Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống
M ?C L ?C
Chương 1 . 8
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG . 8
I PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN LÀ GÌ?. 8
II HỆ THỐNG (system) . 10
III QUI TRÌNH PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG . 12
Chương 2 . 16
CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU. 16
I HỆ THÔNG TIN THEO LỐI CŨ (information system). 16
1 Hệ tập tin theo lối cũ . 17
2 Một ví dụ về trùng lắp dữ liệ u (data redundancy) . 17
II TIẾP CẬN CƠ SỞ DỮ LIỆU. 18
1 Cơ sở dữ liệu là gì? . 18
2 Hệ quản trị CSDL (DBMS: database management system). 18
3 Các loại HQTCSDL . 18
III CSDL, HQTCSDL VÀ NGƯỜI DÙNG (User). 19
1 CSDL quan hệ và hệ tập tin theo lối cũ . 19
IV DỮ LIỆU TẬP TRUNG HAY PHÂN TÁN . 20
V MÔ HÌNH DỮ LIỆU . 20
1 Phân tích dữ liệu và phân tích hệ thống thô ng tin. 20
2 Vấn đề tồn kho và nhà cung cấp . 20
3 Việc sử dụng và vai trò của mô hình dữ liệu . 21
VI THIẾT KẾ MÔ HÌNH DỮ LIỆU VÀ CSDL. 21
1 Các bước phân tích thiết kế CSDL . 21
2 Tóm tắt các giai đoạn khác nhau trong PTTK CSDL . 22
VII TÓM TẮT CHƯƠNG. 22
VIII BÀI TẬP . 22
Chương 3 . 23
GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU. 23
I GIỚI THIỆU MÔ HÌNH HÓ A DỮ LIỆU . 23
II XÂY DỰNG MÔ HÌNH ER. 23
1 Ví dụ - Mối kết hợp một-nhiều. 24
2 Ví dụ – mối kết hợp một-mộ t. 25
3 Ví dụ – mối kết hợp nhiều-nhiều . 26
III MÔ HÌNH ER THEO KÝ HIỆ U CỦA CHEN. 27
IV PHIẾU THỰC THỂ THUỘC TÍNH . 28
V CÁCH TIẾP CẬN MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆ U. 29
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 3
1 Các bước cấu trúc hóa dữ liệu . 29
1 Tóm tắt . 30
2 Thực hành các bước mô hình hóa dữ liệu . 31
VI TỰ ĐIỂN DỮ LIỆU (data dictionary). 33
VII BÀI TẬP . 34
1 Bài 2.1 . 34
2 Bài 2.2 . 34
3 Bài 2.3 . 34
4 Bài 2.4 . 35
5 Bài 2.5 . 35
6 Trắc nghiệm. 35
Chương 4 . 37
MÔ HÌNH QUAN HỆ . 37
I MÔ HÌNH QUAN HỆ LÀ GÌ. 37
1 Quan hệ (relation). 37
2 Thực thể, quan hệ, và bảng (table). 37
3 Bộ (tuple). 38
4 Thuộc tính (attribute) . 38
5 Ký hiệu . 39
II KHÓA . 39
1 Khoá (key, candidate key). 39
2 Khóa hợp (composite key) . 39
3 Khóa chính (primary key). 39
4 Khóa ngoại (foreign key) . 40
5 Khóa dự tuyển và khóa khác. 40
6 Khóa nhân tạo (khóa đại diện) artificial key(surrogate key). 41
7 Khóa phụ (Secondary keys) . 41
III NHỮNG TÍNH CHẤT KHÁC CỦA MÔ HÌNH QUAN HỆ . 41
1 Đại số quan hệ, phép tính quan hệ . 41
2 Ràng buộc toàn vẹn . 42
3 Kết nối quan hệ . 42
4 Miền giá trị (data domain integrity) . 42
5 Ràng buộc do người dùng (user constraint) . 43
IV QUI TẮC BIẾN ĐỔI MÔ HÌNH ER THÀNH MÔ HÌNH QUAN HỆ . 43
1 Qui tắc biến đổi mô hình ER . 43
2 Qui tắc thể hiện mối kết hợp thông qua khó a ngoại . 43
3 Tóm tắt các qui tắc biến đổi. 45
V BÀI TẬP . 46
1 Bài tập 1. 46
2 Trắc nghiệm. 46
Chương 5 . 48
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VÀ YÊU CẦU CHỨC NĂNG. 48
I GIỚI THIỆU. 48
1 Hoạt động kiể m tra yêu cầu chức năng . 48
2 Phân tích hệ thống thông tin. 48
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 4
3 Phân tích dữ liệu . 48
II NGUỒN DỮ LIỆU . 49
1 Các phương pháp thu thập thông tin . 49
2 Phân tích mẫu biểu. 49
III KIỂM TRA YÊ U CẦU CHỨC NĂNG. 51
1 Nguyên tắc chung . 51
2 Ví dụ: . 51
IV BÀI TẬP 4.1 . 53
V TRẮC NGHIỆM . 54
Chương 6 . 55
TÍNH BẮT BUỘC, KHÔNG BẮT BUỘC TRONG MỐI KẾT HỢP. 55
I NGỮ NGHĨEA MỐI KẾT HỢP. 55
1 Tính không bắ t buộc của mối kết hợp . 55
II PHIẾU MỐI KẾT HỢP. 56
III ẢNH HƯỞNG CỦA TÍNH KHÔNG BẮT BUỘC TRÊN KHÓA NGOẠI. 57
1 Quan hệ một-nhiều . 58
2 Quan hệ một-một . 59
3 Quan hệ nhiều-nhiều. 59
IV TÍNH BẮT BUỘC, KHÔNG BẮT BUỘC TRONG CÁC BƯỚc mô hình hóa dữ liệu . 60
V BÀI TẬP . 60
1 Bài tập 5.1. 60
2 Trắc nghiệm. 61
Chương 7 . 63
TẬP THỰC THỂ CHA VÀ TẬP THỰC THỂ CON . 63
I TẬP THỰC THỂ PHỤ THUỘC (dependent entity, id-dependententity) . 63
II THUỘC TÍNH HAY TẬP THỰC THỂ . 64
III TẬP THỰC THỂ CHA VÀ TẬP THỰC THỂ CON . 65
1 Cái tổng quát và cái chuyên biệt. 65
2 Ký hiệu tập thực thể cha/con. 66
3 Ýnghĩa . 66
4 Cái tổng thể và cái thành phần. 66
5 Thuộc tính củ a các tập thự c thể cha/con. 66
6 Các tính chất của tập thực thể cha/con . 67
7 Biến đổi tập thực thể cha/con thành quan hệ . 69
8 Mô hình hóa các tập con giao nhau bằng vai trò . 70
IV TẬP THỰC THỂ CHA, CON TRONG CÁC BƯỚC mô hình hóa dữ liệu . 71
V BÀI TẬP 6.1 . 71
Chương 8 . 73
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM MỐI KẾT HỢP . 73
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 5
I MỐI KẾT HỢ P MỘT-MỘT . 73
II NHIỀU MỐI KẾT HỢP GIỮA HAI TẬP THỰC THỂ . 74
III MỐI KẾT HỢP hay THUỘC TÍNH. 75
IV MỐI KẾT HỢP LOẠI TRỪ . 75
V MỐI KẾT HỢP BA NGÔI (ternary RELATIONSHIP). 76
VI MỐI KẾT HỢP MỘT NGÔI (unary relationship, recursive relationship) . 77
1 Bản số kết nối một nhiều . 77
2 Bản số kết nối một một . 78
3 Bản số kết nối nhiều nhiều. 79
VII BÀI TẬP . 81
1 Bài 7.1 . 81
2 Bài 7.2 . 81
3 Bài 7.3 . 81
Chương 9 . 83
KHÍA CẠNH TẠM THỜI CỦA MÔ HÌNH DỮ LIỆU . 83
I DỮ LIỆU LỊCH SỬ . 83
II DÙNG TẬP THỰC THỂ pHỤ THUỘC ĐỂ MÔ HÌNH VẤ N ĐỀ CÓ DỮ LIỆU LỊCH SỬ . 83
III SỰ THAY ĐỔI bản số KẾT NỐI CỦA MỐI KẾT HỢP . 83
1 Do qui tắc quả n lý thay đổi . 83
2 Do phải lưu trữ dữ liệu lịch sử . 84
IV BÀI TẬP . 85
1 Bài 8.1 . 86
Chương 10 . 87
KIỂM TRA SỰ DƯ THỪA DỮ LIỆU . 87
I DƯ THỪA DỮ LIỆU TRONG CSDL . 87
1 Dư thừa tập thực thể . 87
2 Dư thừa thuộ c tính. 87
3 Dư thừa mối kết hợp. 87
II BÀI TẬP 9.1 . 87
Chương 11 . 89
SỰ CHUẨN HÓA. 89
I GIỚI THIỆU. 89
II PHỤ THUỘC HÀM (functional dependency) . 89
1 Phụ thuộc hàm . 89
2 Phụ thuộc hàm đầy đủ . 89
III CÁC DẠNG CHUẨN. 90
1 Ví dụ . 90
2 Dạng chuẩn một (first normal form). 91
3 Dạng chuẩn hai (second normal form) . 92
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 6
4 Dạng chuẩn ba (third normal form) . 92
IV CHUẨN HÓA THEO LÝ THUYẾT CSDL. 93
V TIẾP CẬN THEO MÔ HÌNH ER. 94
VI BÀI TẬP . 94
1 10.1 . 94
2 10.2 . 95
3 Trắc nghiệm. 96
Chương 12 . 97
CÁC SUY XÉT TRONG THIẾT KẾ VẬT LÝ . 97
I GIỚI THIỆU. 97
II BẢNG, VÙNG . 97
III VÙNG, MÔ TẢ, LOẠI DỮ LIỆU VÀ KÍCH THƯỚC. 98
IV KHÓA CHÍNH VÀ KHÓA NGOẠI . 98
V KHÓA NHÂN TẠO. 98
VI LẬP CHỈ MỤ C. 98
VII PHÁ VỠ CÁC DẠNG CHUẨN (denormalization). 99
1 Ví dụ 1 . 99
2 Ví dụ 2 . 99
3 Ví dụ 3 . 99
VIII CÁC KHÍA CẠNH KHÁC. 100
Chương 13 . 101
CÁC TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU. 101
I TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÂY ĐÔ . 101
1 Yêu cầu dữ liệ u / đặc tả vấn đề. 101
2 Mô hình hóa dữ liệu . 102
II BÀI TẬP . 104
1 Bài tập 1 (hàng hóa). 104
2 Bài tập 2 (Vật tư) . 105
3 Bài tập 3 (Mô hình TSCĐ) . 106
4 Bài tập 4 (Lương) . 107
5 Bài tập 6 (cho thuê băng đĩa) . 108
6 Bài tập 7 (xử lý đơn hàng). 108
Chương 14. 110
SƠ ĐỒ DFD . 110
I KHÁI NIỆM. 110
II SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU DFD (Data Flow Diagram). 111
1 Khái niệm: . 111
2 Công dụng:. 112
3 Các thành phần dùng để biể u diễn sơ đồ DFD: . 112
Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 7
4 Sơ đồ dòng dữ liệu . 113
5 Các qui tắc cầ n phải tuân thủ khi vẽ sơ đồ DFD. 116
6 Các ký hiệu lặp lại . 116
III CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ĐỂ VẼ SƠ ĐỒ DFD. 116
1 Bước 1: lập bảng sự kiện . 117
2 Bước 2: Lập sơ đồ môi trường . 118
3 Bước 3: Lập sơ đồ DFD cấp 0 . 118
4 Bước 4: Lập sơ đồ DFD con . 119
5 Bước 5: Thiết kế xử lý chi tiết cho các ô xử lý không thể phân rã. . 119
IV THIẾT KẾ XỬ LÝ CHI TIẾT. 119
1 Các phương pháp sử dụng . 120
2 Anh ngữ cấu trúc (structured English) . 120
3 Bảng quyết định và cây quyết định . 120
1 Sơ đồ thuật giải (flowchart). 121
V TỪ ĐIỂN DỰ ÁN . 121
1 Khái niệm . 121
2 Xây dựng các điểm vào cho tự điển dự án. 121
trị bé nhất: 000000 ............ ........................................................... ........... .......................................................... Mẫu mô tả phần tử cấu trúc dữ liệu Để mô tả phần tử cấu trúc dữ liệu ta có thể sử dụng các ký hiệu sau: • “=” bao gồm • “+” và • “{}” nhóm lặp lại • “[ ]” Hoặc • “( )” Tùy chọn MẪU MÔ TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU Đơn hàng = số đơn hàng + ngày đơn hàng + mã khách hàng + họ tên khách hàng + địa chỉ khách hàng + số điện thọai + (thuế suất ) + tổng giá trị đơn hàng + {chi tiết đơn hàng} họ tên khách hàng họ + (tên lót) + tên Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 123 chi tiết đơn hàng số thứ tự + mã hàng + mô tả + đơn vị tính + số lượng đặt + đơn giá + thành tiền Mẫu mô tả dòng dữ liệu MẪU MÔ TẢ DÒNG DỮ LIỆU Mã nhận diện: Tên: Thông tin Đơn hàng Mô tả: Chứa thông tin khách đặt hàng và được dùng để cập nhật kho dữ liệu khách hàng, mặt hàng, đơn hàng và dòng đơn hàng Nguồn: Tác nhân khách hàng Đích: Ô xử lý Cập nhật đơn hàng Lọai dòng dữ liệu: Tập tin ; Mành hình Báo biểu Biểu mẫu Khác Cấu trúc dữ liệu: Đơn hàng Tần suất: 100/ngày Ghi chú: Thông tin đơn hàng có thể gởi đến phòng xử lý đơn hàng bằng đường thư tín, qua máy Fax, điện thọai. Mẫu mô tả kho dữ liệu MẪU MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU Mã nhận diện D1 Tên Khách hàng Tên khác Mô tả Chứa mỗi mẫu tin cho một khách hàng Tính chất Lọai tập tin ; Máy tính Thủ công Dạng tập tin ; Cơ sở dữ liệu Chỉ mục Tuần tự Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự) : 200 Kích thước khối: 4,000 Số lượng mẫu tin: mức cao 46,000 mức bình quân: 42,000 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 6% Tên tập tin dữ liệu: KhachHang.MST Tên bản so: CustMast Cấu trúc dữ liệu: Mẫu tin khách hàng Khóa chính: Mã khách hàng Khóa phụ: Họ tên khách hàng Ghi chú: Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 124 ----oOo---- Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 125 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Practical Data Modelling for Database Design Renzo D’Orazio & Gunter Happel [2]. Essentials of Systems Analysis & Design Valacich, George, Hoffer [3]. System Analysis and Design in a Changing World John W.Satzinger, Robert B.Jakson, Stephen D.Burd – Thomson Learning. ----oOo---- Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 126 Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 127 1 Kiểm tra và nhập dữ liệu của quyết định điều chuyển KẾ TOÁN TSCĐ Thông tin quyết định điều chuyển Thông tin chi tiết D1 QUYẾT ĐỊNHĐIỀU CHUYỂNThông tin lỗi D2 CHI TIẾT ĐIỀUCHUYỂN Thông tin quyết định SƠ ĐỒ DFD DFD CẤP 0 NHẬP MỚI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN 1.1 Nhập dữ liệu của quyết định điều chuyển “Số quyết định đã có” KẾ TOÁN TSCĐ Thông tin quyết định điều chuyển Thông tin chi tiết 1.2 Kiểm tra số quyết định số quyết định1.3 Kiểm tra ngày điều chuyển ngày điều chuyển D1 QUYẾT ĐỊNHĐIỀU CHUYỂN số quyết định cũ “Ngày điều chuyển không hợp lệ ” D2 CHI TIẾT ĐIỀUCHUYỂN Thông tin quyết định ngày quyết định SƠ ĐỒ DFD CẤP 1 NHẬP MỚI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHUYỂN Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 128 Bài tập 9.1 ER diagram LOT supply ITEM item # description belong to BIDDER’S CARD auction # reserve deposit auction # lot# reserve price sale price VENDOR- BIDDER account # name address phone # AUCTION card # paid deposit ITEM(item#, description,lot#,account#) VENDOR-BIDDER(account#, name,address,phone#) AUCTION(auction #, reserve deposit) BIDDER’S CARD(card #, paid deposit,auction#,account#) LOT(lot#, reserve price, sale price,car#) SELECT [bidder’s card].account#, name,lot#,sale price FROM (vendor-bidder JOIN [bidder’s card] ON bidder’s card.account#=vendor-bidder.account#) JOIN lot ON bidder’s card.card# = lot.card# WHERE sale price > 0 Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 129 SẢN PHẨM CHUYỀN mã chuyền tên chuyền mã sản phẩm thứ công đoạn tên công đoạn đơn giá công đoạn NHÂN VIÊN mã nhân viên họ tên ngày sinh địa chỉ ngày vào làm NHÂN VIÊN GIÁN TIẾP CÔNG NHÂN mã nhân viên đơn giá công mã nhân viên văn bằng CÔNG ĐOẠN ĐỢT GIAO HÀNG mã chuyền mã sản phẩm ngày giao lượng sản phẩm CÔNG CÔNG ĐOẠN mã sản phẩm tên sản phẩm mã chuyền mã sản phẩm ngày giao thứ công đoạn mã nhân viên ngày công số lượng hoàn thành giao cho nhận giao hoàn thành được kê được kê bởi được thực hiện là công công đoạn của kê PHÒNG BAN mã phòng ban tên phòng ban CÔNG GIÁN TIẾP mã nhân viên tháng năm số ngày công LƯƠNG ỨNG mã nhân viên tháng năm mức ứng có thuộc về thuộc về có Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 130 VPĐD mã văn phòng tên văn phòng địa chỉ văn phòng điện thoại liên lạc TỈNH THÀNH PHỐ mã tỉnh tên tỉnh số dân NHÂN VIÊN mã nhân viên họ tên nhân viên ngày sinh địa chỉ nhân viên HÀNG HÓA mã hàng tên hàng đơn vị tính đơn giá bán tỉ suất thuế lượng tồn tối thiểu KHÁCH HÀNG mã khách hàng họ tên khách hàng địa chỉ khách hàng HÓA ĐƠN CHI TIẾT HÓA ĐƠN số hóa đơn diễn giải ngày hóa đơn số hóa đơn số thứ tự số lượng được kê bởi kê được chứa trong chứa thuộc về có lập được lập bởi có làm việc ở nằm ở có CHI TIẾT HỢP ĐỒNG số hợp đồng số sê-ri ngày bắt đầu ngày kết thúc số giờ thuê trong ngày nơi giao thiết bị THIẾT BỊ số sê-ri ngày mua KHÁCH HÀNG mã khách hàng họ tên địa chỉ số điện thoại HỢP ĐỒNG ĐƠN GIÁ số hợp đồng ngày hợp đồng số sê-ri ngày áp dụng đơn giá thuê đơn giá giảm theo ngày đơn giá giảm theo tuần được kê bởi kê được chứa trong chứa thuộc về có có LOẠI THIẾT BỊ mã loại tên loại cấu tạo kiểu dáng trọng lượng được áp dụng cho có thuộc về Sự kiện Kích hoạt Nguồn phát sinh Hoạt động Kết xuất Đích đến Khách hàng đến thuê băng đĩa băng đĩa cần thuê khách hàng Cập nhật thông tin thuê băng đĩa cho thuê khách hàng Khách hàng trả băng đĩa băng đĩa trả khách hàng kiểm tra băng đĩa trả khách hàng .... .... ... ... ... ... Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 131 B A ÊN G Đ ĨA A LB U M B O Ä V Ơ Û N G Ư Ơ ØI K H A ÙC H H A ØN G G IA O D ỊC H TH U Ê C H I TIẾT TH U Ê 1.1 TIẾP NHẬN VÀ PHÂN PHỐI KHÁCH HÀNG chi tiết thuê TỰA ĐỀ THỂ LOẠI ĐƠN VỊ SẢN XUẤT NƯỚC SẢN XUẤT DIỄN VIÊN CA SĨ BÀI HÁT ĐẠO DIỄN TÁC GIẢ LOẠI 1.2 TÌM TỰA ĐỀ tên tựa đề tìm ALBUM BỘ VỞBĂNG ĐĨA 1.3 TÌM THỂ LOẠI kết quả tìm tựa đề 1.4 TÌM ĐƠN VỊ SẢN XUẤT kết quả tìm đơn vị sản xuất tên đơn vị tìm ................ BĂNG ĐĨA 1.12 THỂ HIỆN KẾT QUẢ THUÊ kết quả tìm ALBUM BỘ VỞ kết quả thuê 1.13 TẠO PHIẾU THUÊ phiếu thuê NGƯỜI KHÁCH HÀNG GIAO DỊCH THUÊ CHI TIẾT THUÊ Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 132 la ép la ép tro ng Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 133 TSCĐ ĐƠN VỊ mã đơn vị tên đơn vị mã tài sản tên tài sản nguyên giá nguồn gốc xuất xứ tỉ lệ khấu hao ngày sử dụng LỌAI TSCĐ mã lọai tên lọai QUYẾT ĐỊNH số quyết định ngày quyết định họ tên người ký CHI TIẾT QĐ số quyết định mã tài sản ngày điều chuyển quản lý được quản lý bởi được kê trong kêchứa được chứa trong cóthuộc về Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 134 MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU Mã nhận diện Tên Mã tỉnh Tên khác Mô tả Là thuộc tính nhận diện tỉnh với ký tự đầu là ký tự đầu của tên tỉnh thành phố Tính chất Chiều dài: 4 ; Chữ Định dạng nhập: L000 Số chữ Định dạng xuất: Ngày Giá trị mặc nhiên: Số ; Liên tục Rời rạc ; Nhập Tính tóan Điều kiện ràng buộc Liên tục Rời rạc Giá trị diễn giải Giá trị lớn nhất: 999 ............ ........................................................... Giá trị bé nhất: 000 ............ ........................................................... ........... .......................................................... MẪU MÔ TẢ KHO DỮ LIỆU Mã nhận diện D3 Tên Tỉnh thành phố Tên khác Mô tả Chứa mỗi mẫu tin cho một tỉnh thành phố Tính chất Lọai tập tin ; Máy tính Thủ công Dạng tập tin ; Cơ sở dữ liệu Chỉ mục Tuần tự Trực tiếp Kích thước mẫu tin (ký tự) : 54 Kích thước khối: 4,000 Số lượng mẫu tin: mức cao 46 mức bình quân: 46 Tốc độ tăng trưởng hàng năm: 0% Tên tập tin dữ liệu: tinhThanhPhoTbl Tên bản sao: Cấu trúc dữ liệu: Mẫu tin tỉnh thành phố Khóa chính: Mã tỉnh Khóa phụ: Ghi chú: Tài liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 135 MẪU MÔ TẢ CẤU TRÚC DỮ LIỆU mẫu tin tỉnh thành phố = mã tỉnh + tên tỉnh + số dân Xử lý 4.1 – Cập nhật tỉnh thành phố Tên Form Thuộc tính Giá trị frmTinhThanhPho Record Source SELECT maTinh, tenTinh, soDan FROM tinhThanhPhoTbl Default View Datasheet Tên control Tên thuộc tính Giá trị maTinh Input Mask L000;;_ Control Source maTinh tenTinh Control Source tenTinh Format > SoDan Control Source soDan Format 0 Flowchart Entity relationship diagram
File đính kèm:
- PTTKHT.pdf