191:186
164:160
1012:1023
1808:1811
n*
1170:1170
908:902
660:668
1162:1159
Baseline IMT 
(m)*
Change/y
(m)*
50:40
16:15
5:-1
15:13
-50 50
Wang JG et al. Stroke 2006;37:1933-40.
Koshiyama
Topouchian
Pontremoli
Stanton
ELVERA
All trials
Heterogeneity 2 = 4.5 P = 0.34
*ACEIs:CCBs
-100 0 100
-23 (-42 to -4) p = 0.02
11:11
18:21
16:15
34:35
63:63
142:145
 : 
680:720
820:840
792:763
1057:1019
22:-104
-80:-40
-65:-110
-27:-48
0:-17
-50 50
Wang JG, et al. Stroke 2006;37:1933.
IMT: CCBs vs. ACEIs
Trial Difference 
(m/y, 95% CI)
Favours
CCBs
Favours
old drugs
n* Baseline IMT 
(m)*
Change/y
(m)*
Number at risk
Amlodipine  perindopril 9639 9383 9165 8966 8726 7618
Atenolol  thiazide 9618 9295 9014 8735 8455 7319
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
Amlodipine  perindopril
(No. of events = 567)
Atenolol  thiazide
(No. of events = 799)
HR 0.70 (95% 0.63-0.78)
P < 0.0001
30%
Cumulative 
events (%)
ASCOT-BPLA: ĐTĐ mới mắc
Years
Dahlöf B et al. Lancet 2005:366;895-906.
TRIAL 
(FU>2.5 years) 
CAPPP/Cap
STOP 2/ACEIs
ANBP 2/Ena
ALLHAT/Lin
NORDIL/Dil
INSIGHT/Nif
ALLHAT/Aml
INVEST/Ver
ASCOT/Aml
LIFE/Los
SCOPE/Can
0.50 1.50ACEIs/CCBs
Mancia G, et al. J Hypertens 2006;24:3-10. 
P
-21%; P=0.007
-4%; P=0.77
-31%; P<0.001
-30%; P<0.001
-13%; P=0.14
-23%; P=0.02
-16%; P=0.05
-14%; P=0.04
-30%; P<0.001
-25%; P<0.001
-19%; P=0.09
New onset diabetes
Hazard Ratio (95% CI)
-blockers/diuretics1.000.75 1.25
Các nghiên cứu lâm sàng trên ĐTĐ mới 
mắc
Khi so sánh với lợi tiểu, -blockers, ACEIs và ARBs thì 
CCBs hiệu quả hơn trong việc phòng ngừa đột quị.
Trong số các DHP-CCBs, amlodipine là thuốc có nhiều 
chứng cứ nhất trong phòng ngừa NMCT. 
Amlodipine có hiệu quả tương đương với lợi tiểu, -
blockers, và ACEIs; và hiệu quả hơn ARBs trên các kết 
cục lâm sàng.
CCBs hiệu quả như ACEIs và ARBs trong việc làm giảm tỉ 
lệ mới mắc ĐTĐ 
Sự khác biệt về kết cục lâm sàng của các nhóm thuốc hạ 
áp khác nhau phần lớn là do sự khác biệt trong vấn đề 
kiểm soát HA, và cũng có thể do những nguyên nhân 
khác nữa
Cảm ơn sự theo dõi của quí đồng nghiệp

File đính kèm:

  • pdfvai_tro_cua_thuoc_uc_che_canxi_trong_dieu_tri_tang_huyet_ap.pdf