Thí nghiệm Mạch điện - PTN Mạch & Đo - Bài 1: Hướng dẫn sử dụng thiết bị trong PTN

i. Đo áp một chiều :

Chọn DC Volts hay DCV

ii. Đo áp xoay chiều :

iii. Tầm đo được chọn vừa đủ

lớn hơn áp cần đo.

Chọn AC Volts hay ACV

VD: Đo mạch xoay chiều nguồn 220V

Chọn ACV 250

 

pdf34 trang | Chuyên mục: Mạch Điện Tử | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Thí nghiệm Mạch điện - PTN Mạch & Đo - Bài 1: Hướng dẫn sử dụng thiết bị trong PTN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
Hướng
dẫn
sử
dụng
thiết
bị
 trong
PTN
Bài
I: 
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.1
Volt kế
: 
(voltmeter) 
Experiment-1 3
a)
Cách
mắc
mạch
:
 Là
thiết
bị
đo
điện
áp
. Mắc
song song
phần
tử
mạch
. Hay 
giữa
2 nút
trên
mạch
. 
Voltmeter
 Đo
nóng
: đo
khi
mạch
có
điện.
Không
cần
mắc
cố
định
vào
mạch.
Experiment-1 4
b)
VOM ( Volt –
Ohm –
Miliamper) : 
 Dùng
VOM như
là
voltmeter.
Chỉ
thị
số
(digital )
Chỉ
thị
kim
(analog)
Experiment-1 5
c)
Chọn
đúng
chức
năng
và
tầm
đo
: 
i.
Đo
áp
một
chiều
:
Chọn
DC Volts
hay DCV
ii.
Đo
áp
xoay
chiều
:
iii.
Tầm
đo
được
chọn
vừa
đủ
 lớn
hơn
áp
cần
đo.
Chọn
AC Volts
hay ACV
VD:
Đo
mạch
xoay
chiều
nguồn
220V
Chọn
ACV 250
Experiment-1 6
iv.
Nếu
chọn
sai
chức
năng
và
tầm
đo
: 
 Chọn
sai
chức
năng
:
hư
hỏng
!!!
 Chọn
sai
tầm
:
 Digital : hiện
1.
 Analog : gãy
kim
chỉ
thị.
Experiment-1 7
d)
Que của
máy đo : 

Thường
màu
đen
và
đỏ.
 Đặt
sai
:

Que
đỏ
tại
thế
dương
, 
que
đen
tại
thế
âm. 
 VOM analog : kim
quay ngược
Hư
hỏng
!!!
 VOM digital : hiện
dấu
trừ
trước
số
đọc. 
Experiment-1 8
e)
Số
đọc
trên
máy
đo
: 

Là
trị
hiệu
dụng
(RMS value).
 VOM analog :
 VOM digital :
Đọc
theo
thang
chia
(scale)
Tùy
thuộc
vào
chức
năng
và
 tầm
đo
đã
chọn
.
đọc
trực
tiếp
. 
 Vạch
chia
đọc
cho
DCV và
ACV
 Vạch
chia
đọc
cho
ACV 10 V.
Experiment-1 9
 Lưu
ý
số
đọc
trên
máy
đo
analog: 
 ACV:
10 V
50 V
250 V
 ACV:
2.5 V
VD:
ACV 50V
17 V
Experiment-1 10
 Ví
dụ
một
thao
tác
đo
áp
: 
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.2
Amper
kế
: 
(ammeter) 
Experiment-1 12
a)
Cách
mắc
mạch
cho
ammeter: !!!
 Là
thiết
bị
đo
dòng
điện
. Mắc
nối
tiếp
phần
tử
mạch
, hay 
nối
tiếp
dây
dẫn
mang
dòng
trên
mạch
. 
 Đo
nguội
: thao
tác
đo
khi
 mạch
không
có
điện
.
Cần
mắc
cố
định
vào
mạch
!
Ammeter
Experiment-1 13
b)
Loại
Amper
kế
sử
dụng
: 

Thường
là
loại
chuyên
dụng
đo
dòng
. Không
dùng
VOM.

Hoặc VOM nhưng bị chốt
 chức
năng
và
tầm
để
đo
 dòng
, và
calib
lại
cho
có
sai
 số
phù
hợp. 
Một
ammeter xoay
chiều
, 
đo
các
dòng
bé
hơn
2A .
Chốt
chức
năng
ACA , tầm
2A 
Experiment-1 14
c)
Chọn
đúng
loại
và
tầm
đo
: 
i.
Đo
dòng
một
chiều
:
ii.
Đo
dòng
xoay
chiều
:
iii.
Tầm
đo
được
chọn
vừa
đủ
lớn
hơn
dòng
cần
đo.
Lưu
ý
cực
tính
dòng
cho
DC ammeter !
Chọn
Amper
kế
một
chiều
(DC Ammeter
)
Chọn
Amper
kế
xoay
chiều
(AC Ammeter) 
Experiment-1 15
 Ví
dụ
một
thao
tác
đo
dòng
điện
: 
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.3
Amper
kềm
: 
(Clamp ammeter) 
Experiment-1 17
a)
Khái
niệm
: 
 Là
loại
đo
dòng
trên
nguyên
tắc
cảm
ứng
từ
theo
luật
 Faraday
Có
thể
đo
nóng
: thao
tác
đo
khi
mạch
có
điện
. Không
 mắc
cố
định
vào
mạch
.
Clamp Ammeter
Experiment-1 18
b)
Các
nút
chức
năng
: 
 Peak Hold:
Mạch
từ: 
bao
dây
dẫn
 có
dòng
AC
 Data Hold:

Chọn
chức
năng
: 
nên
chọn
dòng
20 A

Chỗ
bấm
vào
 để
mở
mạch
từ, 
đưa dây dẫ
n
mang
dòng
AC 
vào
giữa
mạch
từ
Số
liệu
đo
 đọc
trực
tiếp
I
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.4
Watt kế
: 
(wattmeter) 
Experiment-1 20
a)
Cấu
tạo
watt kế
: 
 Là
thiết
bị
đo
trên
 nguyên
tắc
lực
từ.
 Zdòng

0 .
 Záp
  .
 Ký
hiệu
các
cực
 cùng
tên
:
 Nhận
biết
:
 Cọc
lớn
, ghi
dòng.
 Cọc
nhỏ
, ghi
áp
.

, 
, 
Experiment-1 21
b)
Các
cọc
ra
dây
FUSO wattmeter: 
 Cuộn
dòng
2 cọc.
Cho
phép
chọn
 Iđm
: 2,5 A hay 
5A.
 Cuộn
áp
3 cọc.
Chọn
2 cọc
để
 có
Uđm
: 120 V 
hay 240 V.
Experiment-1 22
c)
Các
cọc
ra
dây
YOKO wattmeter: 
 Cuộn
dòng
3 cọc.
Cho
phép
chọn
 Iđm
: 1 A hay 5A.
 Cuộn
áp
3 cọc.
Chọn
2 cọc
để
 có
Uđm
: 120 V 
hay 240 V.
Experiment-1 23
d)
Cách
mắc
mạch
cho
wattmeter:
 Cuộn
dòng
nối
tiếp
tải
. 
 Đo
nguội
: thao
tác
đo
khi
 mạch
không
có
điện
.
 Cần
mắc
cố
định
cuộn
áp
 và
cuộn
dòng
vào
mạch
!
Tải Cuộn
áp
song song
tải
. 
Dòng
vào
cực
cùng
tên.
Cực
+ ở
cực
cùng
tên.
Experiment-1 24
e)
Cách
đọc
trị
số
wattmeter:
 Trị
số
đọc
trên
watt kế
:

Hệ
số
kW
có
thể
đọc
trên
 wattmeter !
 Trị
số
công
suất
tải:
Ptải
= Pđọc
* kW
Tải
(Ptải
)
Bảng
hệ
số
kW
Pđọc
VD:
Theo cách
lấy
cuộn
áp
và
dòng
:
Ta có
: kW
= 10
. 
Experiment-1 25
f)
Ví
dụ
sơ
đồ
3 watt kế
với
YOKO:
Mạch
3
tải
Y.
 Đo
PA
:
 Công
suất
tải
pha
A :
PA
= Pđọc
* 10 
Experiment-1 26
f)
Ví
dụ
sơ
đồ
3 watt kế
với
YOKO (tt) :
Mạch
3
tải
Y.
 Đo
PB
:
 Công
suất
tải
pha
B :
PB
= Pđọc
* 10 
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.5
Nguồn
trong
PTN : 
(power supply) 
Experiment-1 28
a)
Nguồn
3 pha
: 
 Đóng
ngắt
bằng
cầu
dao
3 pha. 
110 / 220 V
Experiment-1 29
b)
Nguồn
1 pha
: 
 Ổ
cắm
điện
cho
áp
220 V (AC) . Luôn
luôn
có
điện
. 
 Thường
dùng
cấp
nguồn
cho
các
thiết
bị
và
hộp
TN. 
Experiment-1 30
b)
Với
điện
áp
AC bé
hơn
110 V : 
 Chỉnh
Variac: 
Uout
Experiment-1 31
c)
Nguồn
1 chiều
(DC power supply) : 
 Cấp
nguồn
220 V. 
 Aùp
ra
DC (Uout
) hiệu
 chỉnh
được
. 
- +
Uout
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.6
Máy
phát
sóng
âm
tần
: 
(audio generator) 
Experiment-1 33
a)
Sơ
đồ
tương
đương
máy
phát
sóng: 
 Là
nguồn
áp
tổng
, có
biên
độ
và
tần
số
sức
điện
động
thay
 đổi
được
.

Chỉnh
biên
độ
 và
tần
số
.
Chỉnh
DC offset .
Experiment-1 34
b)
Máy
phát
sóng
LEADER (LAG120B): 
 Chỉnh
tần
số
:
 Ấn
nút
nhân
.
 Xoay
đĩa
nhôm
chọn
số
.
f = 400 Hz .
 Chỉnh
biên
độ
:
 Chọn
suy
hao
(chọn
0 dB) 
 Xoay
volume đến
biên
độ
cần. 
 Chọn
dạng
sóng
:
Mở
nguồn
PULL : vuông.
PUSH : sin

File đính kèm:

  • pdfthi_nghiem_mach_dien_ptn_mach_do_bai_1_huong_dan_su_dung_thi.pdf