Thiết kế Website từ FrontPage 2002

MởFrontPage

• Trên thanh tác vụWindows, bấm nút Start , chọn Programs, và chọn

Microsoft FrontPage.

Nếu đây là lần đầu tiên bạn mởFrontPage, một trang trắng được tạo ra sẵn.

Chú ý

oNếu FrontPage được sửdụng đểhiệu chỉnh một Web site nào đó, nó sẽtự

động mởWeb site đó mỗi lần khởi động.

o Đề đóng Website: vào menu File, chọn Close Web.

pdf41 trang | Chuyên mục: HTML | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1727 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Thiết kế Website từ FrontPage 2002, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
g menu đó sẽ có định dạng y hệt đoạn trước (Đúng/Sai?) 
File thay cho lệnh Save ? 28. Để canh giữa một đoạn văn bản? 
 A. Để lưu dưới một tên mới hoặc một vị trí A. Bấm nút Center trên thanh công cụ định dạng. 
 mới. B. Bấm mũi tên Alignment trên thanh công cụ và 
 B. Để gửi email cho ai đó. chọn Center. 
 C. Để tiết kiệm thời gian C. Nhấn + . 
 D. Để chỉ định Frontpage luôn luôn tạo ra một D. Chọn Edit → Center từ menu. 
 bản sao dự phòng. 29. Làm cách nào thay đổi ký hiệu đánh dấu đoạn 
21. Bạn chỉ có thể di chuyển hay sao chép văn trong một bulleted list? 
bản bằng các lệnh Copy, Cut, và Paste A. Bấm mũi tên Bullets trên thanh công cụ định 
(Đúng/Sai?) dạng và chọn ký tự. 
22. Thủ tục nào sau đây cho phép thay đổi kích B. Không thể thay đổi 
cỡ font? C. Chọn Edit → Bullet Symbol từ menu, chọn 
 A. Chọn văn bản và chọn font size hộp danh bulleted list , bấm Customize, và chọn ký tự 
 sách cỡ Font trên thanh công cụ. cần. 
 B. Chọn văn bản, Bấm chuột phải , chọn Font D. Chọn Format → Bullets and Numbering từ 
 từ menu tắt, chọn kích cỡ font và bấm OK. menu, chọn bulleted list , bấm Customize, và 
 C. Chọn văn bản, chọn Format → Font từ chọn ký tự cần. 
 menu, chọn font size , bấm OK. 30. Để thay đổi màu nền của trang Web ? 
 D. Không phải ba câu trên A. Bấm nút Background trên thanh công cụ định 
23. Để sao chép định dạng ta có thể sử dụng:: dạng và chọn màu nền. 
 A. Lệnh Edit → Copy Format và Edit → Paste B. Chọn văn bản và bấm nút Underline trên thanh 
 Format từ menu. công cụ Formatting . 
 B. Nút Format Painter trên thanh công cụ C. Chọn Format → Background từ menu và chọn 
 chuẩn. màu nền. 
 C. Không có cách nào. D. Bấm chuột phải tại trang và chọn Page 
 D. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting Properties → Background , và chọn màu nền. 
 bằng cách chọn Format → Copy Formatting 31. Tất cả các chương trình phát triển Web đều 
 từ menu. dùng themes. (Đúng/Sai?) 
24. Bạn muốn sử dụng Format Painter để áp đặt 32. Phân biệt giữa themes và cascading style 
định dạng cho nhiều khối văn bản không liên sheets? (Chọn nhiều câu trả lời.) 
tiếp. Làm cách nào để thực hiện? A. Không phân biệt. 
 A. Bấm nút Format Painter trên thanh công cụ B. Các styles trong themes được tạo ra mỗi khi 
 chuẩn. tạo ra các styles trong cascading style sheets. 
 B. Bấm đúp Format Painter trên thanh công cụ C. Themes chỉ có thể áp dụng cho 1 trang trong 
 chuẩn. Web site, trong khi cascading stylesheets áp 
 C. Không có cách nào. dụng cho tất cả các trang trong Web site. 
 D. Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting D. Cascading style sheets thay đổi style của trang 
 bằng cách chọn Format → Copy Formatting qua các thẻ HTML đặc biệt, trong khi themes là 
 từ menu. một tập hợp các styles được áp đặt 1 lần. 
 243 
Microsoft FrontPage 2002 
33. Câu nào sau đây là đúng? C. Cũng được canh thẳng hàng cùng tính chất. 
 A. Ảnh thu nhỏ (Thumbnail) liên kết tới ảnh D. Được hiển thị dưới dạng mã HTML. 
 thật. 42. Loại ảnh nào sau đây không được dùng trên 
 B. Một trang có ảnh lớn cần ít thời gian Internet? 
 download hơn một trang có ảnh nhỏ. A. JPEG 
 C. Cắt xén (Cropping) ảnh làm giảm kích B. GIF 
 thuớc và chất lượng của ảnh. C. BIT 
 D. Văn bản thay thế xuất hiện ngay phía dưới D. PNG 
 của hình trên trang. 43. Shared borders có thể hiển thi trên phần nào 
34. Bạn muốn đưa ảnh của con chó Kiki vào của trang WEb? ( Có thể chọn nhiều câu trả lới.) 
trang Web, nhưng bạn chỉ có duy nhất 1 tấm A. Bottom 
hình của Kiki chụp chung với gia đình. Làm B. Right 
cách nào bây giờ? C. Left 
 A. Thay đổi kích thước (Resize) hình. D. Top 
 B. Tạo một ảnh thu nhỏ (thumbnail image). 44. Câu nào sau đây là không đúng? 
 C. Canh thẳng hàng (Realign the image). A. Hyperlinks có thể xuất hiện trong một trang 
 D. Cắt xén ảnh (Crop the image). Web. 
35. Thay đổi định dạng tệp của một ảnh luôn B. Hyperlinks có thể thêm vào trong chế độ 
luôn làm giảm kích thước tệp. (Đúng/Sai?) Navigation view. 
36. Ảnh trong ClipArt thường có dạng GIF . C. Hyperlinks trong một trang Web được hiển thị 
(Đúng/Sai?) trong chế độ Hyperlinks view. 
37. Một đường biên xanh bao quanh ảnh có D. Hyperlinks xuất hiện dưới bất kì màu nào trên 
nghĩa là: trang. 
 A. Người đọc đã vào Website. 45. Chế độ Preview view là một cách để kiềm tra 
 B. Ảnh có chứa một liên kết. siêu liên kết. (Đúng/Sai?) 
 C. Có văn bản ghi chú phía dưới ảnh. 46. Có thể thêm một trang vào Web site trong chế 
 D. Ảnh được lấy từ Internet. độ Normal view. (Đúng/Sai?) 
38. Bạn đã tạo 1 trang Web có khá nhiều hình 47. Khi nào thì ta nên tạo ra hyperlink? (Có thể 
nhưng chưa có thông tin ghi chú liên quan. Làm chọn nhiều câu trả lới.) 
cách nào đưa thông tin đến người xem ? A. Để cung cấp cho người đọc thêm thông tin liên 
 A. Tạo một liên kết từ ảnh đến một trang cùng quan. 
 chủ đề. B. Không có hyperlinks, trang Web cuả bạn rất 
 B. Thêm văn bản ghi chú cho ảnh. nhàm chán. 
 C. Cho người đọc một địa chỉ liên hệ tác giả C. Để thêm sự đa dạng vào trang Web. 
 của ảnh. D. Để lấy phản hồi về Web site. 
 D. Cho email của bạn để người đọc hỏi thăm 48. Hyperlinks có thể liên kết đến các đích sau: (Có 
 khi nào cần thiết. thể chọn nhiều câu trả lời.) 
39. Một hotspot là: A. Địa chỉ e-mail 
 A. Trang Web phổ biến nhất trong một Web B. Một tập tin âm thanh 
 site. C. Một video clip 
 B. Một liên kết ổn định trên trang Web. D. Một vị trí trên cùng một trang 
 C. Một vùng trên lò sưởi có nhiệt độ cao. 49. Một thanh liên kết (link bar) là một công cụ giúp: 
 D. Một vùng trên ảnh có chứa liên kết. A. Đi biển. 
40. Câu nào sau đây là không đúng? B. Tài xế cuả các xe hơi đắt tiền. 
 A. Ảnh nền sẽ làm tăng thời gian download C. Người dùng di chuyển trong Web sites. 
 của trang. D. Shared borders định vị các vị trí trong một Web 
 B. Di chuyển một ảnh trên trang cũng giống site. 
 như định vị ảnh 50. Câu nào sau đây là đúng? 
 C. Văn bản ghi chú cuả một ảnh chỉ xuất hiện A. Shared borders tự động hình thành các nút di 
 khi người đọc tắt chức năng xem ảnh trên chuyển. 
 trình duyệt B. Xoá một liên kết cũng có nghiã là xoá tập tin 
 D. Một đường biên xung quanh ảnh dùng đề liên kết. 
 nhấn mạnh ảnh đó C. Chế độ Navigation view cho phép di chuyển 
41. Cảnh thẳng hàng (Aligning) một ảnh sẽ làm nhanh hơn trong web site . 
cho văn bản xung quanh: D. Có thể thêm một trang trong Web site trong chế 
 A. Bao xung quanh ảnh. độ Navigation View. 
 B. Nổi lên trên ảnh. 51. Cách nào sau đây không thể tạo được bảng? 
 244 
Microsoft FrontPage 2002 
 A. Chọn Table ->Insert Table từ menu. D. Đặt điểm nháy trong bảng, chọn Tables-> 
 B. Bấm nút Insert Table trên thanh công cụ. properties->Table từ menu, và thay đổi thông 
 C. Chọn Insert ->Table từ menu. tin trong vùng Border. 
 D. Chọn View ->Toolbars ->Tables and 57. Muốn trộn 4 ô thanh một ô lớn. Cách nào sau 
 Borders để hiển thị thanh công cụ Tables đây có thể thực hiện được ( có thể chọn nhiều câu 
 and Borders rồi sử dụng nút Draw Table để trả lời) 
 kẻ bảng. A. Chọn 4 ô và bấm nút Merge Cells trên thanh 
52. Câu nào sau đây là không đúng? công cụ Tables and Borders. 
 A. Có thể thực hiện định dạng ký tự và định B. Chọn 4 ô và chọn Table ->Merge Cells từ 
 dạng đoạn trong table. menu. 
 B. Có thể sắp xếp thông tin trong một bảng C. Chọn 4 ô và chọn Table ->Combine Cells từ 
 theo thứ tự được chỉ định. menu. 
 C. Có thể tách một ô thanh nhiểu ô nhỏ, hoặc D. Chọn 4 ô rồi nhấn + . 
 gộp nhiều ô thanh một ô chung. 58. Khác biệt duy nhất giữa cell padding và cell 
 D. FrontPage không thể thực hiện các tính spacing là : cell padding thay đổi bề rộng cuả biên 
 toán trong bảng. ở giữa các ô. (Đúng/Sai?) 
53. Phím nào sau đây có thể dùng để nhập dữ 59. Nên chỉ định kích thước table bằng pixels hoặc 
liệu và di chuyển trong table? percent, bởi vì trang Web không hiển thị giống 
 A. để di chuyển qua ô kế tiếp, nhau trên mỗi màn hình. (Đúng/Sai?) 
 + để đi theo hướng ngược lại. 60. cách nào sau đây dùng để tạo frame? (Có thể 
 B. để di chuyển qua ô kế tiếp, chọn nhiều câu trả lời.) 
 + để đi theo hướng ngược lại. A. Chọn New → Insert → Frame từ menu. 
 C. để di chuyển qua ô kế tiếp, B. Bấm nút Insert Frame trên thanh công cụ 
 + để đi theo hướng chuẩn. 
 ngược lại. C. Chọn File → Page, chọn thẻ Frames Pages , 
 D. Tất cả đều đúng. chọn kiểu frame, và bấm OK. 
54. Không thể chèn một ảnh vào trong một Table D. Bấm nút New Page, chọn Page → Frame. 
. (Đúng/Sai?) 61. Câu nào sau đây là không đúng? 
55. Câu nào sau đây là không đúng? A. Ta có thể thay đổi kích thước frame, và cho 
 A. Chức năng AutoFit tự động điều chỉnh bề phép cả người dùng cũng có quyền thay đổi 
 rộng của cột. kích thước đó trong cửa sổ trình duyệt. 
 B. Ta có thể ngăn không cho một hàng bị ngắt B. Frame cho phép người dùng xem nhiều trang 
 trang bằng cách: Vào menu Table, chọn cùng một lúc. 
 Cell Height and Width, đánh dấu Allow row C. Có thể tách một frame thành nhiều frame nhỏ. 
 to break across pages. D. Sau khi tạo ra frame trong Web site, tất cả mọi 
 C. Đường lưới của bảng thì luôn luôn xuất trang đều là trang frame. 
 hiện khi in. 62. Khi tạo một trang mới gồm 2 frame, cần lưu 3 
 D. Có thể trộn nhiều ô thành một và có thể lần. (Đúng/Sai?) 
 tách một ô thanh nhiều ô. 63. Cascading Style Sheets là tập hợp các style liên 
56. Thủ tục nào sau đây được sử dụng để kề kết đến trang Web. (Đúng/Sai?) 
đường biên cho một bảng? 64. Các định dạng nào sau đây có thể định nghĩa 
(có thể chọn nhiều câu trả lời) trong một style? 
 A. Chọn khối ô, sau đó chọn đường kẻ trong A. Paragraph 
 nút Borders của thanh công cụ định dạng B. Font 
 hoặc của thanh công cụ Tables and C. Numbering 
 Borders. D. Border 
 B. Chọn Tables ->Table Border Wizard từ E. All of the above 
 menu và thực hiện theo hướng dẫn. 65. Tạo một style giống như là định nghĩa lại các 
 C. Bấm nút Draw Table trên thanh công cụ thẻ HTML. (Đúng/Sai?) 
 Tables and Borders và sau đó vẽ đường 
 biên. 
 245 

File đính kèm:

  • pdfThiết kế Website từ FrontPage 2002.pdf
Tài liệu liên quan