Phương pháp tọa độ trong không gian (Phần 1)

Phần 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.

Phần 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.

Phần 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.

Phần 4. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG.

Phần 5. GIẢI TOÁN HÌNH KG BẰNG PP TỌA ĐỘ

pdf83 trang | Chuyên mục: Giải Tích | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Phương pháp tọa độ trong không gian (Phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
điểm  4;0;1M và vuông góc với 2 mặt phẳng  P và ( )Q có
phương trình lần lượt là 2 2 3 0x y z    ; 12 6 7 0x y    .Phương trình mặt phẳng  
là: 
A. 2 2 6 0.x y z    B. 2 2 4 0.x y z    C. 2 2 6 0.x y z    D. 2 2 6 0.x y z   
Câu 7. Gọi   là mặt phẳng đi qua điểm  2;5; 7M  và vuông góc với 2 mặt phẳng  P và  Q có
phương trình lần lượt là 2 3 6 0x y z    ; 3 5 9 0x z   .Phương trình mặt phẳng   là:
A. 5 2 3 21 0.x y z    B. 5 2 3 21 0.x y z   
C. 5 2 3 21 0.x y z    D. 5 2 3 41 0.x y z   
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 77 
SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 
Câu 8. Gọi   là mặt phẳng đi qua điểm  1;4; 3M  và song song hoặc chứa giá của hai véc tơ
   0;1;0 ; 1;4; 3u v  .Phương trình mặt phẳng   là:
A. 3 6 0.x z   B. 3 0.x z  C. 3 6 0.x z    D. 3 0.x z 
Câu 9. Gọi   là mặt phẳng đi qua điểm  3; 4;7M  và song song hoặc chứa giá của hai véc tơ
   0;0;1 ; 3; 4;7u v   .Phương trình mặt phẳng   là:
A. 4 3 0.x y  B. 4 3 24 0.x y   C. 4 3 24 0.x y    D. 4 3 0.x y 
Câu 10. Gọi   là mặt phẳng đi qua 3 điểm      1;6;2 ; 5;0;4 ; 4;0;6A B C . Phương trình của mặt
phẳng   là:
A. 10 9 5 74 0.x y z    B. 10 9 5 74 0.x y z   
C. 10 9 5 74 0.x y z    D. 10 9 5 34 0.x y z   
Câu 11. Gọi   là mặt phẳng đi qua 3 điểm      0;1;1 ; 1; 2;0 ; 1;0;2A B C . Phương trình của mặt
phẳng   là:
A. 2 0.x y z    B. 2 0.x y z   C. 2 2 0.x y z    D. 2 2 0.x y z    
Câu 12. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm    3;1; 1 ; 2; 1;4A B  và vuông góc với mặt phẳng
  :2 3 4 0Q x y z    .Phương trình mặt phẳng   là: 
A. 13 5 5 0.x y z    B. 2 2 0.x y z   
C. 13 5 5 0.x y z    D. 2 0.x y z  
Câu 13. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm (2;3;4); (2;4;4)A B và vuông góc với mặt phẳng
  :2 3 4 0Q x y z    .Phương trình mặt phẳng   là: 
A. 3 2 14 0.x z   B. 3 2 2 0.x z   C. 3 2 2 0.x z   D. 3 2 2 0.x z   
Câu 14. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm    0;6;0 ; 3;0;0A B và vuông góc với mặt phẳng
  :5 3 3 7 0Q x y z    .Phương trình mặt phẳng   là: 
A. 6 3 13 18 0.x y z    B. 6 3 13 18 0.x y z   
C. 6 3 13 18 0.x y z    D. 6 3 13 18 0.x y z    
Câu 15. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm    2;0;0 ; 0;3;0A B và vuông góc với mặt phẳng
  : 1 0Q x y z    .Phương trình mặt phẳng   là: 
A. 3 2 5 6 0.x y z    B. 3 2 5 6 0.x y z   
C. 3 2 5 6 0.x y z    D. 3 2 5 6 0.x y z   
Câu 16. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm    1;2;3 ; 3;3;5A B và vuông góc với mặt phẳng
  :3 2 7 0Q x y z    .Phương trình mặt phẳng   là: 
A. 3 4 8 0.x y z     B. 3 4 8 0.x y z   
C. 3 4 8 0.x z    D. 3 4 8 0.x y z   
Câu 17. Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với    2;0;1 , 4;2;5A B . PT mặt phẳng
trung trực đoạn thẳng AB là: 
A. 3 2 10 0.x y z    B.3 2 10 0.x y z   
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 78 
SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 
C. 3 2 10 0.x y z    D. 3 2 10 0.x y z   
Câu 18. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm    0;1;1 ; 1;0;2A B  và vuông góc với mặt phẳng
  : 1 0Q x y z    .Phương trình mặt phẳng   là: 
A. 2 0.y z   B. 2 0.y z   C. 0.y z   D. 2 0.x y z   
Câu 19. Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với    1;3;1 ; 3; 3;3A B  . Phương trình
mặt phẳng   là:
A. 3 4 0.x y z    B. 3 4 0.x y z    C. 3 4 0.x y z    D. 3 4 0.x y z   
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm  1;1;1M và nhận  1; 1;2a  và
 2;3;4b  làm cặp vectơ chỉ phương, có phương trình là:
A. 2 1 0.x z   B. 2 1 0.x y z    C. 2 1 0.x z   D. 2 1 0.x y z   
Câu 21. Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm    1;1; 1 ; 5;2;1A B và vuông góc với mặt phẳng  Oxy
.Phương trình mặt phẳng   là:
A. 2 2 0.x y z    B. 4 3 0.x z   C. 2 2 0.x y z    D. 4 3 0.x z  
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt phẳng 
đi qua 3 điểm      0; 1;2 , 1;2; 3 , 0;0; 2A B C    ?
A. 7 4 2 0.x y z    B. 3 4 2 0.x y z   
C. 5 4 2 0.x y z    D. 7 4 2 0.x y z   
Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua hai điểm
   5; 2;0 , 3;4;1A B  và có một vectơ chỉ phương là  1;1;1a . Phương trình của mặt phẳng
  là: 
A. 5 9 4 7 0.x y z    B. 5 9 14 7 0.x y z   
C. 5 9 4 7 0.x y z    D. 5 9 4 7 0.x y z   
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng qua các hình chiếu của
 5;4;3A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng   là: (dùng pt đoạn chắn)
A. 60 0.
5 4 3
x y z
    B. 12 15 20 60 0.x y z    
C. 0.
5 4 3
x y z
   D. 12 15 20 60 0.x y z   
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm 
   3;1; 1 , 2; 1;4A B  và vuông góc với mặt phẳng 2 3 4 0x y z    là: 
A. 13 5 5 0.x y z    B. 2 5 3 0.x y z   
C. 13 5 5 0.x y z    D. 2 5 3 0.x y z   
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm  1;3; 2M  và song
song với mặt phẳng 2 3 4 0x y z    . Phương trình của mặt phẳng là: 
A. 4 2 3 5 0.x y z    B. 2 3 0.x y z  
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 79 
SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 
C. 2 3 7 0.x y z    D. 2 3 7 0.x y z   
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm 
 2; 1;1 ,A   2;1; 1B   và vuông góc với mặt phẳng 3 2 5 0x y z    là: 
A. 5 7 0.x y z   B. 5 7 4 0.x y z    C. 5 7 0.x y z   D. 5 7 0.x y z  
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng 
  : 2 1 0,x y z       : 2 0,x y z       : 5 0x y    . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai? 
A.    / /  . B.      . C.      . D.      . 
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm 
       5;1;3 , 1;6;2 , 5;0;4 , 4;0;6A B C D . Mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B và song song 
với đường thẳng CD có phương trình là:
A. 10 9 5 0x y z   . B. 10 9 5 74 0x y z    . 
C. 10 9 5 74 0x y z    . D. 9 10 5 74 0x y z    . 
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm  5;4;3M và cắt các tia
Ox, Oy, Oz tại các điểm , ,A B C sao cho OA OB OC  có phương trình là: 
A. 12 0x y z    . B. 0x y z   . 
C. 3 0x y z    . D. 0x y z   . 
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng 
  : 1 0,x y z       : 5 0x y z     có tọa độ là: 
A.  0;2;0M . B.  0; 3;0M  . C.  0;1;0M . D.  0; 1;0M  . 
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm  2;1;1H và cắt các
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt 
phẳng   là?
A. 2 6 0x y z    . B. 2 2 0x y z    . 
C. 4 0x y z    . D. 2 4 0x y z    . 
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho   là mặt phẳng đi qua điểm  1;2;3G và cắt các
trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình 
mặt phẳng   là?
A. 2 3 6 18 0x y z    . B. 6 3 2 18 0x y z    . 
C. 3 6 2 18 0x y z    . D. 6 2 3 18 0x y z    . 
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
 1 : 2 4 0,y z     2 : 5 5 0x y z     và vuông góc với mặt phẳng 
 3 : 2 0x y z     . Phương trình của mặt phẳng  P là? 
A. 2 3 9 0x y z    . B. 3 2 5 5 0x y z    . 
C. 3 2 5 4 0x y z    . D. 3 2 5 5 0x y z    . 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 80 
SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng  1 :3 2 0,x y z      2 : 4 5 0x y    đồng thời song song với mặt phẳng 
 3 : 2 21 7 0x y z     . Phương trình của mặt phẳng  P là? 
A. 2 21 23 0x y z    B. 2 21 23 0x y z    . 
C. 2 21 23 0x y z    . D. 2 21 23 0x y z   
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 0x y   . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng? 
A.   .Oz  B.   / / .Oy C.    / / .yOz D.   / / .Ox
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm  1;2;3M  và
chứa trục Oy là: 
A. 3 0x z  . B. 3 0x z  . C. 3 0x y  . D. 3 0x z  . 
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm  1;6; 3M  và mặt phẳng 
  : 1 0,x     : 3 0,y     : 3 0z   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A.   / /Oz . B.   qua M. C.    / / xOz . D.      . 
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm 
   1;0;0 , 0; 2;0 ,A B   0;0; 3C  có phương trình:
A. 2 3 0.x y z   B. 6 3 2 6 0.x y z   
C. 3 2 5 1 0.x y z    D. 2 3 0.x y z  
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,khoảng cách giữa 2 mặt phẳng 
  : 2 2 11 0P x y z    và   : 2 2 2 0Q x y z    là: 
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
-------------------------Hết------------------------- 
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
C A A B C C C D D C 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
B A A C D A C A B A 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
B A A C D A A C A C 
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
A D B A D A C A B A 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang | 81 
SẢN PHẨM HỢP TÁC CÙNG TOÁN HỌC BẮC TRUNG NAM 
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
C A B D D C B D B B 
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUYỆN 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
B A C D A A C D A A 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
B A C A A D A B A A 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
D A B A C D A A B A 
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
B A B A C A B A B C 

File đính kèm:

  • pdfphuong_phap_toa_do_trong_khong_gian.pdf