Tổng quan về huyết thanh chẩn đoán trong các bệnh tự miễn

Kháng nguyên: 3 protein của đơn vị 60S của ribosom:
 P0, P1, P2. Epitop đáp ứng kháng thể đồng nhất ở cuối giai đoạn carboxyterminal.
 Phức hợp ngũ giác của kháng nguyên rib. P.

 

pptx52 trang | Chuyên mục: Huyết Học và Miễn Dịch | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Tổng quan về huyết thanh chẩn đoán trong các bệnh tự miễn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Tổng quan vềhuyết thanh chẩn đoán trong các bệnh tự miễn			Tổng quan→	Bệnh lý viêm hệ thống mạn tính (CICTD)→ 	Bệnh viêm thận tự miễn→	Bệnh gan tự miễn	Chiến lược chungPhân tích đa-đặc hiệuVd: miễn dịch huỳnh quang1.	Sàng lọcKết quảPhân tích đơn- đặc hiệuVd: ELISA, giọt miễn dịch2. Chẩn đoán xác định/ chẩn đoán phân biệtHEp-2: Sàng lọc Aab khác nhauGen ANA Hạt nhânĐoạn tâmNhân ANA Scl-70Sm/RNPSS-A/SS-BNuclear memb.RibosomTy thểThể GolgiLysosomActinVimentinTế bào HEp-2 có khoảng 100- 150 tự kháng nguyênCác xét nghiệm sàng lọc đa thành phần chỉ có số lượng giới hạn các tự kháng nguyên (8-10)Sàng lọc ANAHEp-2 hoặc HEp-20-10Gan động vật linh trưởngChất nền: HEp-2 hoặc HEp-20-10 + Gan động vật linh trưởngPha loãng liều đầu: 1:100	Chẩn đoán xác định và phân biệt ANA Myositis ProfileSystemic Sclerosis (Nucleoli) ProfileChẩn đoán xác định và phân biệt ANAChẩn đoán huyết thanh trong các bệnh viêm hệ thống mạn tính (CICTD)	Bệnh lý viêm hệ thống mạn tính (CICTD)Bệnh viêm hệ thống mạn tính(CICTD)Systemischer Lupus Erythematodes (SLE)Hội chứng Sjögren (SS)Xơ cứng bì hệ thống (SSc)Rheumatoide Arthritis (RA)Viêm đa cơ/ Viêm đa cơ và da (PM/DM)Hội chứng Sharp (MCTD)Lupus ban đỏ hệ thống (SLE)Viêm mạch liên quan đến ANCA dsDNAPMScl75/ PMScl100Myositis ProfileRo52 and SSARNPCác tự kháng thể trong LupusVà nhiều tự kháng thể khác, ví dụ tự kháng thể kháng: ssDNA, Histones,U1-nRNP, SS-A, SS-B, Ku, PCNA, Cardiolipin, 2-Glykoprotein 1, - Nồng độ liên quan đến mức độ hoạt động bệnh- Có giá trị dự đoán cao với sự tiến triển của Lupus- Phát hiện nhờ: Farr-Assay (RIA), ELISA, Blot hoặc IIFT	 Tự kháng thể Anti-dsDNA IIFT dsDNA HEp-2Crith. luciliae DNANucleo-somesNhiễm sắc thểChất nhiễm sắcHistonesKháng nguyên quan trọng khác nhau trong LupusLupus ban đỏ hệ thống(SLE)Kháng thể kháng U1-nRNP/SmHEp-2 cellsAnti-U1-nRNP/SmAnti-SmSLEAnti-U1-nRNPSLEHội chứng Sharp (MCTD)U1-nRNP và SmKháng U1-RNPKháng SmSLE: 5-30%SLE: 15-40%MCTD: 95-100%Chức năng: trước nối mRNAAnti-nRNP/Sm / Anti-Sm ELISATần suất ở các quần thể khác nhau -CohortnAnti-nRNP/Sm ELISA(U1-RNA, 70 kDa, C, A, B´, B, D, E, F, G)Anti-Sm ELISA(U2-RNA, U4-RNA, U5-RNA, U6-RNA, B´, B, D, E, F, G)SLE21353 (24.9%)21 (9.9%)MCTD2121 (100%)2 (9.5%)SS882 (2.3%)0SSc8100PM/DM262 (7.7%)0RA16500HD4001 (0.3%)0Specificity for SLE76099.3%100% EUROLINE  ANA ProfilesCó tới 18 kháng nguyên bao gồm các dưới nhóm RNP khác nhau trong một testPhát hiện tự kháng thể - Hệ thống EUROLINE -Phát hiện toàn bộ kháng thể sử dụng giọt thẳngLupus ban đỏ hệ thống(SLE)HEp-2-CellsPrimate liver40 Ssubunit60 SsubunitP0P1P1P2P2according to: Mahler et al., J Mol Med, 2003Kháng nguyên:	3 protein của đơn vị 60S của ribosom:	P0, P1, P2. Epitop đáp ứng kháng thể đồng nhất ở cuối giai đoạn carboxyterminal.	Phức hợp ngũ giác của kháng nguyên rib. P.	Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) - P-Proteins ribosom - Anti-rib. P-Protein ELISA- Độ nhạy và độ đặc hiệu - *Xơ cứng bì, hội chứng Sjogren‘s, Viêm đa cơ 100% đặc hiệu cho Lupus(Schlumberger et al., 3rd Dresden Symposium on Autoantibodies, 1996) ⇨ aRibP có thể tìm thấy ở bệnh nhân Lupus, âm tính với anti-dsDNA và anti-Sm⇨ aRibP0 không cần thiết cho chẩn đoán Lupus⇨ Vai trò tiên lượng của aRibP chưa rõ(Barkhudarova, Schlumberger et al., Arthritis Research & Therapy 2011)Hội chứng Sjögren‘s SS-A/SS-B Kháng nguyên SS-ABoire et al., 1995:	- Anti-Ro-52 không gắn với SS-A antigen 	- SS-A tinh chế không chứa antigen Ro-52RNA + SS-A (60 kDa) + Ro-52hY-RNARNA + SS-A (60 kDa)hY-RNAXơ cứng bì hệ thống (SSc)Vùng tâmNhân ANAScl-70 	 EUROLINE (DL 1532 G )	 Xơ cứng bì hệ thống13 kháng nguyên tinh sạch trong một que thửDành cho chẩn đoán huyết thanh xơ cứng bì hệ thống (SSc)Sử dụng tự động bằng hệ thống EUROBlotMasterĐánh giá tự động bằng EUROLineScanCỡ mẫu: 129 mẫu huyết thanh từ bệnh nhân xơ cứng bì và 202 mẫu từ nhóm chứng 	 [ 50 PM/DM, 50 SLE, 42 RA, 60 HD ]Huyết thanh chẩn đoán được: 85.3% số bệnh nhân.Kháng thể liên quan đến xơ cứng bìMeyer et al., 7th Congress on Autoimmunity in Ljubljana, May 2010Viêm đa cơ/ viêm đa cơ và da (PM/DM)Jo-1Aminoacyl-tRNA-SynthetasesAminoacyl-tRNAsynthetaseJo-1: Histidyl-tRNA synthetasePL-7: Threonyl-tRNA synthetasePL-12: Alanyl-tRNA synthetaseOJ: Isoleucyl-tRNA synthetaseEJ: Glycyl-tRNA synthetase 	 EUROLINE	 Kháng nguyên của viêm đa cơ7 hoặc 11 kháng nguyên tinh sạch trong một que thử (MỚI: PM-Scl, SRP, EJ, OJ)Dành cho chẩn đoán viêm đa cơ hoặc viêm da cơ cũng như viêm cơ tự phátVận hành tự động bằng hệ thống EUROBlotMasterĐánh giá tự động bằng EUROLineScanCỡ mẫu:208 mẫu huyết thanh từ bệnh nhân viêm đa cơ214 mẫu huyết thanh từ nhóm chứng [ 50 HD, 65 SLE, 34 SSc, 21 SjS,13 bệnh cơ không do tự miễn, 23 viêm cơ liên quan viêm hệ thống, 8 viêm khớp]Anti-Tần suấtĐộ đặc hiệuMi-24 %98 %Ku5 %95 %PM-Scl1004 %100 %Jo-121 %100 %PL-7 or PL-124 %100 %EUROLINE kháng nguyên viêm đa cơAnna Ghirardello et al., Rheumat. Advance Access, 2010Tỷ lệ phản ứng với các kháng nguyên: 37%.- Myositis Profile 4 -Mi2alphaMi2betaTIF1gMDA5NXP2SAE1KuPM-Scl100PM-Scl75Jo-1SRPPL-7PL-12EJOJControlKháng nguyên đặc hiệu viêm đa cơ và DM/PM và overlap DMMi2βNXP2TIF1γ MDA5Mi2αSAE2PMJo-1PL-12SRPEJOJPL-7OverlapPM-Scl-100KuPM-Scl-75Kháng thể của LupusVà nhiều tự kháng thể khác, ví dụ kháng thể kháng lại: ssDNA, Histones,U1-nRNP, SS-A, SS-B, Ku, PCNA, Cardiolipin, 2-Glykoprotein 1, Tổn thương thận trong viêm mạch liên quan ANCA (AAV)Vị trí mạch tổn thươngViêm mạch nhỏ liên quan đếnANCA- theo hội nghị đồng thuận Chapel Hill, 1994 -U hạt Wegener’s (u hạt kèm viêm mạch)	→	viêm mạch nhỏ toàn thân	→	viêm cầu thận hoại tử	→	tổn thương viêm u hạt ở đường hô hấpViêm vi mạch	→	viêm mạch nhỏ toàn thân	→	viêm cầu thận hoại tử	→	và tổn thương các cơ quan khácHội chứng Churg-StraussTổn thương giới hạn tại thận:viêm cầu thận hình liềm hoại tử tự phát ANCAANCA = kháng thể kháng nhân bạch cầu trung tínhcANCA:hạt ở nhânpANCA:hạt quanh nhân(perinuclear)Bạch cầu hạt trung tính Chỉ định ANCAViêm mạch nhỏ liên quan đến ANCA(u hạt Wegener’s, Viêm vi mạch, hội chứng Churg-Strauss) 	Viêm mạch thậnViêm ruột(bệnh Crohn’s, viêm ruột hoạit tử)Viêm gan tự miễn(viêm đường mật xơ hóa nguyên phát)Phát hiện ANCA-Khuyến cáo -IIF ELISA đặc hiệu-đơnKết quảChẩn đoán tối ưuChẩn đoán tối ưuÂm tínhDương tínhInternational Consensus Statement on Testing and Reporting ANCA(Savige, van der Woude, Wiik et al., 1999) Loại chất nền IFT nên dùng?Tổn thương viêm mạch (AAV, viêm thận)	Bạch cầu hạt cố định Ethanol	(International Consensus Statement)			Tổn thương không liên quan viêm mạch (IBD, ALD)	Bạch cầu hạt cố định Ethanol	Bạch cầu hạt cố định Formalin	HEp-2 cells	(JW Cohen Tervaert, J Damoiseaux: Do we need to revise the 	 international consensus statement on testing and reporting on ANCA?	 APMIS 117: 55-59, 2009)cANCA- Kháng nguyên đích -Proteinase 3 (PR3) 	 » Anti-PR3-hn-hr-ELISABactericidal permeability	increasing protein (BPI; CAP57)	Kháng nguyên kháccANCA- Các bệnh liên quan - 	U hạt Wegener’s (WG)	- U hạt toàn thể có viêm cầu thận 	>90% 	- U hạt hạn chế không tổn thương cầu thận	70%	 Viêm vi mạch 	lên tới 30%	 Hội chứng Churg-Strauss	10 – 20%	 	  90 %ANCA EUROPLUSTM:Bạch cầu hạt (cố đinh ethanol)Bạch cầu hạt ( cố định formalin)HEp-2 + Gran. (EOH)PR3 (EUROPLUS)MPO (EUROPLUS)Sàng lọcChẩn đoán xác định PLUSGranulocyte Mosaic 32:FA 1201-32Bạch cầu hạt (EtOH)Bạch cầu hạt (HCHO)HEp-2+ bạch cầu hạt (EOH)ANCA EUROPLUSTM- cANCA, anti-PR3 dương tính -PR3 MPOpANCA- Kháng nguyên đích -Myeloperoxidase (MPO)	» Anti-MPO-ELISAElastaseCathepsin GLactoferrinBactericidal permeability increasing protein (BPI; CAP57) -Enolase-GlucuronidaseLysozymeAzurocidine (CAP37)Other unknown antigens 	pANCA- Bệnh liên quan-Viêm mạch tiên phát 	 Viêm vi mạch 	 	42-70%	 hội chứng Churg-Strauss 	18-60% Bệnh collagen	Lupus	 	 9-25%	Viêm khớp dạng thấp	 	 3-20%Viêm ruột	 	Viêm ruột hoại tử	 	 	67% 	 	 Bệnh Crohn’s 	 7% 	 Bệnh gan mạn tính	 	viêm đường mật xơ hóa tiên phát 	87% 	 	 AIH type 1 / PBC 	 	 ?	 ANCA EUROPLUSTM- pANCA, anti-MPO dương tính -Bạch cầu hạt (HCHO)HEp-2 + bạch cầu hạt (EOH)Bạch cầu hạt (EtOH)MPO (EUROPLUS)PR3 (EUROPLUS)Huyết thanh chẩn đoán trong viêm gan tự miễn, xơ gan mật tiên phát, liệt trên vỏ tiến triển  –làm sao để chẩn đoán huyết thanh tự miễn 	 Viêm gan tự miễn - tự kháng thể -Tự kháng thể trong PBC:	- AMA M2	- Nuclear dots (Sp100, PML)	- Nuclear membrane/pore complex 	proteins gp210, p62Tự kháng thể trong AIH:	- ANA, ASMA, Anti-F-actin	- Anti-LKM-1, Anti-LC-1	- Anti-SLA/LPTự kháng thể trong PSC:	- DNA-ANCAViêm gan tự miễn – chiến lược- huyết thanh chẩn đoán: in Parallel -ELISAEUROASSAYIIFTEUROLINEANAASMAActinLKMM2-3EANALKMLC-1SLA/LPLC-1AMA M2Ro52 SLA LC1 LKM1 gp210 PML Sp100 3E M2+Viêm gan tự miễn- Miễn dịch huỳnh quang gián tiếp -HEp-2cells Thận(chuột)Gan (linh trưởng)Dạ dày (chuột)Mosaic cơ bản Profile 3Mosaic gan Profile 8Hep-2cellsThận(chuột)Dạ dày (chuột)Gan (linh trưởng)Gan(chuột)VSM47(tế bào)HEp-2 / Liver primateKidney rat / Liver ratStomach rat / VSM47	Viêm gan tự miễn- Multiplexed EUROLINE -Profile(4 Ag):AMA-M23E (BPO)LKM-1LC-1SLA/LPProfile (9Ag):AMA-M23E (BPO)Sp100*PML*gp210**LKM-1LC-1SLA/LPRo-52**** pattern: nuclear dots** pattern: nuclear membrane*** Liaskos et al., Antibody responses specific for SLA coocur with Ro-52 in AIH patientsAIHPBCViêm gan tự miễn- Cooperation: Prof. Lohse, University Hospital Eppendorf, Hamburg;Prof. Vergani, Dr. Bogdanos, King´s College London, UK -

File đính kèm:

  • pptxtong_quan_ve_huyet_thanh_chan_doan_trong_cac_benh_tu_mien.pptx
  • pptx7.serological test.pptx