Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần LS IG5A

Giao diện thân thiện & Dễ dàng sửa chữa

Cài đặt thông số dễ dàng bởi phím 4 hướng. Và iG5A

có thể biết được các trạng thái của module đầu ra.

Chuẩn đoán đầu ra module

Với việc cài đặt thông số dễ dàng, iG5A có thể chuẩn

đoán các trạng thái của đầu ra module

Dễ dàng thay quạt

iG5A được thiết kế để có thể thay đổi quạt khi hỏng.

Điều khiển quạt làm mát

Để điều khiển quạt làm mát, iG5A hoạt động gần như

yên lặng theo từng trạng thái hoạt động.

Giao diện thân thiện, dễ sử dụng

Phím 4 hướng giúp cho việc vận hành và giám sát

được dễ dàng.

Màn hình ngoài (Tuỳ chọn)

Màn hình hình ngoài từ panel cho phép điều khiển và

giám sát được dễ dàng. Và các thông số được tạo ra

ở màn hình ngoài có thể sao chép và ứng ụng vào

các biến tần khác

pdf29 trang | Chuyên mục: Cơ Sở Tự Động | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần LS IG5A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
nalog 1: Được kích hoạt dưới nửa giá trị cài đặt 0 Có 
2: Được kích hoạt dưới giá trị cài đặt. 
0: Lệnh chạy thuận 
 Gán chức năng cho đầu vào P1 
I17 1: Lệnh chạy ngược 0 Có 
 2: Dừng khần khi lỗi 
3: Reset khi lỗi xuất hiện {RST} 
 Gán chức năng cho đầu vào P2 I18 
4: Lệnh chạy Jog 1 Có 
 5: Mở rộng tần số bước - Thấp 
6: Mở rộng tần số bước – Trung bình 
 Gán chức năng cho đầu vào P3 I19 
7: Mở rộng tần số bước- Cao 2 Có 
 8: Mở rộng Tăng/Giảm tốc - Thấp 
9: Mở rộng Tăng/Giảm tốc – Trung bình 
Gán chức năng cho đầu vào P4 
10:Mở rộng Tăng/Giảm tốc - Cao 
I20 3 Có 
11: Hãm DC khi dừng 
12: Lựa chọn động cơ thứ 2 
Gán chức năng cho đầu vào P5 
13: -Chạy ngược 
I21 4 Có 
14: -Chạy ngược 
15: Lệnh tăng tần số Lên/Xuống (UP) 
Gán chức năng cho đầu vào P6 
16: Lệnh giảm tần số Lên/Xuống (DOWN) 
I22 5 Có 17: Hoạt động 3 dây 
18: Lỗi tiếp xúc bên ngoài A(EtA) 
Gán chức năng cho đầu vào P7 
19: Lỗi tiếp xúc bên ngoài B(EtB) 
I23 20: - 6 Có 
 21: Chuyển đổi giữa vận hành PID và V/F 
Gán chức năng cho đầu vào P8 
22: Chuyển đổi giữa lựa chọn và biến tần 
I24 23: Giữ analog 7 Có 
 24: Bỏ chức năng Tăng/Giảm tốc 
BIT7 BIT6 BIT5 BIT4 BIT3 BIT2 BIT1 BIT0 
I25 Hiển thị tình trạng khối đầu vào 
P8 P7 P6 P5 P4 P3 P2 P1 
BIT1 BIT0 
I26 Hiển thị tình trạng khối đầu ra 
3AC MO 
Thời gian lọc ổn định cho đầu 
I27 2~50 15 Có 
vào đa chức năng 
I30 Tần số mở rộng 4 30.00 Có 
I31 Tần số mở rộng 5 25.00 Có 
0~400Hz 
I32 Tần số mở rộng 6 20.00 Có 
I33 Tần số mở rộng 7 15.00 Có 
I34 Thời gian tăng tốc 1 3.0 Có 
I35 Thời gian giảm tốc 1 3.0 Có 
I36 Thời gian tăng tốc 2 4.0 Có 
I37 Thời gian giảm tốc 2 4.0 Có 
I38 Thời gian tăng tốc 3 5.0 Có 
I39 Thời gian giảm tốc 3 5.0 Có 
I40 Thời gian tăng tốc 4 0~6000s 6.0 Có 
I41 Thời gian giảm tốc 4 6.0 Có 
I42 Thời gian tăng tốc 5 7.0 Có 
I43 Thời gian giảm tốc 5 7.0 Có 
I44 Thời gian tăng tốc 6 8.0 Có 
I45 Thời gian giảm tốc 6 8.0 Có 
I46 Thời gian tăng tốc 7 9.0 Có 
I47 Thời gian giảm tốc 7 9.0 Có 
0 (Tần số đầu ra.), 1 (Dòng đầu ra) 
I50 Lựa chọn đầu vào Analog Có 
2 (Điện áp đầu ra), 3 (Điện áp DC trung gian biến tần) 
26 www.TuDongHoaVietNam.net 
 Compact & Powerful Inverter iG5A 
Nhóm đầu vào/ra 
LED Tên Mặc định Điều chỉnh 
Mô tả hiển thị thông số nhà máy khi chạy 
I51 Điều chỉnh mức đầu vào analog 10~200% 100 Có 
I52 Mức bảo vệ tần số 0~400Hz 30.00 Có 
I53 Dải bảo vệ tần số 10.00 Có 
I54 Lựa chọn đầu vào khối đa chức năng 0: FDT-1 12 Có 
1: FDT-2 
2: FDT-3 
3: FDT-4 
4: FDT-5 
5: Quá tải (OL) 
6: Quá tải biến tần (IOL) 
7: Động cơ chết máy (STALL) 
8: Lỗi quá áp (OV) 
9: Lỗi thấp áp (LV) I55 Lựa chọn Rơle đa chức năng 17 Có 
10: Quá nhiệt biến tần(OH) 
11: Mất lệnh điều khiển 
12: Trong khi chạy 
13: Trong khi dừng 
14: Trong khi chạy ổn định 
 15: Trong khi bắt tốc độ 
 16: Thời gian chờ cho đầu vào tín hiệu chạy 
17: Lựa chọn Rơle báo lỗi 
18: Cảnh báo lỗi cho quạt làm mát 
0: - 
1: Khi xảy ra lỗi thấp áp - (1) 
2: Khi có lỗi khác ngoài lỗi thấp áp – (2) 
3: (1), (2) 
4: Khi cài đặt H26 (Số lần tự động khởi động lại) – (3) 
I56 Đầu ra Rơle báo lỗi 5: (1), (3) 2 Có 
6: (2), (3) 
7: (1), (2), (3) 
0: - 
Lựa chọn khối đầu ra khi 1: Đầu vào khối đa chức năng 
I57 0 Có 
xảy ra lỗi truyền thông 2: Rơle đa chức năng 
3: Đầu vào khối đa chức năng, Rơle đa chức năng 
I59 Lựa chọn giao thức truyền thông 0 (Modbus RTU), 1 (LS BUS) 0 Không 
I60 Số biến tần 1~32 1 Có 
0: 1200bps 
1: 2400bps 
I61 Tỷ lệ Baud 2: 4800bps 3 Có 
3: 9600bps 
4: 19200bps 
0: Hoạt động tiếp diễn ở tần số trước khi mất lệnh điều khiển. 
Lựa chọn chế độ điều khiển 
Khi mất lệnh tần số Có I62 
1: Chạy dừng tự do (Coast to stop) 0 
2: Giảm tốc để dừng 
Thời gian chờ sau khi mất 
I63 0.1~12s 1.0 Có 
lệnh tần số 
I64 Cài đặt thời gian truyền thông 2~100ms 5 Có 
27 www.TuDongHoaVietNam.net 
 iG5A 
Các chức năng bảo vệ 
 Hiển thị Các chức năng bảo vệ Mô tả 
Biến tần ngắt đầu ra khi dòng điện đầu ra của biến tần vượt quá 200% dòng danh định của biến tần 
Quá dòng 
Biến tần ngắt đầu ra khi xảy ra lỗi tiếp đất và lỗi dòng tiếp đất vượt quá giá trị cài đặt của biến tần. 
Lỗi dòng tiếp đất 
Biến tần ngắt đầu ra khi dòng điện ra của biến tần lớn hơn mức danh định (150% cho 1 phút). 
 Quá tải biến tần 
Biến tần ngắt đầu ra nếu dòng biến tần lớn hơn 150% dòng danh định của biến tần quá 1 phút. 
Lỗi quá tải 
Biến tần ngắt đầu ra nếu hỏng bộ phận làm mát hoặc có vật thể lạ trong quạt làm mát. 
Quá nhiệt 
Biến tần ngắt đầu ra khi mất một trong các pha (U, V, W). Biến tần dò đầu ra dòng điện để kiểm tra có 
Mất pha đầu ra 
mất pha đầu ra không. 
Biến tần ngắt đầu ra nếu điện áp DC ở mạch lực tăng cao hơn 400V khi động cơ giảm tốc.. 
Lỗi này cũng có thể xảy ra khi điện áp cung cấp tăng vọt ở hệ thống nguồn cấp 
Quá áp 
 Biến tần ngắt đầu ra nếu điện áp DC ở mạch lực tăng thấp hơn 180V do momen không đủ hoặc 
Thấp áp 
Quá nhiệt động cơ xảy ra khi điện áp vào của biến tần giảm. 
 Chức năng bảo vệ nhiệt điện tử của biến tần xác định lỗi quá nhiệt của động cơ. Nếu động cơ bị 
 Nhiệt điện tử quá tải, biến tần ngắt đầu ra. Biến tần không bảo vệ được động cơ khi điều khiển động cơ có nhiều 
 hơn 4 cực hoặc các loại động cơ mở rộng 
Mất pha đầu vào Đầu ra biến tần bị khoá khi mất một trong các pha R, S, T hoặc tụ điện cần được thay thế. 
Tự chuẩn 
Được hiển thị khi IGBT hỏng, ngắn mạch pha đầu ra, xảy ra lỗi tiếp đất hoặc mất pha đầu ra. 
đoán lỗi 
Lỗi không lưu thông số Được hiển thị khi cài đặt thông số của người sử dụng lưu vào bộ nhớ không chính xác. 
Lỗi phần cứng Được hiển thị khi lỗi xảy ra trong phần cứng của biến tần. 
Lỗi truyền thông Được hiển thị khi biến tần không thể giao tiếp với màn hình. 
Lỗi giao tiếp Được hiển thị khi biến tần và điều khiển từ xa không thể giao tiếp với nhau. 
điều khiển từ xa Lỗi này không dừng hoạt động của biến tần. 
Được hiển thị sau khi biến tần reset màn hình khi 
Lỗi màn hình 
Màn hình xảy ra lỗi và điều này ... 
Lỗi quạt làm mát Được hiển thị khi điều kiện lỗi xảy ra trong quạt làm mát biến tần. 
Sử dụng nút dừng khẩn cấp của biến tần. Biến tần ngắt ngay đẩu ra khi chân đấu EST để là on. 
Dừng khẩn cấp 
Cảnh báo: Biến tần khởi động để hoạt động bình thường khi tắt chân EST trong khi FX hoặc RX để là ON. 
Lỗi ngoại vi A Khi chân đầu vào đa chức năng (I20-I24) đặt lên19 
kết nối đầu vào {Tín hiệu đầu vào ngoại vi lỗi A: (Kết nối bình thường)}, biến tần ngắt đầu ra. 
Lỗi ngoại vi B Khi chân đầu vào đa chức năng (I20-I24) đặt lên19 
kết nối đầu vào {Tín hiệu đầu vào ngoại vi lỗi B: (Kết nối bình thường)}, biến tần ngắt đầu ra. 
Phương thức hoạt Khi hoạt động của biến tần đặt thông qua đầu vào analog (0-10V hoặc đầu vào 0-20mA) hoặc tuỳ chọn 
động khi mất lệnh tần 
(RS-485) và không có tín hiệu được gán, hoạt động thông qua phương thức đặt ở 62. 
tần số 
28 www.TuDongHoaVietNam.net 
 Compact & Powerful Inverter iG5A 
Khắc phục lỗi 
Màn hình hiển thị Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 
Cảnh báo: Khi xảy ra lỗi quá dòng, chỉ hoạt động lại sau khi lỗi đã được gỡ bỏ 
để tránh gây thiệt hại cho IGBT bên trong biến tần. 
Thời gian tăng/giảm tốc quá ngắn so với GD2 của tải. →Tăng thời gian tăng/giảm tốc. 
Quá dòng →Thay biến tần có công suất phù hợp. 
Tải lớn hơn danh định của biến tần. →Tiếp tục hoạt động sau khi dừng động cơ hoặc 
Đầu ra của biến tần đưa ra khi động cơ chạy tự do. sử dụng H22 (Bắt tốc độ). 
Ngắn mạch đầu ra hoặc xảy ra lỗi tiếp đất. →Kiểm tra đấu nối đầu ra. 
Phanh cơ khí của động cơ hoạt động quá nhanh. →Kiểm tra phanh cơ khí. 
Lỗi tiếp đất xảy ra do đấu nối đầu ra biến tần. →Kiểm tra đấu nối đầu ra. 
Lỗi dòng tiếp đất 
Cách điện của động cơ bị hòng do nhiệt. →Thay động cơ. 
Quá tải biến tần 
Tải lớn hơn danh định biến tần. →Nâng cao công suất của động cơ và biến tần hoặc 
giảm tải. 
Tỉ lệ bù momen được đặt quá cao. →Giảm tỉ lệ bù momen. 
Lỗi quá tải 
Lỗi hệ thống làm mát. →Kiểm tra vật lạ trong bộ phận tản nhiệt. 
Quá nhiệt Quạt làm mát cũ không được thay thế bằng quạt mới. →Thay quạt làm mát mới. 
Nhiệt độ môi trường quá cao. →Giữ nhiệt độ môi trường dưới 50
0C. 
Lỗi tiếp xúc của công tắc tơ đầu ra. →Kiểm tra kết nối giữa đầu ra công tắc tơ và 
Mất pha đầu ra biến tần. 
Lỗi đấu nối đầu ra . →Kiểm tra đấu nối đầu ra. 
Có vật lạ trong khe thông gió. →Kiểm tra khe thông gió và tháo gỡ 
Lỗi quạt làm mát . 
Biến tần sử dụng lâu mà không thay quạt làm mát. →Thay quạt làm mát. 
Thời gian giảm tốc quá ngắn so với GD2 của tải. →Tăng thời gian giảm tốc. 
Quá áp Tải tái sinh ở đầu ra biến tần. →Sử dụng phương pháp hãm động năng. 
Điện áp nguồn quá cao. →Kiểm tra điện áp dây nguồn vượt quá danh định không. 
Điện áp nguồn quá thấp. →Kiểm tra điện áp. 
Công suất nguồn thấp hơn tải: →Kiểm tra nguồn AC. 
Thấp áp (Ví dụ: máy hàn, động cơ với dòng khởi động lớn. Điều chỉnh công suất theo tải. 
Lỗi công tắc tơ phía đầu vào biến tần. →Thay công tắc tơ. 
Quá nhiệt động cơ. →Giảm trọng lượng và công suất tải. 
Tải lớn hơn danh định biến tần. →Thay biến tần có công suất cao hơn. 
Mức ETH quá thấp. →Điều chỉnh mức ETH thích hợp. 
Nhiệt điện tử 
→Lựa chọn chính xác công suất biến tần. 
Lựa chọn không chính xác công suất biến tần. →Lắp quạt làm mát với công suất riêng biệt. 
Biến tần hoạt động ở tốc độ thấp trong thời gian dài 
Lỗi ngoại vi A 
kết nối đầu vào 
Chân đấu được đặt ở “18 (Lỗi ngoại vi- A)”hoặc →Bỏ nguyên nhân gây lỗi ở mạch kết nối tới chân 
Lỗi ngoại vi B “19 (Lỗi ngoại vi-B) trong I20-I24 trong nhóm I/O là ON. lỗi ngoại vi hoặc đầu vào lỗi ngoại vi. 
kết nối đầu vào 
Phương thức hoạt 
→Kiểm tra đấu nối tới V1 và I và tần số tham chiếu 
động khi mất lệnh Không có lệnh tần số được gán tới V1 và I. 
tần số 
Lỗi giao tiếp Lỗi kết nối giữa màn hình biến tần →Kiểm tra kết nối truyền thông. 
điều khiển từ xa và bàn phím điều khiển từ xa. 
- EEP: Lỗi lưu thông số 
- HWT: Lỗi phần cứng 
→Kiểm tra bộ phân phối LSIS. 
- Err: Lỗi truyền thông 
- COM: Lỗi màn hình 
29 www.TuDongHoaVietNam.net 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_cai_dat_bien_tan_ls_ig5a.pdf