Phẫu thuật tim hở ít xâm lấn với nội soi hỗ trợ sửa toàn bộ hông sàn nhĩ thất bán phần - Nguyễn Hoàng Nam

ĐẶT VẤN ĐỀ

• Lợi ích, nhu cầu nội soi trong phẫu thuật

• Nội soi trong phẫu thuật tim hởĐẶT VẤN ĐỀ

1. Triển khai phẫu thuật một cách thường quy

2. Đánh giá kết quả bước đầu của phương pháp phẫu

thuật

Mục tiêuBệnh thông sàn nhĩ thất

TỔNG QUANTỔNG QUAN

Thông sàn nhĩ thất bán phầnĐiều trị phẫu thuật

 

pdf22 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Phẫu thuật tim hở ít xâm lấn với nội soi hỗ trợ sửa toàn bộ hông sàn nhĩ thất bán phần - Nguyễn Hoàng Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
PHẪU THUẬT TIM HỞ ÍT XÂM LẤN VỚI NỘI SOI HỖ 
TRỢ SỬA TOÀN BỘ TSNT BÁN PHẦN 
Ths.Bs. Nguyễn Hoàng Nam 
(Trung Tâm Tim Mạch BV E) 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
• Lợi ích, nhu cầu nội soi trong phẫu thuật 
• Nội soi trong phẫu thuật tim hở 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
1. Triển khai phẫu thuật một cách thường quy 
2. Đánh giá kết quả bước đầu của phương pháp phẫu 
thuật 
Mục tiêu 
Bệnh thông sàn nhĩ thất 
TỔNG QUAN 
TỔNG QUAN 
Thông sàn nhĩ thất bán phần 
Điều trị phẫu thuật 
TỔNG QUAN 
• ĐỐI TƯỢNG: 
 - 12 bệnh nhân 
 - Thời gian: 7/2013 – 12/2015 
• PHƯƠNG PHÁP: 
 - Mô tả, tiến cứu 
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
Đặc điểm n = 12 
Giới 
Nam 3 
Nữ 9 
Tuổi trung bình (năm) 25,9 ± 15,3 (5,5 – 55 tuổi) 
Cân nặng 43,4 ± 13,7 (16 – 60kg ) 
Phân độ suy tim trước 
mổ theo NYHA 
NYHA I 6 
NYHA II 6 
NYHA III 0 
ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
Siêu âm tim 
Hở Hai lá 
Nhẹ 4 (33,3%) 
Vừa 6 (50%) 
Nặng 2 (16,7%) 
Hở ba lá 
Nhẹ 4 (33,3%) 
Vừa 8 (66,7%) 
Nặng 0 
TLN tiên phát 12 (100%) 
Thương tổn giải phẫu 
ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
Đặc điểm X ± SD Min- max 
Thời gian chạy máy (phút ) 139± 49,5 ( n=12) 60- 210 
Thời gian kẹp ĐMC (phút) 106± 48,0 (n=7) 40- 165 
Thời gian thở máy (giờ) 5,6± 4,9 1,5- 20 
Thời gian nằm hồi sức (giờ) 36,8± 22,7 13- 96 
Thời gian nằm viện (ngày) 15± 7,0 7- 28 
Thời gian 
ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
Tai biến 
Chảy máu 1 
Tắc mạch khí 0 
Thương tổn mạch đùi 0 
Mở rộng đường mổ 1 
Mở xương ức 0 
Block nhĩ thất cấp 3 tạm 
thời 1 
ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
Siêu âm sau mổ 
Hở hai lá 
Nhẹ 7 ( 58,3%) 
Vừa 5 (41,7%) 
Nặng 0 
Hở ba lá 
Nhẹ 11 (91,7%) 
Vừa 1 (8,3%) 
Năng 0 
TLN Kín 12 (100%) 
ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
Đặc điểm khi khám lại: 
Thời gian khám lại 18, 7 ± 0,7 ( tháng) 
ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT 
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 
Chỉ định phẫu 
thuật 
TSNT bán phần có chỉ định 
phẫu thuật 
Cân nặng đủ lớn 
TSNT kèm tổn thương đơn 
giản khác: PFO 
Chống chỉ định 
TSNT bán phần trong bệnh 
lý TBS phức tạp khác 
Trường hợp không đi 
đường ngực được 
Có bất thường hệ động tĩnh 
mạch đùi, chậu 
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 
Quy trình và phương pháp phẫu thuật 
• Lựa chọn phương pháp 
phẫu thuật: Đường rạch da 
4-6 cm, trước ngực phải 
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 
Quy trình và phương pháp phẫu thuật 
• Thiết lập THNCT ngoại vi 
- Ống thông ĐM, TM đùi 
- TMC trên: qua ngực, da 
Chang CH; Cremmer JT 
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 
Quy trình và phương pháp phẫu thuật 
• Bảo vệ cơ tim, dự phòng tắc mạch khí 
– Tim đập hoặc cặp ĐMC 
– Đầu thấp, bơm CO2 
– HA > 60 mmHg 
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 
Quy trình và phương pháp phẫu thuật 
• Phẫu thuật 
– Phẫu trường nhỏ 
– Sửa van hai lá 
– Vá lỗ thông 
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN 
Quy trình và phương pháp phẫu thuật 
Đường mở xương ức Đường mở ngực trước bên phải 
LỢI ÍCH CỦA PHẪU THUẬT 
BÀN LUẬN 
• Phương pháp an toàn, không đòi hỏi nhiều phương tiện, có 
thể triển khai thường quy trong điều kiện hiện tại. 
• Phương pháp có nhiều ưu điểm đặc biệt về mặt thẩm mỹ. 
KẾT LUẬN 
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN! 

File đính kèm:

  • pdfphau_thuat_tim_ho_it_xam_lan_voi_noi_soi_ho_tro_sua_toan_bo.pdf