Tài liệu tham khảo Lập trình trực quan

MỤC LỤC

BÀI 1. MỞ ĐẦU .1

BÀI 2. ACCESS .3

2.1. Giới thiệu .3

2.2. Khởi động ACCESS.3

2.3. Khái niệm vềcơsởdữliệu trong Access .4

2.4. Các phép toán.5

2.4.1 Các phép toán Logic .5

2.4.2 Các phép toán sốhọc .5

2.4.3 Các phép toán so sánh :>, >=, <, <=, = và <>.6

2.4.4 Dấu rào :.6

BÀI 3. LÀM VIỆC VỚI CƠSỞDỮLIỆU.7

3.1. TẠO CƠSỞDỮLIỆU.7

3.1.1 Tạo cơsởdữliệu bằng WIZARD.7

3.1.2 Tạo cơsởdữliệu trống .8

3.2. Hiệu chỉnh cơsởdữliệu .9

BÀI 4. LÀM VIỆC VỚI TABLE .11

4.1. Tạo cấu trúc của Table.11

4.1.1 Tạo Table bằng Wizard.11

4.1.2 Tạo Table bằng DATASHEET VIEW.11

4.1.3 Tạo Table bằng DESIGN VIEW .13

4.2. Nhập sốliệu vào Table.14

4.3. Hiệu chỉnh Table.15

4.3.1 Thay đổi cấu trúc bản ghi.15

4.3.2 Thay đổi nội dung bản ghi .15

4.3.3 Thay đổi cách trình bày.16

4.4. Khai thác sốliệu trên Table.16

4.4.1 Tìm và thay thế.16

4.4.2 Thay đổi vịtrí trường .16

4.4.3 Sắp xếp .16

4.4.4 Lọc bản ghi.17

BÀI 5. LÀM VIỆC VỚI QUERY.22

5.1. Khái niệm.22

5.2. Cách tạo QUERY.23

5.2.1 Select Query.24

5.2.2 Cross Tab Query.26

5.3. Hiệu chỉnh QUERY .28

5.4. Thực hiện QUERY.28

BÀI THỰC HÀNH .29

BÀI 6. LÀM VIỆC VỚI REPORT .34

6.1. Khái niệm.34

6.2. Cách tạo Report .34

6.3. Hiệu chỉnh Report.39

Lập trình trực quan

240

6.4. Thực hiện Report.39

BÀI THỰC HÀNH. .40

BÀI 7. LÀM VIỆC VỚI FORM.42

7.1. Khái niệm : .42

7.2. Thiết kếForm : .42

7.3. Hiệu chỉnh Form.47

7.4. Thực hiện Form .47

BÀI THỰC HÀNH .48

BÀI 8. MACRO VÀ HỆTHỐNG THỰC ĐƠN.53

8.1. MACRO.53

8.1.1 1. Khái niệm :.53

8.1.2 Cách tạo Macro.53

8.1.3 Thực hiện Macro.54

8.2. Hệthống thực đơn .54

8.2.1 Cách tạo thực đơn:.54

8.2.2 Sửdụng thực đơn.57

BÀI THỰC HÀNH .58

BÀI 9. MỞ ĐẦU .61

9.1. Giới thiệu.61

9.2. Các khái niệm thường dùng .63

9.3. Làm việc với Visual Basic .63

9.3.1 Cài đặt :.63

9.3.2 Khởi động .64

9.3.3 Màn hình làm việc .64

9.3.4 Kết thúc.65

BÀI 10. LẬP TRÌNH TRONG VISUAL BASIC .66

10.1. Làm việc với hộp điều khiển.67

10.1.1 Các loại hộp điều khiển : trên thanh Tools Bar có các nút điều khiển

thường sửdụng như:.67

10.1.2 Thêm hộp điều khiển lên biểu mẫu .68

10.1.3 Hiệu chỉnh hộp điều khiển :.69

10.2. THUỘC TÍNH .69

10.2.1 Khi thiết kế: .69

10.2.2 Khi thực hiện chương trình.70

10.2.3 Các loại thuộc tính :.70

10.3. Thủtục tình huống:.72

BÀI THỰC HÀNH .73

10.4. Thay đổi thuộc tính : .74

10.4.1 Hộp Text :.74

10.4.2 Các hộp Command Button : .74

10.4.3 Các hộp Check Box : .74

10.4.4 Đổi Font :.74

10.5. Viết các thủtục tình huống : .75

10.5.1 Thủtục của Form : đây là thủtục chứa các chỉthịkhởi tạo giá trịban

đầu. 75

10.5.2 Thủtục của các hộp Command :.75

10.5.3 Thủtục của các hộp Check Box : .76

10.6. Ghi và thực hiện trương trình : .76

10.6.1 Lưu trữ: .76

10.6.2 Xem mã lệnh :.77

BÀI 11. BIẾN NHỚ.83

11.1. Khái niệm : .83

11.2. Khai báo biến : .83

11.2.1 Khai báo bằng .83

11.2.2 Cách viết.84

11.2.3 Khai báo biến toàn cục.85

11.2.4 Khai báo nhiều biến .85

11.3. Khai báo hằng : .86

11.4. Khai báo mảng :.86

11.4.1 Khai báo mảng : .86

11.4.2 Sửdụng mảng : .87

11.5. Khai báo bảng ghi :.88

11.5.1 Khai báo :.88

11.5.2 Sửdụng biến bản ghi : .88

11.6. Biến đổi (convert) từloại dữliệu này qua loại d ữliệu khác.89

BÀI 12. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN.90

12.1. Cấu trúc chọn :.90

12.1.1 Cấu trúc : IF.90

12.1.2 Cấu trúc : IF . ELSE .90

12.1.3 Cấu trúc : Select Case <Biểu thức>.91

12.2. Cấu trúc lặp.92

12.2.1 Cấu trúc :.92

12.2.2 Cấu trúc :.93

12.2.3 Cấu trúc :.93

12.3. Nhãn :.94

12.3.1 Nhãn :.95

12.3.2 Sốthứtựdòng lệnh :.96

BÀI 13. METHOD.97

13.1. Circle Method.97

13.2. Line Method .98

13.3. Cls Method.99

13.4. Hide Method.100

13.5. Show Method.100

13.6. Item Method .101

13.7. Move Method.101

13.8. Point Method .102

13.9. Print Method .103

13.10. PrintForm Method .103

13.11. PSet Method.104

13.12. Refresh Method .105

13.13. Scale Method .105

13.14. SetFocus Method .107

13.15. Show Method .107

13.16. TextHeight và TextWidth Methods.107

BÀI 14. HÀM.109

14.1. Các hàm xửlý chuỗi :.109

14.1.1 Tìm chiều dài chuỗi : LEN(String).109

14.1.2 Chuyển sang chữthường :.109

14.1.3 Chuyển sang chữin : .109

14.1.4 Lấy các ký tựbên trái : .109

14.1.5 Lấy các ký tựbên phải:.110

14.1.6 Lấy nhóm ký tựbất kỳ:.110

14.1.7 Bỏcác ký tựtrống:.110

14.1.8 Bỏcác ký tựtrống bên trái: .110

14.1.9 Bỏcác ký tựtrống bên phải:.110

14.1.10 Đổi mã sốsang ký tự: .111

14.1.11 Đổi ký tựsang mã số: .111

14.1.12 Đổi chuỗi sang số: .111

14.1.13 Đổi sốsang chuỗi: .111

14.1.14 Định dạng chuỗi:.111

14.1.15 Tìm chuỗi con:.112

14.2. Các hàm xửlý số: .113

BÀI 15. DÙNG LIST CONTROLS .115

15.1. Listbox .116

15.1.1 Hiển thịnhiều sựlựa chọn.116

15.1.2 Save content của Listbox .117

15.1.3 Load một Text file vào Listbox .119

15.2. Drag-Drop .120

15.3. Dùng Property Sorted .122

BÀI 16. TỰTẠO OBJECT.127

BÀI 17. DEBUG .136

17.1. Đặc tảchương trình (Program Specifications) .136

17.1.1 Cấu trúc các bộphận.137

17.1.2 Kỹthuật lập trình .137

17.1.3 Dùng Subs và Functions .137

17.2. Một sốlưu ý.138

17.2.1 Đừng sợError .138

17.2.2 Dùng Comment (Chú thích) .139

17.2.3 Đặt tên các variables có ý nghĩa .139

17.2.4 Dùng Option Explicit.139

17.2.5 Desk Check .140

17.2.6 Soạn một Test Plan .140

17.3. Các kỹthuật xửlý lỗi .140

17.3.1 Xửlý Error lúc Run time .140

17.3.2 Dùng Breakpoints .141

17.3.3 Dùng Immediate Window.143

17.3.4 Theo dấu chân chương trình (Tracing) .143

17.3.5 Dùng Watch Window.145

17.3.6 Dùng phương pháp loại suy (Elimination Method) .145

BÀI 18. DÙNG MENU .147

18.1. Main Menu.147

18.2. Pop-up Menu .151

18.3. Chứa menu Settings trong Registry .153

BÀI 19. DÙNG DIALOGS .161

19.1. Message Boxes .161

19.2. Input Boxes.164

19.3. Common Dialogs .166

19.4. Open và Save File Dialogs .167

19.5. Các loại Dialog có sẵn đểdùng .171

19.5.1 Color Dialog.171

19.5.2 Font Dialog .173

19.5.3 Print Dialog.174

19.5.4 Help Dialog.176

19.6. Custom Dialogs.176

BÀI 20. DÙNG ĐỒHỌA .180

20.1. Màu (color) và độmịn (resolution) .180

20.1.1 Độmịn (resolution).180

20.1.2 Màu (color) .182

20.2. Function RGB.185

20.3. Color Mapping.187

20.4. Dùng Intrinsic Color Constants.188

20.5. Graphic files.189

BÀI 21. CƠSỞDỮLIỆU (DATABASE).190

21.1. Table, Record và Field .190

21.2. Primary Key và Index.191

21.3. Relationship và Foreign Key .193

21.4. Relational Database.195

21.5. Các lợi ích.195

21.6. Integrity Rules (các quy luật liêm chính) .196

21.6.1 General Integrity Rules .196

21.6.2 Database-Specific Integrity Rules .197

21.7. Microsoft Access Database Management System .197

21.8. Properties Required và Allow Zero Length.197

21.9. Làm việc với các versions khác nhau .198

21.10. Dùng Query đểviết SQL.199

21.11. Dùng Link Table đểlàm việc trực tiếp với database loại khác.200

21.12. Database Server và một sốkhái niệm.200

BÀI 22. SỬDỤNG CONTROL DATA .202

22.1. Control Data .202

22.2. Chỉ định vịtrí Database lúc chạy chương trình.207

22.3. Thêm bớt các Records.207

22.4. Dùng DataBound Combo .210

BÀI 23. LẬP TRÌNH VỚI KỸTHUẬT DAO .213

23.1. Reference DAO.213

23.2. Dùng keyword SET.214

23.3. Các nút di chuyển.216

23.4. Thêm bớt các Records .218

23.5. Tìm một bản ghi.221

23.6. Bookmark .224

23.7. LastModified .224

BÀI 24. LẬP TRÌNH VỚI ADO .226

24.1. Control Data ADO.226

24.2. Data Form Wizard.231

pdf252 trang | Chuyên mục: Lập Trình Trực Quan | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2801 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Tài liệu tham khảo Lập trình trực quan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
...................110 
14.1.6 Lấy nhóm ký tự bất kỳ:.....................................................................110 
14.1.7 Bỏ các ký tự trống:............................................................................110 
14.1.8 Bỏ các ký tự trống bên trái: ..............................................................110 
14.1.9 Bỏ các ký tự trống bên phải:.............................................................110 
14.1.10 Đổi mã số sang ký tự: .....................................................................111 
14.1.11 Đổi ký tự sang mã số: .....................................................................111 
14.1.12 Đổi chuỗi sang số: ..........................................................................111 
14.1.13 Đổi số sang chuỗi: ..........................................................................111 
14.1.14 Định dạng chuỗi:.............................................................................111 
14.1.15 Tìm chuỗi con: ................................................................................112 
14.2. Các hàm xử lý số : ........................................................................................113 
BÀI 15. DÙNG LIST CONTROLS ........................................................................115 
15.1. Listbox ...........................................................................................................116 
15.1.1 Hiển thị nhiều sự lựa chọn................................................................116 
15.1.2 Save content của Listbox ..................................................................117 
15.1.3 Load một Text file vào Listbox ........................................................119 
15.2. Drag-Drop .....................................................................................................120 
15.3. Dùng Property Sorted ..................................................................................122 
BÀI 16. TỰ TẠO OBJECT....................................................................................127 
BÀI 17. DEBUG....................................................................................................136 
17.1. Đặc tả chương trình (Program Specifications)..........................................136 
17.1.1 Cấu trúc các bộ phận.........................................................................137 
17.1.2 Kỹ thuật lập trình ..............................................................................137 
17.1.3 Dùng Subs và Functions ...................................................................137 
17.2. Một số lưu ý...................................................................................................138 
17.2.1 Đừng sợ Error ...................................................................................138 
17.2.2 Dùng Comment (Chú thích) .............................................................139 
17.2.3 Đặt tên các variables có ý nghĩa .......................................................139 
17.2.4 Dùng Option Explicit........................................................................139 
17.2.5 Desk Check.......................................................................................140 
17.2.6 Soạn một Test Plan ...........................................................................140 
17.3. Các kỹ thuật xử lý lỗi ...................................................................................140 
17.3.1 Xử lý Error lúc Run time ..................................................................140 
17.3.2 Dùng Breakpoints .............................................................................141 
Lập trình trực quan 
243 
17.3.3 Dùng Immediate Window.................................................................143 
17.3.4 Theo dấu chân chương trình (Tracing) .............................................143 
17.3.5 Dùng Watch Window........................................................................145 
17.3.6 Dùng phương pháp loại suy (Elimination Method) ..........................145 
BÀI 18. DÙNG MENU...........................................................................................147 
18.1. Main Menu...............................................................................................147 
18.2. Pop-up Menu ...........................................................................................151 
18.3. Chứa menu Settings trong Registry ......................................................153 
BÀI 19. DÙNG DIALOGS .....................................................................................161 
19.1. Message Boxes .........................................................................................161 
19.2. Input Boxes....................................................................................................164 
19.3. Common Dialogs .....................................................................................166 
19.4. Open và Save File Dialogs ......................................................................167 
19.5. Các loại Dialog có sẵn để dùng ....................................................................171 
19.5.1 Color Dialog......................................................................................171 
19.5.2 Font Dialog ......................................................................................173 
19.5.3 Print Dialog......................................................................................174 
19.5.4 Help Dialog......................................................................................176 
19.6. Custom Dialogs........................................................................................176 
BÀI 20. DÙNG ĐỒ HỌA .......................................................................................180 
20.1. Màu (color) và độ mịn (resolution) .............................................................180 
20.1.1 Độ mịn (resolution)..........................................................................180 
20.1.2 Màu (color) ......................................................................................182 
20.2. Function RGB..........................................................................................185 
20.3. Color Mapping.........................................................................................187 
20.4. Dùng Intrinsic Color Constants.............................................................188 
20.5. Graphic files.............................................................................................189 
BÀI 21. CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE)..............................................................190 
21.1. Table, Record và Field ............................................................................190 
21.2. Primary Key và Index.............................................................................191 
21.3. Relationship và Foreign Key ..................................................................193 
21.4. Relational Database.................................................................................195 
21.5. Các lợi ích.................................................................................................195 
21.6. Integrity Rules (các quy luật liêm chính)..............................................196 
21.6.1 General Integrity Rules ....................................................................196 
21.6.2 Database-Specific Integrity Rules ...................................................197 
21.7. Microsoft Access Database Management System ................................197 
21.8. Properties Required và Allow Zero Length..........................................197 
21.9. Làm việc với các versions khác nhau ....................................................198 
21.10. Dùng Query để viết SQL......................................................................199 
21.11. Dùng Link Table để làm việc trực tiếp với database loại khác...........200 
21.12. Database Server và một số khái niệm.................................................200 
BÀI 22. SỬ DỤNG CONTROL DATA ..................................................................202 
Lập trình trực quan 
244 
22.1. Control Data ............................................................................................202 
22.2. Chỉ định vị trí Database lúc chạy chương trình...................................207 
22.3. Thêm bớt các Records..................................................................................207 
22.4. Dùng DataBound Combo .......................................................................210 
BÀI 23. LẬP TRÌNH VỚI KỸ THUẬT DAO ..........................................................213 
23.1. Reference DAO........................................................................................213 
23.2. Dùng keyword SET.................................................................................214 
23.3. Các nút di chuyển....................................................................................216 
23.4. Thêm bớt các Records ............................................................................218 
23.5. Tìm một bản ghi ......................................................................................221 
23.6. Bookmark ................................................................................................224 
23.7. LastModified ...........................................................................................224 
BÀI 24. LẬP TRÌNH VỚI ADO .............................................................................226 
24.1. Control Data ADO........................................................................................226 
24.2. Data Form Wizard..................................................................................231 

File đính kèm:

  • pdfTài liệu tham khảo Lập trình trực quan.pdf
Tài liệu liên quan