Phương pháp tọa độ trong không gian (Phần 2)
Chú ý: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau d d 1 2 , bằng khoảng cách giữa d1 với mặt
phẳng chứa d2 và song song với d1.
7. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng d với mặt phẳng song song với nó bằng khoảng cách từ một
điểm M bất kì trên d đến mặt phẳng .
;0 2 a , D ;0;0 2 a , 3 S 0;0; 2 a TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 213 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 3. Hình lăng trụ đứng Dạng 1. Hình lập phương .ABCD A B C D cạnh bằng a : Chọn hệ trục toạ độ sao cho: (0;0;0)A , ( ;0;0)B a , ( ; ;0)C a a , D(0; ;0)a ; (0;0; )A a , ( ;0; )B a a , ( ; ; )C a a a , D (0; ; )a a x y z C' D' B' C A(0;0;0) D(0;a;0) B(a;0;0) A'(0;0;a) Dạng 2. Hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D cạnh AB a , AD b , AA c : Chọn hệ trục toạ độ sao cho: (0;0;0)A , ( ;0;0)B a , ( ; ;0)C a b , (0; ;0)D b ; (0;0; )A c , ( ;0; )B a c , ( ; ; )C a b c , (0; ;c)D b b a c x y z C' D' B' C A(0;0;0) D(0;b;0) B(a;0;0) A'(0;0;c) y x z H (0;0;0) ;0;0 2 a A ; ;0 2 a B b ; ;0 2 a C b ;0;0 2 a D 3 0;0; 2 a S TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 214 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM Dạng 3. Hình hộp đứng đáy hình thoi .ABCD A B C D : Chọn hệ trục toạ độ sao cho: gốc trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC , BD ; hai trục ,Ox Oy lần lượt chứa hai đường chéo của hình thoi, trục Oz đi qua tâm hai đáy. x y z O' C' D' B' O C A D B A' B. BÀI TẬP CÓ GIẢI Câu 1. Cho tứ diện ABCD có các cạnh , ,AB AC AD vuông góc nhau từng đôi một, có độ dài 3AB , 4AC AD . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BCD A. 6 34 17 d . B. 12 5 d . C. 1 2 d . D. 34 17 d Hướng dẫn giải Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như sau: 0;0;0O A ; 4;0;0D ; 0;4;0C ; 0;0;3B * Tìm phương trình mặt phẳng BCD : 1 4 4 3 x y z 3 3 4 12 0x y z z O B y C x D A TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 215 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM * Tính khoảng cách d = ,d A BCD = 2 2 2 12 6 34 173 3 4 Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC và AD a , có tam giác ABC vuông tại A và AC b , AB c . Tính diện tích S của tam giác BCD theo , ,a b c . A. 1 2 S abc . B. . 2 2 2 2 2 2 1 2 S a b b c c a . C. 1 2 S ab bc ca . D. 2 2 2 2 2 2 1 2 S a b b c c a . Hướng dẫn giải x y z A B C D Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như sau: 0;0;0O A ; ;0;0B c ; 0; ;0C b ; 0;0;D a * Tìm toạ độ véc tơ Cạnh của tam giác BCD : ; ;0BC c b , ;0;BD c a Véctơ tích có hướng ; ; ;BC BD ab ac bc * Sử dụng công thức tính diện tích tam giác 1 , 2 BCDS BC BD = 2 2 2 2 2 21 2 a b b c c a Câu 3. Cho tứ diện .O ABC có các tam giác OAB , OBC , OCA đều là tam giác vuông tại đỉnh O . Gọi , , lần lượt là góc hợp bởi các mặt phẳng OBC , OCA , OAB với mặt phẳng ABC . Tìm hệ thức lượng giác liên hệ giữa , , . A. 2 2 2sin sin sin 1 . B. 60o . C. 2 2 2cos cos cos 1 . D. cos 2 cos 2 cos 2 1 . Hướng dẫn giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 216 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM x y z B' H O A B C A' C' Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như sau: (0;0;0)O ; ( ;0;0)A a ; (0; ;0)B b ; (0;0; )C c . ; ; 0AB a b , ; 0;AC a c * Tìm vectơ pháp tuyến của Mặt phẳng ABC : , ; ;n AB AC bc ca ab Mặt phẳng OBC : 1; 0; 0i (vì: ( )Ox OBC ) Mặt phẳng OCA : 0; 1; 0j (vì: ( )Oy OCA ) Mặt phẳng OAB : 0; 0; 1k (vì: ( )Oz OAB ) * Sử dụng công thức tính góc giữa hai mặt phẳng cos cos ,OBC ABC 2 2 2 2 2 2 cos bc b c c a a b cos cos ,OCA ABC 2 2 2 2 2 2 cos ac b c c a a b 2 2 2 2 2 2 cos ab b c c a a b * Biến đổi và kết luận cos cos ,OAB ABC 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos b c b c c a a b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos c a b c c a a b 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos a b b c c a a b Vậy 2 2 2cos cos cos 1 Câu 4. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với AB AC a , có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và 2 2a SA . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC A. 120o . B. 30o . C. 45o . D. 60o . Hướng dẫn giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 217 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM x y z A B C S Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như sau: 0;0;0O A ; ;0;0B a ; 0; ;0C a ; 2 0;0; 2 a S . * Tìm vectơ pháp tuyến của Mặt phẳng . SAC .: 1; 0; 0i (vì ( )Ox SAC ) Mặt phẳng SBC : có cặp véc tơ chỉ phương 2 ;0; 2 a SB a , 2 0; ; 2 a SC a véc tơ pháp tuyến là 2 2 22 2, ; ; 2 2 a a SB SC a hay là 1;1; 2n * Tính góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC . 1 cos 2. i n i n 60o . Câu 5. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân với AB AC a , có SA vuông góc với mặt phẳng ABC và 2 2a SA . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AI và SC , với I là trung điểm cạnh BC . A. 2 a d . B. d a . C. 2 2 a d . D. 3 2 a d Hướng dẫn giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 218 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM x y z I A B C S Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như sau: 0;0;0O A ; ;0;0B a ; 0; ;0C a ; 2 0;0; 2 a S . ; ; 0AB a b , 0; ;0AC a * Tìm vectơ pháp tuyến của Mặt phẳng SAC : 1;0;0i (vì ( )Ox SAC ) Mặt phẳng SBC : có cặp véc tơ chỉ phương 2 2 ;0; ; 0; ; 2 2 a a SB a SC a véc tơ pháp tuyến là 2 2 22 2, ; ; 2 2 a a SB SC a hay là 1;1; 2n * Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AI và SC Vì I là trung điểm của BC ; ;0 2 2 a a I nên ta có: ; ;0 2 2 a a AI , 2 0; ; 2 a SC a , 2 2 22 2 , ; ; 4 4 2 a a a AI SC , 2 0;0; 2 a AS 3 2 , . 4 a AI SC AS , mà 4 4 4 2 , 8 8 4 2 a a a a AI SC . Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC là 3 2 , . 2 2 , . 4 2, AI SC AS a a f AI SC aAI SC Câu 6. Cho hình chóp .O ABC có OA a , OB b , OC c vuông góc nhau từng đôi một. Gọi M là điểm cố định thuộc tam giác ABC có khoảng cách lần lượt đến các mp OBC , mp OCA , mp OAB là 1, 2, 3. Giá trị , ,a b c để thể tích khối chóp .O ABC nhỏ nhất là A. 1; 1; 1a b c . B. 3; 6; 9a b c . C. a b c . D. 1; 2; 3a b c . Hướng dẫn giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 219 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có: 0;0;0O , ;0;0A a , 0; ;0B b , 0;0;C c . , 3d M OAB . . 3Mz . Tương tự 1;2;3M . PT : 1 x y z mp ABC a b c . 1 2 3 ( ) 1M ABC a b c (1). . 1 6 O ABCV abc (2). 3 1 2 3 1 2 3 (1) 1 3 . . a b c a b c 1 27 6 abc . (2) min 1 2 3 1 27 3 V a b c . Vậy 3; 6; 9a b c Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có độ dài cạnh đáy là a . Gọi ,M N lần lượt là là trung điểm ,SB SC . Cho biết AMN vuông góc với SBC ; Tính theo a diện tích AMN . A. . 2 3 4 AMN a S .. B. 2 2 AMN a S . C. 2 10 16 AMN a S . D. 2 10 8 AMN a S . Hướng dẫn giải a a a x y z MN O I C B A S Gọi O là hình chiếu của S trên ABC , ta suy ra O là trọng tâm ABC . Gọi I là trung điểm của BC , ta có: 3 3 2 2 a AI BC 3 3 a OA , 3 6 a OI . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 220 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM Trong mp ABC , ta vẽ tia Oy vuông góc với OA . Đặt SO h , chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta được: 0; 0; 0O , 3 ;0;0 3 a A , 0; 0;S h Suy ra toa độ 3 ;0;0 6 a I , 3 ; ;0 6 2 a a B , 3 C ; ;0 6 2 a a , 3 M ; ; 12 4 2 a a h và 3 ; ; 12 4 2 a a h N . * Véctơ pháp tuyến mp AMN : ,AMNn AM AN = 25 3 ;0; 4 24 ah a , mp SBC : ,SBCn SB SC = 2 3 ;0; 6 a ah . Từ giả thiết ( ) ( )AMN SBC . 0AMN SBCn n 2 2 5 12 a h . * Diện tích tam giác AMN : 21 10 , 2 16 AMN a S AM AN Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác 1 1 1.ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , có 1 2AA a và vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi D là trung điểm của 1BB ; Lấy điểm M di động trên cạnh 1AA . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của diện tích tam giác 1MC D . A. 1 23 4 MC D a S . B. 1 25 4 MC D a S . C. 1 2 42 4 MC D a S . D. 1 2 15 4 MC D a S . Hướng dẫn giải Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho 0;0;0O A ; B Oy : 0; ;0B a , 1A Oz : 1 0;0;2A a 1 3 ; ;2 2 2 a a C a và 0; ;D a a Do M di động trên 1AA có tọa độ 0;0;M t với 0; 2t a Ta có: 1 1 1 , 2 DC MS DC DM z x C C1 M A A1 B1 B D y TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 221 SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 1 3 ; ; 2 2 a a DC a , 0; ;DM a t a ,DG DM 3 ; 3( ); 32 a t a t a a 2 2 2 2 2, ( 3 ) 3( ) 3 4 12 15 2 2 a a DG DM t a t a a t at a . 1 2 21 . . 4 12 15 2 2 DC M a S t at a Xét 2 24 12 15f t t at a với 0; 2t a . Ta có 8 12f t t a ; 3 0 2 a f t t Giá trị lớn nhất của hàm số đạt được khi 0t M A , vậy GTLN của diện tích là 1 2 15 4 MC D a S
File đính kèm:
- phuong_phap_toa_do_trong_khong_gian_phan_2.pdf