Trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương - Học viện Quân Y

Câu 1. Môn Sinh lý bệnh trang bị cho học viên: Đ S

1. Cách chẩn đoán bệnh

2. Sự thay đổi chức năng các cơ quan khi bị bệnh

3. quy luật của bẹnh nói chung.

4. Các biện pháp nâng cao sức đề kháng của cơ thể

5. Các quy luật của cơ thể bị bệnh

Câu 2. Tính chất môn Sinh lý bệnh Đ S

1. Là môn học có tính lý luận

2. Là môn cơ sở của lâm sàng

3. Là môn soi sáng lâm sàng

4. Là cơ sở của Y học hiện đại

5. Chỉ là một môn học tiếp theo của sinh lý học, hóa sinh

Câu 3. Các môn học liên quan trực tiếp, cần thiết để học tốt môn SLB Đ S

1.Giải phẩu

2. Sinh lý học

3.Dược lý

4. Hóa sinh

5.Giải phẩu bệnh

pdf66 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương - Học viện Quân Y, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 S s s S Đ 5 s Đ S S S
2 s s đ đ đ 6 s s đ đ s
3 Đ Đ S S Đ 7 S Đ Đ Đ S
4 s s s đ s 8 đ s đ đ đ
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D a c d c c d e
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Cấu trúc 2. Chức năng
Câu 2. 2. Tế bào 2. Hằng định nội môi
Câu 3. 1. Ủ bệnh 3. Toàn phát
Câu 4. 2.Bộ triệu chứng đặc trưng
BÀI 3. KHÁI NIỆM BỆNH NGUYÊN
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ s s S Đ 5 s S Đ S S
2 đ đ đ s s 6 s đ s đ đ
3 Đ S Đ S Đ 7 S S Đ Đ Đ
4 s s s đ đ 8 s s đ đ s
59
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án d c c e b d
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Thuyết nguyên nhân đơn thuần (thuyết một nguyên nhân)
3. Thuyết thể tạng
Câu 2. (1). Quyết định (2). Tạo thuận (3). Nguyên nhân
Câu 3. (1). Nguyên nhân (2). Nguyên nhân (3). Bệnh
Câu 4. 1. Nhiều bệnh 2. Nhiều nguyên nhân
Câu5. 1. Cơ học 3. Hóa học 4. Sinh học
BÀI 4. KHÁI NIỆM BỆNH SINH
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ s s S Đ 6 s Đ S Đ S
2 đ đ đ đ s 7 s s đ s s
3 S S Đ Đ S 8 S S Đ Đ Đ
4 đ đ s s s 9 s s đ đ s
5 Đ Đ S S Đ
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7
§¸p ¸n d e d a d e d
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Bệnh nguyên 2. Phản ứng tính của cơ thể
Câu 2. 1. Liều lượng 2. Độc lực, cường độ
Câu 3: Bệnh sinh
Câu 4. 2. Mạn tính 5. Di chứng
BÀI 5. RỐI LOẠN C.H. GLUCID
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ s S Đ 6 đ Đ Đ S Đ
2 đ đ s s s 7 đ đ đ s s
3 S S Đ S S 8 Đ Đ S S Đ
4 đ đ đ s đ 9 đ đ s đ đ
5 Đ Đ Đ S S
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n A d c d e d e d
60
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Hồng cầu 2. Tế bào não 3. Tế bào gan
Câu 2 2. Giảm hấp thu 3. Tăng sử dụng
Câu 3. Đường không vào được tế bào, tế bào thiếu năng lượng (thiếu G6P)
Câu 4. (1). Phụ thuộc insulin (2). Người trẻ
Câu 5. (1). Không phụ thuộc insulin (2). Người già (3) Béo phị
BÀI 6. RỐI LOẠN C.H. LIPID
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 s đ đ đ s 5 đ Đ S Đ S
2 đ đ đ s đ 6 đ đ đ đ s
3 Đ Đ S Đ S 7 Đ Đ S Đ Đ
4 đ s đ đ đ 8 s s s s đ
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án D c c b e b b
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. (1). Dự trử (2). Bào tương
Câu 2. Tế bào gan
Câu 3. Do rối loạn chuyển hóa glucid
Câu 4. Do ăn nhiều chất giàu cholesterol
Câu 5. 1. Béo phị 2. Tích mỡ ở gan 3. Xơ vữa động mạch
BÀI 7. RỐI LOẠN C.H. PROTID
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ đ s đ 5 s S S Đ S
2 đ đ s s đ 6 đ đ đ s s
3 S S Đ Đ Đ 7 Đ Đ Đ S S
4 đ s s đ đ
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án b c e e c a d
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Đặc trưng cấu trúc 2. Đặc trưng số lượng
Câu 2. Lượng protid toàn cơ thể
Câu 3. (1). Gen điều hòa (2). Gen cấu trúc
Câu 4. (1). Tăng (2). Tủa
Câu 5. 1. Phù 2. Vết thương lâu lành
Câu 6. (1). Nucleotid (2). Thoái hóa (3). Acid uric
BÀI 8. RỐI LOẠN NƯỚC-ĐIỆN GIẢI
61
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ đ s s 6 đ Đ Đ S S
2 đ đ s s đ 7 đ đ đ s s
3 Đ S S Đ Đ 8 Đ Đ S S Đ
4 đ đ s đ s 9 đ s s đ đ
5 Đ Đ S S S 10 S S S Đ S
11 đ đ s đ s 14 đ đ đ s s
12 Đ S S Đ Đ 15 Đ Đ Đ S S
13 đ s đ đ s 16 đ đ đ đ s
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án c b c d e b d e
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 2. Tăng tính thấm thành mạch
3. Tăng áp lực thẩm thấu ở ổ viêm
Câu 2. 1. Giảm áp lực keo 2. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Câu 3. (1). Đẳng trương (2). Ưu trương
Câu 4. 1. Mồ hôi 2. Tiêu hóa 3. Nước tiểu
Câu 5.Hủy hoại tế bào (tan máu)
Câu 6. 2. Còi xương 2. Loãng xương
BÀI 9. RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ s s đ đ 7 đ S S S Đ
2 đ s s đ đ 8 đ đ đ s s
3 S S Đ Đ Đ 9 Đ Đ S S S
4 s s đ đ đ 10 s s đ đ đ
5 S S S Đ Đ 11 Đ Đ Đ S S
6 đ đ đ đ 5
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án c d c b d e b d
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Hệ thống đệm 2. Phổi 3. Thận
Câu2. Tổng số muối kiềm của các hệ thống đệm trong máu
Câu 3. (1). Ứ đọng CO2 (2). Rối loạn chuyển hóa nước
Câu 4. Hơi
BÀI 10. SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
1. Đúng sai (T/F)
Ý 1 2 3 4 5 Ý 1 2 3 4 5
62
Câu Câu
1 đ s s đ đ 8 đ Đ S S S
2 đ đ đ s s 9 s đ s đ đ
3 Đ Đ S S Đ 10 Đ Đ S Đ Đ
4 s s s đ đ 11 đ đ s s đ
5 Đ Đ S S Đ 12 Đ Đ S S Đ
6 đ đ s đ s 13 đ đ s s đ
7 S S S Đ Đ 14 Đ S Đ Đ Đ
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
§¸p ¸n D b b e b d e e
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. (1). Nóng nhiều (2). ít nóng (3). Tươi
(4). Tím sẫm (5). Nhức nhối (6). Âm ỉ
Câu 2. (1). Trung tính (2). Mono, lympho
Câu 3. 1. Tế bào non 2. Tế bào nội mạc
BÀI 11. RỐI LOẠN THÂN NHIỆT- SỐT
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ s đ đ s 6 đ S S Đ S
2 đ s s đ đ 7 đ s đ đ đ
3 Đ Đ S Đ Đ 8 Đ Đ S S Đ
4 s s đ s s 9 s s đ s đ
5 Đ S S S Đ 10 S S Đ Đ S
11 đ đ s đ s 14 đ đ s s đ
12 Đ Đ S S Đ 15 Đ Đ S S Đ
13 đ s s đ đ
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B e c c b e e d
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Nhiễm nóng 2. Say nắng
Câu 2. Nhiễm lạnh
Câu 3. Nhiễm nóng
Câu 4. (1). bảo vệ (2). Thời tiết (3). Rối loạn trung tâm điều hòa nhiệt
Câu 5. (1). Nhiễm khuẩn cấp (2). Sốt rét
BÀI 12. RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN MÔ- U BƯỚU
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 s đ s s s 8 đ S Đ Đ S
2 đ s đ đ đ 9 đ s đ s s
3 Đ Đ S Đ S 10 S S Đ Đ Đ
63
4 đ đ s s s 11 đ đ s s đ
5 S Đ S Đ Đ 12 Đ Đ S Đ Đ
6 đ đ s s đ 13 đ s s đ đ
7 Đ Đ Đ Đ S
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9
§¸p ¸n c b d a b b d d e
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Rối loạn ưu sinh 2. Rối loạn nhược sinh
Câu 2. (1). ARN (2). Protein
Câu 3. (1). ADN (2). Phân bào
Câu 4. 1. Biến hình 2. Không biệt hóa
BÀI 13. SINH LÝ BỆNH TẠO MÁU
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 s đ đ đ s 10 đ Đ Đ S S
2 đ đ s đ s 11 đ đ s s s
3 Đ S S S S 12 Đ S S S S
4 đ đ s s đ 13 đ đ đ s s
5 Đ Đ S S S 14 S Đ S Đ Đ
6 đ đ đ s đ 15 đ đ s đ s
7 Đ Đ Đ S Đ 16 Đ Đ S S Đ
8 đ đ s s đ 17 đ đ s đ đ
9 Đ Đ S S Đ 18 Đ Đ Đ S S
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9
§¸p ¸n d b c A a b c c b
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. (1):A, B, AB, O (2): O
Câu 2. (1): AB (2): O. A, B, AB
Câu 3. (1): O, A (2): A, AB
Câu 4. (1): O, B (2): B, AB
Câu 5. 2. Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu
3. Phân loại theo cơ chế bệnh sinh
Câu 6. Con: Rh(+) Mẹ: Rh (-)
BÀI 14. SINH LÝ BỆNH TUẦN HOÀN
1. Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ đ s đ 4 đ Đ S Đ Đ
2 đ đ đ s s 5 đ đ đ s s
3 Đ Đ Đ S S 6 S S Đ Đ S
7 đ đ đ s đ 15 đ đ đ đ s
8 Đ Đ S S Đ 16 Đ Đ Đ Đ S
9 s s đ s đ 17 đ đ s s đ
10 Đ Đ S Đ Đ 18 Đ Đ S S Đ
64
11 đ s s s s 19 đ s s s đ
12 Đ S Đ S Đ 20 S Đ S Đ Đ
13 đ đ đ s s 21 đ s s đ đ
14 Đ Đ Đ S Đ
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
§¸p ¸n c b c d c d b b c c
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Tăng nhịp 2. Dãn tim 3. Phì đại tim
Câu 2. 1. Cao huyết áp thứ phát (biết được nguyên nhân)
2. Cao huyết áp tiên phát (chưa biết nguyên nhân)
Câu 3. 1. Võng mạc: xuất huyết, phù nề
2. Tim: suy tim
3. Mạch: Nhồi máu, xuất huyết, vỡ mạch
Câu 4. Giảm lưu lượng tuần hoàn vành
BÀI 15. SINH LÝ BỆNH HÔ HẤP
1.Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ s đ đ 10 đ Đ Đ S S
2 đ đ s đ đ 11 đ đ s s đ
3 Đ Đ S Đ S 12 Đ Đ S Đ S
4 đ đ đ đ s 13 s đ s đ s
5 S Đ S Đ S 14 Đ Đ S S Đ
6 đ đ đ s đ 15 đ đ s s đ
7 Đ S S Đ Đ 16 Đ Đ S Đ S
8 đ đ s s đ 17 s đ đ đ đ
9 Đ S Đ Đ Đ 18 Đ Đ S S Đ
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
§¸p ¸n d e e b e c c b d e
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Quá trình thông khí 2. Quá trình khuếch tán
3. Quá trình vận chuyển
Câu 2. 1. Giảm 2. Giảm
Câu 3. 1, Hưng phấn 2. Ức chế 3. Suy sụp
Câu 4. Hemoglobin khử tăng cao trong máu ngấm vào da và niêm mạc
BÀI 16. SINH LÝ BỆNH GAN MẬT
1.Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ s s đ 10 đ Đ Đ S S
2 đ đ đ s s 11 đ s đ s đ
3 Đ Đ Đ S Đ 12 Đ Đ S S Đ
4 đ đ đ s đ 13 đ đ s s đ
65
5 Đ S Đ S S 14 Đ Đ Đ S Đ
6 đ đ s đ đ 15 đ đ đ đ s
7 Đ Đ S S Đ 16 Đ Đ Đ S Đ
8 đ đ đ đ s 17 đ đ đ s đ
9 Đ S Đ Đ S
2. NhiÒu lùa chän (MCQ)
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9
§¸p ¸n b e d d c c e d a
3. Ngõ ngắn (S/A
Câu 1. 1. Động mạch, tĩnh mạch gan 2. Tĩnh mạch cửa
3. Đường dẫn mật 4. Đường bạch huyết
Câu 2. 1. Ứ mật 2. Ứ trệ tuàn hoàn tại gan
Câu 3. Khi sắc tố mật tăng cao trong máu ngấm vào da và niêm mạc
Câu 4. Dự trử Fe, B12
BÀI 17. SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA
1.Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ s đ s s 11 đ Đ S Đ Đ
2 đ đ s đ đ 12 đ đ s s s
3 Đ Đ Đ S Đ 13 Đ Đ S Đ S
4 đ đ s đ s 14 đ s đ s đ
5 Đ Đ S Đ Đ 15 Đ Đ S Đ Đ
6 đ đ s đ đ 16 đ đ s đ đ
7 Đ Đ S Đ Đ 17 Đ Đ Đ S Đ
8 đ đ s đ s 18 đ đ s đ s
9 Đ Đ S S Đ 19 Đ Đ Đ S S
10 đ s đ s đ 20 đ đ s đ s
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án e d d c e d e b c
3. Ngõ ngắn (S/A
Câu 1. (1).Tăng tiết dịch (2). Giảm tiết dịch
Câu 2. Dạ dày sa xuống dưới mào chậu (sa dạ dày)
Câu 3. 1. Ruột tăng co bóp 2. Ruột tăng tiết dịch
Câu 4. 1. Mất nước 2. Mất muối kiềm
Câu 5. (1). Hạt bột (2). Hạt mỡ
BÀI 18. SINH LÝ BỆNH THẬN
1.Đúng sai (T/F)
66
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ đ s đ 9 đ S S Đ S
2 đ đ s đ s 10 đ s s đ đ
3 Đ Đ S S S 11 Đ Đ S Đ Đ
4 đ đ đ s đ 12 s s đ s đ
5 Đ Đ Đ Đ S 13 Đ Đ Đ S Đ
6 đ s đ đ s 14 đ đ đ s đ
7 S Đ Đ Đ S 15 Đ S Đ Đ Đ
8 đ s đ s s 16 đ s đ đ s
2. Nhiều lựa chọn (MCQ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án d b d b c b c e e c
3. Ngõ ngắn (S/A
Câu 1. (1). Lọc (2). Bài tiết, tái hấp thu
Câu 2, Trụ hạt (trụ tế bào)
Câu 3. Tốc độ lọc của cầu thận đối với chất đó
Câu 4: phù mềm, phù to, phù toàn thân
BÀI 19. SINH LÝ BỆNH NỘI TIẾT
1.Đúng sai (T/F)
Ý
Câu
1 2 3 4 5 Ý
Câu
1 2 3 4 5
1 đ đ đ đ s 8 đ Đ Đ S Đ
2 đ đ đ s đ 9 đ đ đ đ s
3 Đ Đ S Đ S 10 Đ Đ S Đ S
4 đ đ đ s đ 11 đ đ đ đ s
5 Đ Đ S S Đ 12 Đ Đ Đ S S
6 đ s đ đ đ 13 đ đ s đ đ
7 Đ Đ Đ S Đ
2. NhiÒu lùa chän (MCQ
C©u 1 2 3 4 5 6
§¸p ¸n e d c a c b
3. Ngõ ngắn (S/A)
Câu 1. 1. Hợp đồng 2. Đối kháng
Câu 2. 1. Adrenalin 2. Glucocorticoid
Câu 3. 1. Ưu năng thật 2. Ưu năng giả
3. Ưu năng tại tuyến 4. Ưu năng ngoài tuyến
Câu4. Nghiệm pháp kích thích tuyến

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_sinh_ly_benh_dai_cuong_hoc_vien_quan_y.pdf