Nguy cơ tim mạch ở người đái đường týp 2: Đâu là chiến lược dự phòng hiệu quả - Vũ Bích Nga
Dự phòng nguy cơ tim mạch cho BN ĐTĐ:
mục tiêu ABC
A Mục tiêu HbA1c
Aspirin hàng ngày
B Kiểm soát huyết áp
C Kiểm soát cholesterol máu
D Quản lý đái tháo đường và tiền đái tháo
đường
E Tập thể dục
F Lựa chọn thức ăn
;339:229–234. n = 1304 n = 169 n = 890 P < 0.001 P < 0.001 ĐTĐ týp 2 là một nguy cơ đối với bệnh mạch vành tương đương với NMCT cũ1 Nghiên cứu nhóm dân số Phần Lan theo dõi trong 7 năm BN ĐTĐ týp 2 và không có NMCT cũ có nguy cơ cao NMCT tương tự các BN đã có NMCT cũ mà không ĐTĐ. Events/100 Patient-Years Không đái tháo đường Có đái tháo đường Đái tháo đường: Chi phí cao nhất là cho biến chứng tim mạch1 0 3000 6000 9000 12000 15000 18000 21000 1. ADA. Diabetes Care. 2008;31:596–615. US health care expenditures for chronic complications of diabetes in 2007: hospital inpatient expenses based on annual medical claims for 16.3 million people $ U S , m ill io n s Neurologic Peripheral Vascular Cardio- vascular Renal Metabolic Ophthalmic Other Dự phòng nguy cơ tim mạch cho BN ĐTĐ: mục tiêu ABC A Mục tiêu HbA1c Aspirin hàng ngày B Kiểm soát huyết áp C Kiểm soát cholesterol máu D Quản lý đái tháo đường và tiền đái tháo đường E Tập thể dục F Lựa chọn thức ăn Mục tiêu HbA1c Aspirin hàng ngày HbA1c Mục tiêu <7% Aspirin hàng ngày xem xét dùng Aspirin trên các bệnh nhân có nguy cơ tim mạch 10 năm trên 10% Ảnh hưởng của điều trị tích cực ĐTĐ: Tóm tắt các nghiên cứu chính Study Microvasc CVD Mortality UKPDS DCCT / EDIC* ACCORD ADVANCE VADT Long Term Follow-up Initial Trial * in T1DM Kendall DM, Bergenstal RM. © International Diabetes Center 2009 UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854. Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577. DCCT Research Group. N Engl J Med 1993;329;977. Nathan DM et al. N Engl J Med. 2005;353:2643. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545. Patel A et al. N Engl J Med 2008;358:2560. Duckworth W et al. N Engl J Med 2009;360:129. (erratum: Moritz T. N Engl J Med 2009;361:1024) Hạ đường huyết là yếu tố tiên đoán mạnh của tử vong do bệnh tim mạch trong nghiên cứu VADT Biến số Tỉ số nguy cơ Giá trị P Biến cố tim mạch trước đây 3.12 (1.74-5.57) 0.0001 Tuổi/10 năm 2.09 (1.52-2.88) <0.0001 HDL/10 mg 0.70 (0.54-0.91) 0.0079 HbA1C /1% ban đầu 1.21 (1.04-1.42) 0.0150 Hạ đường huyết nghiêm trọng 4.04 (1.45-11.3) 0.0076 Duckworth et al. EASD Rome Sept. 2008 Số cơn hạ đường huyết nghiêm trọng: Nhóm điều trị chuẩn 87/899 Nhóm điều trị tích cực 188/892 Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print] Superiority Non-inferiority Non-inferiority Inferiority Underpowered Approvable; CV safety study post approval may not be required Approvable; need for CV safety study Not approvable Upper limit of 95% CI Non-inferiority Boundary HR 1.3 Non-inferiority Boundary HR 1.8 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 1.6 1.8 2.0 2.2 Hazard ratio BEST 1. Hirshberg B et al. Diabetes Care. 2011:34;S101. Five hypothetical examples of possible hazard ratios, and their regulatory consequences Hướng dẫn của FDA về tính an toàn trên tim mạch của thuốc điều trị ĐTĐ (12-2008) Các thử nghiệm về an toàn tim mạch với các thuốc ĐTĐ Typ 2 Các nghiên cứu về kết cục tim mạch của nhóm ức chế DPP-4: Tiêu chí chính phối hợp Các nghiên cứu về kết cục tim mạch của nhóm ức chế DPP-4: Nhập viện do suy tim Cập nhật nhãn dán của cơ quan quản lý thuốc châu Âu đối với các thuốc ức chế DPP-4 về nguy cơ tim mạch Đối với Alogliptin những bệnh nhân có suy tim sung huyết thận trọng trên các bệnh nhân này Đối với Saxagliptin Thận trọng khi dùng Saxagliptin ở các bệnh nhân có nguy cơ nhập viện do suy tim cao như: có suy tim , suy thận SGLT2i: empagliflozin chứng minh giảm bộ ba biến cố tim mạch chính & tử vong tim mạch Patients with event/analysed Empagliflozin Placebo HR (95% CI) P-value 3-point MACE 490/4687 282/2333 0.86 (0.74, 0.99)* 0.0382 CV death 172/4687 137/2333 0.62 (0.49, 0.77) <0.0001 Non-fatal MI 213/4687 121/2333 0.87 (0.70, 1.09) 0.2189 Non-fatal stroke 150/4687 60/2333 1.24 (0.92, 1.67) 0.1638 4-point MACE 599/4687 333/2333 0.89 (0.78, 1.01)* 0.0795 Favours empagliflozin Favours placebo *95.02% CI • 3- point MACE: CV death, nonfatal MI, nonfatal stroke • 4- point MACE: CV death, nonfatal MI, nonfatal stroke, hospitalization for unstable angina *Present at EASD 2015 Thiết kê NC: ngẫu nhiên, mù đôi, đa trung tâm, 7020 BN được phan loại ngẫu nhiên sử dụng placebo: empagliflozin 10mg: empagliflozin 25mg theo tỉ lệ 1:1:1 15 aComposite of death from cardiovascular causes, nonfatal myocardial infarction, or nonfatal stroke. N=9340 patients with T2DM and high cardiovascular risk. Marso SP, et al. N Engl J Med. 2016 June 13 [Epub ahead of print]. 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 Months Since Randomization P at ie n ts W it h E ve n t, % Liraglutide Placebo Primary Outcomea Hazard ratio, 0.87 (95% CI, 0.78–0.97) P<0.001 for noninferiority P=0.01 for superiority 20 15 5 10 0 0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 Hazard ratio, 0.78 (95% CI, 0.66–0.93) P=0.007 Cardiovascular- Related Death Liraglutide Liraglutide Placebo Hazard ratio, 0.85 (95% CI, 0.74–0.97) P=0.02 Placebo Death From Any Cause 20 15 5 10 0 0 20 15 5 10 LEADER: Kết cục chính phối hợp Dự phòng nguy cơ tim mạch cho BN ĐTĐ: mục tiêu ABC A Mục tiêu HbA1c Aspirin hàng ngày B Kiểm soát huyết áp C Kiểm soát cholesterol máu D Quản lý đái tháo đường và tiền đái tháo đường E Tập thể dục F Lựa chọn thức ăn UKPDS: Hiệu quả của kiểm soát huyết áp UK Prospective Diabetes Study Group. BMJ. 1998; 317:703-713. ● BN ĐTĐ và THA: mục tiêu 140/90 mmHg. A ●Mục tiêu thấp hơn 130/80 mmHg có thể được chấp nhận cho những BN trẻ hơn và việc đạt được mục tiêu không kèm theo các gánh nặng điều trị. B ●Những người già mục tiêu dưới 130/70 không được khuyến cáo ●Các thuốc ARB và ACE được khuyến cáo cho BN ĐTĐ THA (B) nếu không dung nạp các thuốc này có thể sử dụng các thuốc thay thế (C) ●BN ĐTĐ thường phải sử dụng đa thuốc để đạt mục tiêu kiểm soát huyết áp American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71 ADA 2016: Mục tiêu huyết áp cho BN ĐTĐ có THA Dự phòng nguy cơ tim mạch cho BN ĐTĐ: mục tiêu ABC A Mục tiêu HbA1c Aspirin hàng ngày B Kiểm soát huyết áp C Kiểm soát cholesterol máu D Quản lý đái tháo đường và tiền đái tháo đường E Tập thể dục F Lựa chọn thức ăn Hướng dẫn ESC / EAS 2012 Khuyến cáo mục tiêu điều trị LDL-C Bệnh nhân LDL-C goal Nguy cơ tim mạch rất cao - Đã có bệnh tim mạch < 1.8 mmol/L - Đái tháo đường có tổn thương cơ quan đích (70 mg/dL) - ĐTĐ type 2 > 40 tuổi, có 1 yếu tố nguy cơ tim mạch khác và/hoặc bệnh thận mạn trung bình đến nặng giảm 50% LDL-C - thang SCORE 10% Nguy cơ tim mạch cao - tăng đáng kể một yếu tố nguy cơ < 2.5 mmol/L - tất cả ĐTĐ type 2 khác (100 mg/dL) - thang SCORE 5-10% Nguy cơ trung bình thang SCORE > 1 to 5% < 3.0 mmol/L (115 mg/dL) Eur Heart J 2011: 32: 1769-1818 Giảm nguy cơ mạch vành với điều trị bằng Statin ở các BN ĐTĐ • Số bệnh nhân cần điều trị để ngăn ngừa 1 biến cố mạch vành • Không có bệnh mạch vành 14 • Có bệnh mạch vành 4 Từ phân tích meta-analysis • Không có bệnh mạch vành 39 • Có bệnh mạch vành 19 HPS Collaborative Group. Lancet. 2003;361:2005-2016. Pyorala K, et al. Diabetes Care. 1997;20:614-620 Kearney PM Lancet;2008:371:227-239 Kết cục chính Tử vong do tim mạch, NMCT, tái nhập viện vì ĐTNKÔĐ, tái thông ĐMV (≥30 ngày sau phân nhóm ngẫu nhiên), hoặc đột quị Tỉ lệ biến cố Nhánh Simva: 34.7% 2742 biến cố Tỉ lệ biến cố Nhánh EZ/Simva: 32.7% 2572 biến cố HR 0.936 CI (0.887, 0.988) p=0.016 Tỉ lệ biến cố lúc 7 năm Thời gian từ lúc phân nhóm ngẫu nhiên (năm) T ỉ lệ b iế n c ố ( % ) Simva† EZ/Simva† Nam 34.9 33.3 Nữ 34.0 31.0 Tuổi < 65 30.8 29.9 Tuổi ≥ 65 39.9 36.4 Không ĐTĐ 30.8 30.2 Đái tháo đường 45.5 40.0 Điều trị hạ lipid máu 43.4 40.7 Không ĐT hạ lipid máu 30.0 28.6 LDL-C > 95 mg/dl 31.2 29.6 LDL-C ≤ 95 mg/dl 38.4 36.0 Các phân nhóm xác định trước Ezetimibe/Simva tốt hơn Simva tốt hơn 0.7 1.0 1.3 †7-year event rates * *p-interaction = 0.023, otherwise > 0.05 Dự phòng nguy cơ tim mạch cho BN ĐTĐ: mục tiêu ABC A Mục tiêu HbA1c Aspirin hàng ngày B Kiểm soát huyết áp C Kiểm soát cholesterol máu D Quản lý đái tháo đường và tiền đái tháo đường E Tập thể dục F Lựa chọn thức ăn Hoạt động thể dục 10,000 Steps Daily 30 minutes most days Khuyến cáo hoạt động thể chất • Tập aerobic tối thiểu 30 phút, 5 lần/tuần • Tối ưu hóa hoạt động thể chất ít nhất 30 phút/ngày • Các khóa đào tạo thể dục đối kháng trọng lượng tự do hoặc bằng các thiết bị có thể thực hiện 2 lần 1 tuần khi không có chống chỉ định Dự phòng nguy cơ tim mạch cho BN ĐTĐ: mục tiêu ABC A Mục tiêu HbA1c Aspirin hàng ngày B Kiểm soát huyết áp C Kiểm soát cholesterol máu D Quản lý đái tháo đường và tiền đái tháo đường E Tập thể dục F Thức ăn Ảnh hưởng của giảm cân trên các yếu tố nguy cơ tim mạch Kết luận • Hội chứng chuyển hóa và đái tháo đường có liên quan đến tăng các nguy cơ về xơ vữa mạch và biến cố tim mạch • Kiểm soát đường huyết sớm giúp giảm biến cố tim mạch nhiều năm sau đó • Trong các thuốc ức chế DPP-4, Sitagliptin cho thấy an toàn tim mạch và không làm tăng nguy cơ nhập viện do suy tim. • Chiến lược dự phòng hiệu quả: cần kiểm soát đa yếu tố nguy cơ: huyết áp, đường máu, lipid kết hợp chống kết tập tiểu cầu. • Các chuyên gia nội tiết và tim mạch cần giáo dục bệnh nhân ăn kiêng, tập luyện như chìa khóa của thành công trong quản lý ĐTĐ để hạn chế nguy cơ tim mạch XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
File đính kèm:
- nguy_co_tim_mach_o_nguoi_dai_duong_typ_2_dau_la_chien_luoc_d.pdf