Nội dung ôn tập môn Tin học văn phòng (Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức năm 2012)
1. Công dụng của các nhóm biểu tượng trong màn hình Desktop
Menu start : liệt kê các chương trình ứng dụ ng trong máy tính.
Taskbar : theo dõi các chương trình đang làm việc.
My Computer : làm các công việc ( cài đặt, quản lý ) máy tính cá nhân.
Recycle bin : lưu các file tạm xóa, phục hồi.
2.Thao tác trên màn hình Desktop và trong My Computer
Tạo Folder, Shortcut
Di chuyển, copy, đổi tên, đặt thuộc tính, xóa file, folder
3.Các thao tác khác
Chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows
Chọn nhiều file, thư mục liên tục, không liên tục trong danh sách.
Thu nhỏ, phóng to, đóng ứng dụng.
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG (Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức năm 2012) A. Qui định chung 1. Thí sinh cần nắm được các kiến thức của tin học văn phòng nói chung, nhưng chủ yếu tập trung vào việc sử dụng tốt : - Hệ điều hành Windows(XP), Mạng, Internet. - Chương trình soạn thảo văn bản Word (2003) - Chương trình bảng tính Excel(2003). 2. Thí sinh cần nắm vững các yêu cầu cơ bản để sử dụng tốt các menu, câu lệnh của , trong đó tập trung vào các nội dung được quy định tại phần B của hướng dẫn này. 3. Đề thi môn tin học văn phòng có dạng thi trắc nghiệm. 4. Do đề thi dạng thi trắc nghiệm nên thí sinh phải hiểu các câu lệnh bằng tiếng Anh và hiểu với nghĩa tiếng Việt tương đương; đồng thời phải hình dung cách thực hiện các câu lệnh qua hệ thống thực đơn (menu), thanh công cụ (tool bar) và tổ hợp phím thường dùng (phím tắt) ví dụ như Ctrl+S, Ctrl+C,... B. Hướng dẫn một số nội dung cụ thể I. Hệ điều hành Windows, Mạng máy tính, Internet.... 1. Công dụng của các nhóm biểu tượng trong màn hình Desktop Menu start : liệt kê các chương trình ứng dụ ng trong máy tính. Taskbar : theo dõi các chương trình đang làm việc. My Computer : làm các công việc ( cài đặt, quản lý ) máy tính cá nhân. Recycle bin : lưu các file tạm xóa, phục hồi. 2.Thao tác trên màn hình Desktop và trong My Computer Tạo Folder, Shortcut Di chuyển, copy, đổi tên, đặt thuộc tính, xóa file, folder 3.Các thao tác khác Chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows Chọn nhiều file, thư mục liên tục, không liên tục trong danh sách. Thu nhỏ, phóng to, đóng ứng dụng. 4. Các ứng dụng trên mạng nội bộ, sử dụng mail, internet Chia sẻ tài nguyên, tài liệu trên mạng nội bộ Sử dụng hộp thư Khai thác thông tin trên Internet 1 II.Soạn thảo văn Microsoft Word : 1. Làm việc với các tập tin (file) - Cách tạo mới văn bản - Mở một tập tin văn bản đã lưu trên đĩa - Lưu trữ tập tin văn bản - Lưu trữ tập tin văn bản đang mở với tên mới 2. Định dạng văn bản (format) - - - Định dạng ký tự: Chọn font chữ (Font); Chọn kiểu chữ (Font Style): kiểu thông thường (Regular), kiểu chữ đậm (Bold), kiểu chữ nghiêng (Italic), kiểu chữ đậm và nghiêng (Bold Italic); chọn kích cỡ chữ (Size). Định dạng cho đoạn văn bản (Paragraph): · Căn lề đoạn văn: Căn trái (Left), phải (Right), giữa (Centered), đều cả 2 lề (Justified) · Khoảng cách giữa các đoạn (Spacing): So với đoạn trước (Before); so với đoạn sau (After) · Độ rộng của dòng: Một dòng đơn (Single); 1,5 dòng (1.5 lines); gấp đôi dòng đơn (Doubles),... Khái niệm về kiểu mẫu (Style), cách sử dụng Style 3. Bảng (Table) trong Word - - - Chèn một bảng mới Hợp nhất các ô (Merge cells) và phân chia một ô (Split cells) Đường bao (Border) của bảng, của ô (Cell) trong bảng 4. Chèn thêm các trường đặc biệt (Insert) vào văn bản - - - Ngắt trang (Break) Đánh số trang (Page Numbers) Các ký hiệu (Symbol) 5. Các tính năng khác - - - - Chèn hình ảnh, đồ thị, công thức toán học Tìm kiếm, tìm kiếm thay thế. Xem văn bản trước khi in, in văn bản Đặt các chế độ làm việc của Word 6. Các phím tắt thông dụng III. Bảng tính điện tử EXCEL 1. Định dạng cho các ô (Cell) 2 - - - - - Font chữ (Font); Kiểu chữ (Font Style): chữ thường, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ đậm và nghiêng; cỡ chữ (Size) Định dạng (Alignment): chiều ngang (Horizonal)- Căn phải, trái, giữa, đều hai bên; chiều dọc (Vertical) – Trên, dưới, ở giữa, đều hai bên Đoạn văn bản (Text control): tràn xuống dòng dưới (Wrap text); hợp nhất các ô (Merge cells); vừa bằng ô (Shrink to fit) Các đường bao (Border) Một số loại ô: Số (Number), Chữ (Text), ngày tháng (Date) 2. Định dạng cho cột (Column)/ dòng (Row) - - Độ rộng cột (Width) Độ cao dòng (Height) 3. Sao, chép và phục hồi khối dữ liệu - - Sao (Copy), chép(Paste) khối dữ liệu Phục hồi khối dữ liệu vừa xóa (Undo Delete) 4. Tính toán trong một bảng tính - Cách đặt công thức tìm... - - Một số hàm thường dùng: xử lý số, chuỗi, logic, ngày giờ, thống kê, dò Địa chỉ tương đối và tuyệt đối: ví dụ B2 và $B2, B$2, $B$2 5. Vẽ biểu đồ - - - - - Tạo một biểu đồ (Chart) Chọn loại biểu đồ (Type) Chú giải (Legend) Tiêu đề cho biểu đồ (Chart title) Tiêu đề cho trục X (Xtitle), trục Y (Ytitle) 6. Thiết lập một trang in - - In dọc (Portrait) hay ngang (Landscape) Lề giấy: trên, dưới, phải, trái Lưu ý: Cần biết cách thực hiện các công việc nêu trên thông qua hệ thống thực đơn (menu), thanh công cụ (Toolbars), tổ hợp phím thường dùng ví d ụ như Ctrl+S, Ctrl+C, Ctrl+V ... 3
File đính kèm:
- Nội dung ôn tập môn Tin học văn phòng (Phục vụ thi tuyển công chức, viên chức năm 2012.doc