Triệt đốt loạn nhịp thất ở vị trí không điển hình - Phạm Trường Sơn
PVC LOCATION
RV (80%) LV (20%)
- RVOT
- TV annulus
- RV septum
- RV free wall
- LVOT
- MV annulus
- Left fascicle: posterior, anterior
- Papillary muscle
Tóm tắt nội dung Triệt đốt loạn nhịp thất ở vị trí không điển hình - Phạm Trường Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
TRIỆT ĐỐT LOẠN NHỊP THẤT Ở VỊ TRÍ KHÔNG ĐIỂN HÌNH BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG QUÂN ĐỘI 108 VIỆN TIM MẠCH TS. Phạm Trường Sơn IDIOPATHIC VENTRICULAR TACHYCARDIA PVC LOCATION RV (80%) LV (20%) - RVOT - TV annulus - RV septum - RV free wall - LVOT - MV annulus - Left fascicle: posterior, anterior - Papillary muscle Our results 2016 2017 2018 Sum RV (n= 133) (78,2%) Non RVOT 1 3 5 9 (6,8%) RVOT 47 55 22 124 (93,2%) LV (n=37) (21,8%) Valsava PVC 13 6 5 24 (64,9%) Non valsava PVC 1 6 6 13 (35,1%) PVC LOCALITY ATYPICAL RV - PVC Năm Tác giả Số BN 3D (%) Thường (%) Không đốt (gần His) Success (%) Recurre- nce 2013 Lian- Pin W 29 75.9 24.1 6.9 93.1 3.4% 2018 Chúng tôi 9 22.2 77.8% 0 100 0 RV – PVC ABLATION RV PVC it concludes 9 distinct anatomic segments 3 anatomic segments: - Superoseptum: from top to the His bundle - Midseptum: from the His bundle to coronary sinus - Inferoseptum: from the coronary sinus to bottom 3 regions: - Valvular region: from the tricuspid valve to 2 cm anterior of the valve - Basal and apical region: 2 equal portions between valve and RV apex RV SEPTUM Author RV septum (%) RV free wall (%) TVA Basal Apical Van herendael 29/187 (10%) 27 28 24 31 Chúng tôi 9/133 (6,8%) 77.8 0 0 22.2 RV - PVC - PVC at the septum: The initial ventricular force is much greater in the LV than in the RV - QRS vector directed to the left posterior and away from V1: result in a QS pattern. PVC FROM FREE WALL Characteristic RV septum (78%) RV free wall (22%) Transition Earlier (V3) Late (V4) V1 QS Small R wave V2, V3 Deeper S wave QRS in inferior leads narrow Wide, notching PVC: FREE WALL RV PVC: INFERIOR FREE WALL RV PVC: INFERIOR FREE WALL RV RV septum (n= 29/581) (5%) Supero septum Mid septum Infero septum TV- RV (69%) 3 (10,3%) 15 ( 51,7%) 2 (6,9%) Basal RV (31%) 1 (3,5%) 4 (13,8%) 4 (13,8%) Catheter Ablation of Idiopathic Premature Ventricular Contractions and Ventricular Tachycardias Originating from Right Ventricular Septum. PLoS ONE 8(6): e67038 RV septum (n=7/133) (5,3%) Supero septum Mid septum Infero septum TV- RV region 1 (14,3%) 5 (71,4%) 1 (14,3%) RV SEPTUM- PVC PVC at TV septum is more posterior portion of the RV than the basal septum: more distant from the pre cordial electrodes and depolarized toward these electrodes. + Earlier precordial R-wave transition (≦V4) : from TV – RV septum + later precordial R-wave transition (>V4): from the basal RV septum: The earlier precordial R-wave transition (≦V4) has a Se: 100%, Sp: 100%, NPV: 100%, and PPV: 100% to predict the TV RV septal origin. PVC FROM TV – RV SEPTUM When PVC originated from TV- RV septum regions, the ratio of the A:V electrograms <1 and: the amplitudes of the atrial and ventricular electrograms were ≧0.03 and >0.35 mV at the ablation site, respectively; When PVC originated from the basal and apical regions of RV septum: only V electrograms and no A electrograms were recorded. PVC FROM TV – RV SEPTUM PVC from the RV superoseptum At the right superior side of the heart : - Depolarized toward the inferior leads: Greater R wave, smaller S wave at these leads - Away from aVR and aVL, so: Greater QS amplitude in: aVR, Smaller R: aVL PVC FROM SUPEROSEPTUM PVC FROM HIS REGION - Narrow QRS duration, QS in V1 - Transition < V4 - Low R wave in leads II and aVF - Particularly, lower R wave in lead III than in lead II - A monophasic tall R pattern in lead I - R wave in lead aVL PVC FROM HIS REGION Away from the inferior leads: QRS negative, lower R wave and greater S wave amplitude in the inferior leads Depolarized in a direction toward aVL: greater R wave amplitude in the lead aVL PVC FROM INFERIOR SEPTUM LVOT - PVC CLASSIFICATION OF LVOT Idiopathic LVOT-VAs have 3 groups: - Aortic sinus cusps (ASC): Left coronary cusp (LCC), right coronary cusp (RCC), non-coronary cusp (NCC). - Endocardial origin: the aorto-mitral continuity (AMC), the anterior site around the mitral annulus (MA), superior basal septum (adjacent to the His), - Epicardial origin: LV summit, coronary venous system LOẠN NHỊP THẤT NGUYÊN PHÁT ĐƯỜNG RA THẤT TRÁI Success rate of RFCA for VAs with RVOT and pulmonary artery: 90–92% Idiopathic VAs with LVOT, ASC, and epicardial origins: 55–60% LVOT - PVC Parameters 2016 2017 2018 Sum LV (n=37) (21,8%) Valsava PVC 13 6 5 24 (64,9%) Non valsava PVC 1 6 6 13 (35,1%) LOẠN NHỊP THẤT NGUYÊN PHÁT ĐƯỜNG RA THẤT TRÁI R/S transition ≥ V4: RVOT (100% Spe) R/S ≥ V3 , then the V2 transition ratio (R/S) is measured. - < 0.6: RVOT, some cases are ASC (due to insulated myocardial fibers across to Ventricular septum) - > 0.6: LVOT origin (Se 95% and Sp100%) Timing R/QRS > 50% DIFERENTIATION : RVOT AND LVOT Xoang vành trái hay gặp nhất: 50-60% Xoang vành phải: 25% Giữa lá xoang vành trái và phải: 15% Xoang không vành:5% ORIGIN OF VAS VỊ TRÍ XOANG VÀNH RCC: r or m in DI, QS in V1 (near septum) LCC: rS in DI, notch in V1 (transeptal conduction), RCC/LCC commissure: qrS in V1 or QS V1 NCC: notched R in DI Van ĐMC và van hai lá kết nối với nhau qua vòng tam giác xơ Vùng tam giác xơ bao quanh van hai lá: tổ chức xơ không hoàn toàn, có tế bào cơ lạc chỗ xen lẫn: tạo ổ phát nhịp VỊ TRÍ DƯỚI XOANG VÀNH PHÂN BIỆT VÙNG TIẾP GIÁP VAN ĐMC VÀ VAN HAI LÁ AMC: monophasic R waves with no S waves in almost all precordial leads (located in the most posterior LVOT, directed only in the anterior direction) Anterior MA: had S waves (Rs or RS) in many of the precordial leads other than lead V6: a right bundle-branch block pattern, usually present LV endocardial origin. IDT > 85 ms identified anterior MA-Vas: 75% Se and 83% Sp AMC - PVC AMC - PVC R wave: all precordial lead, no S wave at V6 ANTERIOR MV - PVC R wave: all precordial lead, S wave at V3- V6 VỊ TRÍ THƯỢNG TÂM MẠC: EPICARDIAL SITES LV summit: the most common site of idiopathic epicardial LV, coronary sinus: much higher within the GCV (great cardiac vein) and AIVV (Anterior Interventricular Vein) than on the epicardial surface of either side of these veins. THE SUMMIT OF LV The region on the epicardial surface of the LV: + near the bifurcation of the LM, bounded by an arc + from the superior LAD to the first septal branch + anteriorly and laterally to the LCx. - Papillary musscle (35%) Fasicular PVC (29%) MV PVC (36%) Origin Al PaP PM PaP LAF LPF Anterior MV other Tác giả (n=52) 17.5 17.5 5,9 23.1 28.9 7.1 Chúng tôi (n=13) 7.7 0 7.7 15.4 69,2 0 LV - PVC MV: accounted for 5 % of idiopathic VTs . Classified into 3 categories - Anterolateral : 58% - Posterior: 11% - Posteroseptal: 21% Endocardial ablation is usually used; occasionally, an approach via CS: may be necessary MV - PVC Impulse from left fascicles, RBB is the last activated: rSR’ Type of PVC axis QRS DII,III,AVF QRS DI V1 Anterior fascular inferior , rightward direction positive negative: rSR’ Posterior fascular superior leftward direction negative positive: FASICULAR - PVC LV - PVC LEFT ANTERIOR FASCICULAR PVC PAPILLARY MUSCLE- PVC HIGH LEFT POSTERIOR FASCULAR (NEAR LBB): PVC POSTERIOR MV - PVC KẾT LUẬN NTTT nguyên phát thường xuất phát từ đường ra thất phải, sau đó đến đường ra thất trái NTTT thất phải có thể xuất phát từ vị trí khác: đặc biệt hay gặp ở vùng vách van ba lá, gần his NTT thất trái ngoài xuất phát từ xoang Valsava, còn có thể xuất phát từ lá trước van hai lá, phân nhánh trái bó his và cơ nhú. Việc triệt đốt các vị trí không điển hình cho tỷ lệ thành công cao, nhất là khi có 3D hỗ trợ THANK YOU
File đính kèm:
- triet_dot_loan_nhip_that_o_vi_tri_khong_dien_hinh_pham_truon.pdf