RFS 2008 Use Case Specification
Table of Contents
1. Phát biểu bài toán . 1
2. Bảng chú giải . 1
3. Đặc tả bổ sung . 1
3.1 Mục tiêu. 1
3.2 Phạm vi . 1
3.3 Tài liệu tham khảo . 1
3.4 Chức năng. 1
3.5 Tính khả dụng . 2
3.6 Tính ổn định . 2
3.7 Hiệu suất . 2
3.8 Sự hỗ trợ . 2
3.9 Tính bảo mật . 2
3.10 Các ràng buộc thiết kế . 2
4. Mô hình Use Case . 2
4.1 Lược đồ chính của mô hình Use Case . 2
4.2 Login (Đăng nhập) . 2
4.2.1 Tóm tắt . 2
4.2.2 Dòng sự kiện . 2
4.2.3 Các yêu cầu đặc biệt. 3
4.2.4 Điều kiện tiên quyết . 3
4.2.5 Post-Conditions . 3
4.2.6 Điểm mở rộng . 3
4.3 Đổi mật khẩu . 3
4.3.1 Tóm tắt . 3
4.3.2 Dòng sự kiện . 3
4.3.3 Các yêu cầu đặc biệt. 3
4.3.4 Điều kiện tiên quyết . 3
4.3.5 Post-Conditions . 3
4.3.6 Điểm mở rộng . 3
4.4 Phân quyền . 4
4.4.1 Tóm tắt . 4
4.4.2 Dòng sự kiện . 4
4.4.3 Các yêu cầu đặc biệt. 4
4.4.4 Điều kiện tiên quyết . 4
4.4.5 Post-Conditions . 4
4.4.6 Điểm mở rộng . 4
4.5 Quản lý loại chi phí . 4
4.5.1 Tóm tắt . 4
4.5.2 Dòng sự kiện . 4
4.5.3 Các yêu cầu đặc biệt. 5
4.5.4 Điều kiện tiên quyết . 5
4.5.5 Post-Conditions . 5
4.5.6 Điểm mở rộng . 5
4.6 Quản lý đại lý . 5
4.6.1 Tóm tắt . 5
4.6.2 Dòng sự kiện . 5
4.6.3 Các yêu cầu đặc biệt. 6
4.6.4 Điều kiện tiên quyết . 6
4.6.5 Post-Conditions . 6
4.6.6 Điểm mở rộng . 6
4.7 Quản lý nhân viên . 6
4.7.1 Tóm tắt . 6
4.7.2 Dòng sự kiện . 6
4.7.3 Các yêu cầu đặc biệt. 7
4.7.4 Điều kiện tiên quyết . 7
4.7.5 Post-Conditions . 7
4.7.6 Điểm mở rộng . 7
4.8 Quản lý vùng . 8
4.8.1 Tóm tắt . 8
4.8.2 Dòng sự kiện . 8
4.8.3 Các yêu cầu đặc biệt. 8
4.8.4 Điều kiện tiên quyết . 8
4.8.5 Post-Conditions . 8
4.8.6 Điểm mở rộng . 9
4.9 Quản lý đất nước . 9
4.9.1 Tóm tắt . 9
4.9.2 Dòng sự kiện . 9
4.9.3 Các yêu cầu đặc biệt. 9
4.9.4 Điều kiện tiên quyết . 9
4.9.5 Post-Conditions .10
4.9.6 Điểm mở rộng .10
4.10 Quản lý cảng .10
4.10.1 Tóm tắt .10
4.10.2 Dòng sự kiện .10
4.10.3 Các yêu cầu đặc biệt.10
4.10.4 Điều kiện tiên quyết .11
4.10.5 Post-Conditions .11
4.10.6 Điểm mở rộng .11
4.11 Quản lý cầu cảng (Terminal) .11
4.11.1 Tóm tắt .11
4.11.2 Dòng sự kiện .11
4.11.3 Các yêu cầu đặc biệt.12
4.11.4 Điều kiện tiên quyết .12
4.11.5 Post-Conditions .12
4.11.6 Điểm mở rộng .12
4.12 Quản lý loại Container .12
4.12.1 Tóm tắt .12
4.12.2 Dòng sự kiện .12
4.12.3 Các yêu cầu đặc biệt.13
4.12.4 Điều kiện tiên quyết .13
4.12.5 Post-Conditions .13
RFS 2008 Use Case Specification
ALLIES
IV
4.12.6 Điểm mở rộng .13
4.13 Quản lý Container .13
4.13.1 Tóm tắt .13
4.13.2 Dòng sự kiện .13
4.13.3 Các yêu cầu đặc biệt.14
4.13.4 Điều kiện tiên quyết .14
4.13.5 Post-Conditions .14
4.13.6 Điểm mở rộng .14
4.14 Quản lý dịch vụ (Service) .14
4.14.1 Tóm tắt .14
4.14.2 Dòng sự kiện .14
4.14.3 Các yêu cầu đặc biệt.15
4.14.4 Điều kiện tiên quyết .15
4.14.5 Post-Conditions .15
4.14.6 Điểm mở rộng .15
4.15 Quản lý tiền tệ.15
4.15.1 Tóm tắt .15
4.15.2 Dòng sự kiện .15
4.15.3 Các yêu cầu đặc biệt.16
4.15.4 Điều kiện tiên quyết .16
4.15.5 Post-Conditions .16
4.15.6 Điểm mở rộng .16
4.16 Quản lý đơn vị hàng hoá.17
4.16.1 Tóm tắt .17
4.16.2 Dòng sự kiện .17
4.16.3 Các yêu cầu đặc biệt.17
4.16.4 Điều kiện tiên quyết .17
4.16.5 Post-Conditions .18
4.16.6 Điểm mở rộng .18
4.17 Quản lý khách hàng .18
4.17.1 Tóm tắt .18
4.17.2 Dòng sự kiện .18
4.17.3 Các yêu cầu đặc biệt.19
4.17.4 Điều kiện tiên quyết .19
4.17.5 Post-Conditions .19
4.17.6 Điểm mở rộng .19
4.18 Lập Quotation .19
4.18.1 Tóm tắt .19
4.18.2 Dòng sự kiện .19
4.18.3 Các yêu cầu đặc biệt.19
4.18.4 Điều kiện tiên quyết .20
4.18.5 Post-Conditions .20
4.18.6 Điểm mở rộng .20
4.19 Tra cứu Quotation .20
4.19.1 Tóm tắt .20
4.19.2 Dòng sự kiện .20
4.19.3 Các yêu cầu đặc biệt.21
4.19.4 Điều kiện tiên quyết .21
4.19.5 Post-Conditions .21
4.19.6 Điểm mở rộng .21
4.20 Lập Booking Note .21
4.20.1 Tóm tắt .21
4.20.2 Dòng sự kiện .21
4.20.3 Các yêu cầu đặc biệt.22
4.20.4 Điều kiện tiên quyết .22
4.20.5 Post-Conditions .22
4.20.6 Điểm mở rộng .22
4.21 Tra cứu Booking Note .22
4.21.1 Tóm tắt .22
4.21.2 Dòng sự kiện .22
4.21.3 Các yêu cầu đặc biệt.23
4.21.4 Điều kiện tiên quyết .23
4.21.5 Post-Conditions .23
4.21.6 Điểm mở rộng .23
4.22 Lập HB/L .23
4.22.1 Tóm tắt .23
4.22.2 Dòng sự kiện .23
4.22.3 Các yêu cầu đặc biệt.24
4.22.4 Điều kiện tiên quyết .24
4.22.5 Post-Conditions .24
4.22.6 Điểm mở rộng .24
4.23 Tra cứu HB/L .24
4.23.1 Tóm tắt .24
4.23.2 Dòng sự kiện .24
4.23.3 Các yêu cầu đặc biệt.25
4.23.4 Điều kiện tiên quyết .25
4.23.5 Post-Conditions .25
4.23.6 Điểm mở rộng .25
4.24 Quản lý MB/L Instruction .26
4.24.1 Tóm tắt .26
4.24.2 Dòng sự kiện .26
4.24.3 Các yêu cầu đặc biệt.27
4.24.4 Điều kiện tiên quyết .27
4.24.5 Post-Conditions .27
4.24.6 Điểm mở rộng .27
4.25 Tiếp nhận MB/L .27
4.25.1 Tóm tắt .27
4.25.2 Dòng sự kiện .27
4.25.3 Các yêu cầu đặc biệt.28
4.25.4 Điều kiện tiên quyết .28
4.25.5 Post Conditions .28
4.25.6 Điểm mở rộng .28
4.26 Tra cứu MB/L .28
4.26.1 Tóm tắt .28
4.26.2 Dòng sự kiện .28
4.26.3 Các yêu cầu đặc biệt.29
4.26.4 Điều kiện tiên quyết .29
4.26.5 Post Conditions .29
4.26.6 Điểm mở rộng .29
4.27 Quản lý Proof of Delivery .29
4.27.1 Tóm tắt .29
4.27.2 Dòng sự kiện .29
4.27.3 Các yêu cầu đặc biệt.30
4.27.4 Điều kiện tiên quyết .30
4.27.5 Post-Conditions .30
4.27.6 Điểm mở rộng .30
4.28 Quản lý Shipping Advice .31
4.28.1 Tóm tắt .31
4.28.2 Dòng sự kiện .31
4.28.3 Các yêu cầu đặc biệt.32
4.28.4 Điều kiện tiên quyết .32
4.28.5 Post-Conditions .32
4.28.6 Điểm mở rộng .32
4.29 Quản lý Telex Release Instruction .32
4.29.1 Tóm tắt .32
4.29.2 Dòng sự kiện .32
4.29.3 Các yêu cầu đặc biệt.33
4.29.4 Điều kiện tiên quyết .33
4.29.5 Post-Conditions .33
4.29.6 Điểm mở rộng .33
4.30 Quản lý Cargo Manifest.34
4.30.1 Tóm tắt .34
4.30.2 Dòng sự kiện .34
4.30.3 Các yêu cầu đặc biệt.35
4.30.4 Điều kiện tiên quyết .35
4.30.5 Post-Conditions .35
4.30.6 Điểm mở rộng .35
4.31 Lập Invoice .35
4.31.1 Tóm tắt .35
4.31.2 Dòng sự kiện .35
4.31.3 Các yêu cầu đặc biệt.35
4.31.4 Điều kiện tiên quyết .36
4.31.5 Post-Conditions .36
4.31.6 Điểm mở rộng .36
4.32 Tra cứu Invoice .36
4.32.1 Tóm tắt .36
4.32.2 Dòng sự kiện .36
4.32.3 Các yêu cầu đặc biệt.36
4.32.4 Điều kiện tiên quyết .36
4.32.5 Post-Conditions .36
4.32.6 Điểm mở rộng .36
4.33 Quản lý phiếu thu/chi .37
4.33.1 Tóm tắt .37
4.33.2 Dòng sự kiện .37
4.33.3 Các yêu cầu đặc biệt.37
4.33.4 Điều kiện tiên quyết .37
4.33.5 Post-Conditions .37
4.33.6 Điểm mở rộng .38
4.34 Quản lý Freight Note .38
4.34.1 Tóm tắt .38
4.34.2 Dòng sự kiện .38
4.34.3 Các yêu cầu đặc biệt.38
4.34.4 Điều kiện tiên quyết .38
4.34.5 Post-Conditions .39
4.34.6 Điểm mở rộng .39
êm Telex Release Instruction” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Xoá Telex Release Instruction”, dòng sự kiện “Xoá Telex Release Instruction” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Sửa Telex Release Instruction”, dòng sự kiện “Sửa Telex Release Instruction” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “In Telex Release Instruction”, dòng sự kiện “In Telex Release Instruction” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Tra cứu Telex Release Instruction”, dòng sự kiện “Tra cứu Telex Release Instruction” được thực hiện RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 33 4.29.2.2 Các dòng sự kiện khác a. Thêm Telex Release Instruction Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập số HB/L, MB/L Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của số HB/L, MB/L Hệ thống lưu lại thông tin Telex Release Instruction mới b. Xoá Telex Release Instruction Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Telex Release Instruction cần xoá Hệ thống xoá Telex Release Instruction được chọn c. Sửa Telex Release Instruction Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Telex Release Instruction cần sửa thông tin Hệ thống liệt kê thông tin của Telex Release Instruction được chọn Nhân viên nhập thông tin mới cho Telex Release Instruction Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin mới Hệ thống lưu lại thông tin mới của Telex Release Instruction d. In Telex Release Instruction Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Telex Release Instruction cần in Hệ thống sẽ in Telex Release Instruction được chọn e. Tra cứu Telex Release Instruction Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập các điều kiện tra cứu Hệ thống lọc lại các Telex Release Instruction thỏa điều kiện tra cứu f. Thông báo lỗi Ở dòng sự kiện “Thêm Telex Release Instruction”, nếu HB/L, MB/L đã có Telex Release Instruction thì hệ thống thông báo lỗi và kết thúc Use Case Ở dòng sự kiện “Sửa Telex Release Instruction”, nếu số HB/L,MB/L chưa tồn tại thì hệ thống thông báo lỗi và & yêu cầu nhập lại 4.29.3 Các yêu cầu đặc biệt Không có. 4.29.4 Điều kiện tiên quyết Nhân viên sale đã đăng nhập vào hệ thống 4.29.5 Post-Conditions Nếu use case thành công, danh sách các Telex Release Instruction sẽ được cập nhật. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi 4.29.6 Điểm mở rộng Không có. RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 34 4.30 Quản lý Cargo Manifest 4.30.1 Tóm tắt Use case này mô tả cách nhân viên thêm, xoá, sửa, in, tra cứu các Cargo Manifest của hệ thống 4.30.2 Dòng sự kiện 4.30.2.1 Dòng sự kiện chính Use case bắt đầu khi nhân viên muốn thêm, xoá, sửa, in, tra cứu Cargo Manifest. Hệ thống hiển thị danh sách các Cargo Manifest của công ty. Nếu nhân viên chọn “Thêm Cargo Manifest”, dòng sự kiện “Thêm Cargo Manifest” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Xoá Cargo Manifest”, dòng sự kiện “Xoá Cargo Manifest” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Sửa Cargo Manifest”, dòng sự kiện “Sửa Cargo Manifest” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “In Cargo Manifest”, dòng sự kiện “In Cargo Manifest” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Tra cứu Cargo Manifest”, dòng sự kiện “Tra cứu Cargo Manifest” được thực hiện 4.30.2.2 Các dòng sự kiện khác a. Thêm Cargo Manifest Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập số HB/L, MB/L Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của số HB/L, MB/L Hệ thống lưu lại thông tin Cargo Manifest mới b. Xoá Cargo Manifest Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Cargo Manifest cần xoá Hệ thống xoá Cargo Manifest được chọn c. Sửa Cargo Manifest Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Cargo Manifest cần sửa thông tin Hệ thống liệt kê thông tin của Cargo Manifest được chọn Nhân viên nhập thông tin mới cho Cargo Manifest Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin mới Hệ thống lưu lại thông tin mới của Cargo Manifest d. In Cargo Manifest Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Cargo Manifest cần in Hệ thống sẽ in Telex Release Instruction được chọn RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 35 e. Tra cứu Cargo Manifest Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập các điều kiện tra cứu Hệ thống lọc lại các Cargo Manifest thỏa điều kiện tra cứu f. Thông báo lỗi Ở dòng sự kiện “Thêm Cargo Manifest”, nếu HB/L, MB/L đã có Cargo Manifest thì hệ thống thông báo lỗi và kết thúc Use Case Ở dòng sự kiện “Sửa Cargo Manifest”, nếu số HB/L,MB/L chưa tồn tại thì hệ thống thông báo lỗi và & yêu cầu nhập lại 4.30.3 Các yêu cầu đặc biệt Không có. 4.30.4 Điều kiện tiên quyết Nhân viên sale đã đăng nhập vào hệ thống 4.30.5 Post-Conditions Nếu use case thành công, danh sách các Cargo Manifest sẽ được cập nhật. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi 4.30.6 Điểm mở rộng Không có. 4.31 Lập Invoice 4.31.1 Tóm tắt Use case này mô tả cách nhân viên kế toán lập 1 invoice mới 4.31.2 Dòng sự kiện 4.31.2.1 Dòng sự kiện chính Use case bắt đầu khi nhân viên kế toán chọn chức năng “Lập Invoice” Hệ thống phát sinh mã Invoice mới Nhân viên nhập các thông tin cho Invoice: loại invoice (debit, credit), đại lý, số HB/L, số MB/L Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của Invoice Hệ thống lưu Invoice 4.31.2.2 Các dòng sự kiện khác a. Thông báo lỗi Ở bước 4 của dòng sự kiện chính, nếu như Invoice không hợp lệ, hệ thống yêu cầu nhân viên nhập lại thông tin 4.31.3 Các yêu cầu đặc biệt Không có RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 36 4.31.4 Điều kiện tiên quyết Nhân viên kế toán đã đăng nhập vào hệ thống Thông tin như đại lý đã có danh mục trước 4.31.5 Post-Conditions Nếu use case thành công, Invoice mới được lập. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi 4.31.6 Điểm mở rộng Không có. 4.32 Tra cứu Invoice 4.32.1 Tóm tắt Use case này mô tả cách nhân viên kế toán tra cứu, in 1 Invoice 4.32.2 Dòng sự kiện 4.32.2.1 Dòng sự kiện chính Use case bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng “Tra cứu Invoice” Hệ thống xuất danh sách các Invoice Nếu muốn tra cứu, nhân viên gõ các điều kiện tra cứu rồi nhấn Search Hệ thống lọc lại danh sách các Invoice thoả điều kiện Nếu nhân viên chọn in, dòng sự kiện “In Invoice” được thực hiện 4.32.2.2 Các dòng sự kiện khác a. In Invoice Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Invoice cần in Hệ thống in Invoice được chọn 4.32.3 Các yêu cầu đặc biệt Không có 4.32.4 Điều kiện tiên quyết Nhân viên kế toán đã đăng nhập vào hệ thống 4.32.5 Post-Conditions Nếu use case thành công, Invoice được in. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi 4.32.6 Điểm mở rộng Không có. RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 37 4.33 Quản lý phiếu thu/chi 4.33.1 Tóm tắt Use case này mô tả cách nhân viên thêm, in, tra cứu các phiếu thu/chi của hệ thống 4.33.2 Dòng sự kiện 4.33.2.1 Dòng sự kiện chính Use case bắt đầu khi nhân viên muốn thêm, in, tra cứu phiếu thu/chi. Hệ thống hiển thị danh sách các phiếu thu/chi của công ty. Nếu nhân viên chọn “Thêm phiếu thu/chi”, dòng sự kiện “Thêm phiếu thu/chi” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “In phiếu thu/chi”, dòng sự kiện “In phiếu thu/chi” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Tra cứu phiếu thu/chi”, dòng sự kiện “Tra cứu phiếu thu/chi” được thực hiện 4.33.2.2 Các dòng sự kiện khác a. Thêm phiếu thu/chi Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập thông tin người nộp/nhận, lý do nộp/nhận, số tiền, diễn giải, ghi chú, hình thức thanh toán (tiền mặt, ATM, …), ngày lập, người lập Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của phiếu thu/chi Hệ thống lưu lại phiếu thu/chi b. In phiếu thu/chi Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn phiếu thu/chi cần in Hệ thống sẽ in phiếu thu/chi được chọn c. Tra cứu phiếu thu/chi Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập các điều kiện tra cứu Hệ thống lọc lại các phiếu thu/chi thỏa điều kiện tra cứu d. Thông báo lỗi Ở dòng sự kiện “Thêm phiếu thu/chi”, nếu thông tin phiếu thu/chi không hợp lệ hoặc không đầy đủ thì hệ thống thông báo lỗi và kết thúc Use Case 4.33.3 Các yêu cầu đặc biệt Không có. 4.33.4 Điều kiện tiên quyết Nhân viên kế toán đã đăng nhập vào hệ thống 4.33.5 Post-Conditions Nếu use case thành công, danh sách các phiếu thu/chi sẽ được cập nhật. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 38 4.33.6 Điểm mở rộng Không có. 4.34 Quản lý Freight Note 4.34.1 Tóm tắt Use case này mô tả cách nhân viên thêm, in, tra cứu các Freight Note của hệ thống 4.34.2 Dòng sự kiện 4.34.2.1 Dòng sự kiện chính Use case bắt đầu khi nhân viên muốn thêm, in, tra cứu Freight Note. Hệ thống hiển thị danh sách các Freight Note của công ty. Nếu nhân viên chọn “Thêm Freight Note”, dòng sự kiện “Thêm Freight Note” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “In Freight Note”, dòng sự kiện “In Freight Note” được thực hiện Nếu nhân viên chọn “Tra cứu Freight Note”, dòng sự kiện “Tra cứu Freight Note” được thực hiện 4.34.2.2 Các dòng sự kiện khác a. Thêm Freight Note Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập thông tin khách hàng, HB/L, MB/L, các phí chưa có trong HB/L Hệ thống tính tổng tiền mà khách hàng phải trả dựa vào HB/L & MB/L (các điều khoản về cước) Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của Freight Note Hệ thống lưu lại Freight Note b. In Freight Note Hệ thống yêu cầu nhân viên chọn Freight Note cần in Hệ thống sẽ in phiếu thu/chi được chọn c. Tra cứu Freight Note Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập các điều kiện tra cứu Hệ thống lọc lại các Freight Note thỏa điều kiện tra cứu d. Thông báo lỗi Ở dòng sự kiện “Thêm Freight Note”, nếu thông tin Freight Note không hợp lệ hoặc không đầy đủ thì hệ thống thông báo lỗi và kết thúc Use Case 4.34.3 Các yêu cầu đặc biệt Không có. 4.34.4 Điều kiện tiên quyết Nhân viên kế toán đã đăng nhập vào hệ thống RFS 2008 Use Case Specification ALLIES 39 4.34.5 Post-Conditions Nếu use case thành công, danh sách các Freight Note sẽ được cập nhật. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi 4.34.6 Điểm mở rộng Không có.
File đính kèm:
- RFS 2008 Use Case Specification.pdf