Siêu âm tim trong đơn vị cấp cứu và hồi sức - Đỗ Doãn Lợi
CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP
Đau thắt ngực cấp
Khó thở cấp
Đột quỵ cấp
Thỉu / ngất
Đánh trống ngực
Sốc hoặc Tụt áp
Chấn thương ngực
Tóm tắt nội dung Siêu âm tim trong đơn vị cấp cứu và hồi sức - Đỗ Doãn Lợi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
GS. TS. Đỗ Doãn Lợi Viện trưởng Viện Tim mạch Việt Nam Phó chủ tịch Hội Tim mạch Việt Nam Siêu âm tim trong đơn vị cấp cứu và hồi sức Đào tạo liên tục Đào tạo liên tục CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực Đau thắt ngực cấp Tần suất: 8 – 10 % số bn vào cấp cứu Nguyên nhân chính + Hội chứng mạch vành cấp + Hội chứng ĐMC cấp + Tắc ĐM phổi Hội chứng Mạch vành cấp Các thể bệnh lý: + Đau thắt ngực không ổn định + NMCT không ST chênh lên + NMCT có ST chênh lên Đóng góp của Siêu âm tim + Sàng lọc, phân loại bệnh nhân + Đánh giá kích thước nhồi máu + -- chức năng thất trái + -- các biến chứng + -- hiệu quả tái tưới máu + Xác định vị trí/mức độ thiếu máu Hội chứng ĐMC cấp Các thể bệnh: + Phình tách ĐMC - Aortic dissection (AD) + Tụ máu trong thành mạch - Intramural hematoma + Loét xơ vữa ĐMC - Penetrating atherosclerotic ulcer + Chấn thương ĐMC Phình tách ĐMC Tụ máu thành ĐMC (Intramural Hematoma) Pics from Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010, Flachskampf, FA. Seminars in Cardiothoracic and Vascular Anesthesia 2006, and Meredith EL and Masani ND. Eur J Echocardiogr 2009 Tụ máu thành ĐMC (Intramural Hematoma) Tụ máu thành ĐMC (Intramural Hematoma) Loét xơ vữa ĐMC Penetrating atherosclerotic ulcer + Loét nội mạc mảng xơ vữa + Có thể gây: phình, tách, vỡ ĐMC Pics from Meredith EL and Masani ND. Eur J Echocardiogr 2009 and Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010. Loét xơ vữa ĐMC Penetrating atherosclerotic ulcer Phình tách ĐMC Phân loại: Type A Type B Siêu âm chẩn đoán Meredith EL and Masani ND. Eur J Echocardiogr 2009. Vai trò SÂ qua thành ngực Thăm dò cấp đối với PTĐMC Ưu điểms Nhanh và không xâm Giúp chẩn đoán (độ nhậy 78-100% với Type A) Đặc điểm Có thể: 2 lá van ĐMC HoC cấp Gốc ĐMC giãn Có thể có tràn dịch MNT, RL vận động vùng Tìm các tổn thương khác Nhược điểm: Type B độ nhạy và đặc hiệu thấp Khó xác định nguyên nhân và mức độ ? Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010. Vai trò SÂ qua thành ngực Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010. SÂ qua thành ngực Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010. SÂ qua thành ngực Ưu điểm: phương pháp chẩn đoán lý tưởng An toàn Nhanh Bên giường bệnh hoặc trong phòng mổ Xác định được nguyên nhân, mức độ lan Độ nhậy 94 - 100% và đặc hiệu 77 - 100% Meta analysis (Shiga 2006) SÂQTQ, CT, MRI đạt độ nhậy và đặc hiệu tới 100% Nhược điểm: Xâm lấn Phải an thần “Điểm mù” SÂQTQ vùng giữa khí quản – thực quản: ĐMC lên phần cao SÂ qua thực quản Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010. SÂ qua thực quản Meredith EL and Masani ND. Eur J Echocardiogr 2009. SÂ qua thực quản Lòng thật # Lòng giả Lòng thật Lòng giả Kích thước Nhỏ Lớn Thì tâm thu To lên Nhỏ đi Hướng dòng chảy Xuôi Xuôi nhưng nhỏ hoặc ngược Dòng qua lỗ thông Từ lòng thật sang lòng giả Cản âm Dòng đến sớm Dòng đến muộn và chảy nhanh và chảy chậm Evangelista, et al. Eur J Echocardiogr 2010. Flachskampf, FA. Seminars in Cardiothoracic and Vascular Anesthesia 2006. Lòng thật # Lòng giả SÂ qua thực quản Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Khó thở cấp Các bệnh tim mạch: + Suy tim trái + Tắc ĐM phổi + Ép tim cấp do tràn dịch Các bệnh lý phổi: + Tràn khí màng phổi + Viêm phổi + Hen phế quả + Dị vật Các bệnh chuyển hóa: + Nhiễm toan aceton do ĐTĐ + Tăng urê máu + Ngộ độc salicylate Khó thở cấp Các bệnh tim mạch: + Suy tim trái: - Bệnh van tim: HHL, HoHL, HoC - Cơ tim: bệnh cơ tim, tăng HA - Màng ngoài tim: viêm MNT co thắt, ép tim - Mạch vành: NMCT cấp - ĐMC: phình tách - U tim: myxoma Khó thở cấp Các bệnh tim mạch: + Suy tim trái + Tắc ĐM phổi - Dấu hiệu trực tiếp: huyết khối trong TP và ĐMP - Dấu hiệu gián tiếp: tăng đột ngột hậu gánh TP . TP giãn . TP giảm vận động (McConnel’s sign) . TT hình chữ D: VLT bị đẩy về phía TT . Giãn ĐMP . TMC không nhỏ đi >50% khi hít vào (no inspiration collapse) do tăng áp lực NP >10 mmHg . HoBL và AL ĐMP > 35 mmHg TMC dưới khi hít vào Khó thở cấp Các bệnh tim mạch: + Suy tim trái + Tắc ĐM phổi + Ép tim cấp do tràn dịch: khó thở, tụt HA - Khoảng trống SÂ - Tim bơi: 2 quẫy /1 chu chuyển (swinging heart 2:1) - Ép TP tâm trương - Ép NP tâm trương - Thành TT vđ nghịch thường - TM chủ trên và dưới: giãn căng - Thay đổi lớn các dòng chảy khi hít vào: Tăng ở tim phải và giảm ở tim trái Increased Ventricular interdependance Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Đột quỵ cấp Các thuyên tắc từ tim: + HK nhĩ trái + HK thất trái + HK từ van nhân tạo + Myxoma nhĩ trái + Các mảnh sùi Các nguyên nhân khác: + Vôi hóa vòng van HL + Xơ van ĐMC + Sa van HL + Phình vách liên nhĩ Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Syncope: Etiology Orthostatic Cardiac Arrhythmia Structural Cardio- Pulmonary * 1 • Vasovagal • Carotid Sinus • Situational Cough Post- micturition 2 • Drug Induced • ANS Failure Primary Secondary 3 • Brady Sick sinus AV block • Tachy VT SVT • Long QT Syndrome 4 • Aortic Stenosis • HOCM • Pulmonary Hypertension 5 • Psychogenic • Metabolic e.g. hyper- ventilation • Neurological Non- Cardio- vascular Neurally- Mediated Unknown Cause = 34% 24% 11% 14% 4% 12% DG Benditt, UM Cardiac Arrhythmia Center Thỉu / Ngất Các nguyên nhân tim thường gặp: + Hẹp khít van ĐMC + Myxoma lớn ở nhĩ trái + Bệnh cơ tim phì đại Các nguyên nhân khác: + Hẹp khít van ĐMP + Hẹp khít van HL + Tăng áp ĐMP nhiều + NMCT cấp Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Đánh trống ngực Loạn nhịp tim (RT, nhịp nhanh, NTT): + Bệnh van tim + Bệnh cơ tim + ... Vai trò siêu âm tim: + Xác định chẩn đoán + Định hướng điều trị: SÂ qua thực quản (HK ?) Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Sốc / Tụt huyết áp Các nguyên nhân thường gặp + Ép tim + NMCT rộng + NMCT thất phải + Biến chứng cơ học NMCT . Vỡ thành tự do . Đứt cơ nhú . Thủng vách liên thất + Tắc ĐMP lớn Các nguyên nhân ngoài tim: + Mất máu + Mất dịch + Sốc nhiễm khuẩn Đau thắt ngực cấp Khó thở cấp Đột quỵ cấp Thỉu / ngất Đánh trống ngực Sốc hoặc Tụt áp Chấn thương ngực CÁC TÌNH TRẠNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP Chấn thương ngực Các hình ảnh siêu âm thường gặp + Rối loạn chức năng thất (nhất là TP – phía trước) + Tràn dịch MNT - Ép tim + Vỡ tim (thành tự do, vách liên thất, ĐMC) + Rách các van + Huyết khối các buồng tim VAI TRÒ SIÊU ÂM TIM TRONG XỬ TRÍ CÁC CẤP CỨU Hướng dẫn chọc dịch MNT Ước tính áp lực TM trung tâm Hướng dẫn tạo nhịp tim Đánh giá áp lực các buồng tim trái ÁP LỰC NHĨ PHẢI ÁP LỰC NHĨ TRÁI ÁP LỰC BÍT MAO MẠCH PHỔI PCWP = 1,24 E 1,9 E’ x + ƯỚC TÍNH ÁP LỰC CUỐI TÂM TRƯƠNG THẤT TRÁI E E’ > 15 LVEDP > 12 mmHg Đào tạo liên tục XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
File đính kèm:
- sieu_am_tim_trong_don_vi_cap_cuu_va_hoi_suc_do_doan_loi.pdf