Ngôn ngữ HTML
HTML sửdụng các thẻ(tags) đểđịnh
dạngdữliệu
9HTML không phân biệtchữhoa, chữ
thường
9Các trình duyệtthường không báo lỗicú
pháp HTML. Nếuviếtsaicúphápchỉ dẫn
đếnkếtquảhiểnthị khôngđúng vớidự
định.
iêuđề, vănbảntựđộng xuống dòng –Thuộc tính: • align=“cách cănchỉnh lề”: left, right, center, justify 9 Đoạnvăn: … –Thuộc tính: • align tương tự 9 Ngắtdòng: DanhDanh ssááchch 9 Dùng để liệtkêcácphầntử 9 Có 2 loại: Danh sách có thứ tự 1,2,3,… (Ordered List) và không có thứ tự (Unordered List). 9 Mộtdanhsáchgồmcónhiềuphầntử 9 Tạodanhsách: –Cóthứ tự: Các phầntử – Không có thứ tự: Các phầntử 9 Tạo1 phầntử: Tiêu đề phầntử 9 Mộtphầntử có thể là 1 danh sách con. ChChèènn ảảnhnh 9 Thẻ , không có thẻ đóng – Các thuộc tính: • src=“địa chỉảnh”: Nếu chèn ảnh trong cùng web site thì nên sử dụng đường dẫn tương đối. • alt=“chú thích cho ảnh”: sẽ được hiển thị khi trình duyệt không hiện ảnh hoặc ảnh lỗi hoặc khi di chuyển chuột lên ảnh • width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của ảnh: – n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels –n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của đối tượng chứa ảnh. • border=“n”: n là số: kích thước đường viền ảnh. =0: ảnh không có đường viền • align=“căn chỉnh ảnh”: left, right, middle, top, texttop,… SiêuSiêu liênliên kkếếtt (Hyperlink)(Hyperlink) 9 Là khả năng cho phép tạo liên kết giữa 1 đối tượng với một phần nội dung. Khi ta kích chuột vào đối tượng thì phần nội dung sẽ được hiện ra. 9 Ta gọi: – Đối tượng sử dụng để kích chuột vào là: Đối tượng liên kết. Đối tượng có thể là: văn bản, hình ảnh, một phần của ảnh. – Địa chỉ nội dung sẽ được hiện ra là Đích liên kết SiêuSiêu liênliên kkếếtt (tt)(tt) 9 Thẻ tạo liên kết: Đối tượng liên kết –Thuộc tính: • href=“đích liên kết”: Nếu trong cùng web nên sử dụng đường dẫn tương đối. • target=“tên cửa sổ đích”. Tên CS phân biệt chữ hoa/thường. Có một số tên đặc biệt: – _self: cửa sổ hiện tại – _blank: cửa sổ mới –Chúý: •Liên kết với địa chỉ e-mail thì đặt href=“mailto:địa_chỉ_e-mail” •Thực hiện lệnh JavaScript khi kích chuột vào thì đặt href=“javascript:lệnh” BBảảngng bibiểểuu 9 HTML coi một bảng gồm nhiều dòng, một dòng gồm nhiều ô, và chỉ có ô mới chứa dữ liệu của bảng. 9 Các thẻ: –Tạo bảng: …: Mỗi bảng chỉ có 1 cặp thẻ này. –Tạo dòng: …: Bảng có bao nhiêu dòng thì có bấy nhiêu cặp thẻ này –Tạo ô: •Ô tiêu đề của bảng: … •Ô dữ liệu: … Tổng số thẻ và bằng số ô của bảng. Dòng có bao nhiêu ô thì có bấy nhiêu thẻ và/hoặc nằm trong cặp thẻ … tương ứng • Chú ý: Để có được một ô trống trong bảng (ô không có dữ liệu) thì cần đặt nội dung ô là: BBảảngng bibiểểuu --ThuThuộộcc ttíínhnh ccủủaa ccáácc ththẻẻ 9 – border=“số”: kích thước đường viền. Đặt bằng 0 (mặc định): không có đường viền. – width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của bảng. Có thể đặt theo 2 cách: • n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels •n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của đối tượng chứa bảng. – cellspacing=“số”: Khoảng cách giữa 2 ô liên tiếp – cellpadding=“số”: Khoảng cách từ góc ô đến nội dung ô – bgcolor=“màu”: màu nền của bảng – background=“địa_chỉ_ảnh”: Địa chỉ của file ảnh làm nền cho bảng. Nên sử dụng đường dẫn tương đối nếu có thể. BBảảngng bibiểểuu --ThuThuộộcc ttíínhnh ccủủaa ccáácc ththẻẻ (tt)(tt) 9 , – bgcolor=“màu”: màu nền của ô – background=“địa_chỉ_ảnh”: Địa chỉ của file ảnh làm nền cho ô. Nên sử dụng đường dẫn tương đối nếu có thể. – width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của ô. Có thể đặt theo 2 cách: • n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels •n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của bảng. – align=“căn_lề”: cách căn chỉnh dữ liệu trong ô theo chiều ngang: left, right, center, justify. – valign=“căn lề đứng”: cách căn chỉnh dữ liệu trong ô theo chiều đứng: top, middle, bottom. – colspan=“số”: số cột mà ô này chiếm (mặc định là 1) – rowspan=“số”: số dòng mà ô này chiếm (mặc định là 1) – nowrap: nếu có sẽ làm cho dữ liệu trong ô không tự xuống dòng FormForm trêntrên trangtrang webweb CCáácc đđốốii ttưượợngng nhnhậậpp ddữữ liliệệuu 9 Cho phép người sử dụng nhập dữ liệu trên trang web. Dữ liệu này có thể được gửi về server để xử lý. 9 Người sử dụng nhập dữ liệu thông qua các điều khiển (controls). Có nhiều loại control: 1. Form 2. Oneline Textbox 3. Checkbox 4. Radio Button 5. Button 6. Combo box (drop-down menu) 7. Listbox 8. Hộp nhập văn bản nhiều dòng (TextArea) 9. … CCáácc đđốốii ttưượợngng nhnhậậpp ddữữ liliệệuu (tt)(tt) 9 Tất cả các điều khiển đều có tên được quy định qua thuộc tính name. Tuy nhiên có một số điều khiển thì name không quan trọng (các điều khiển mà sau này không cần lấy dữ liệu) 9 Các điều khiển từ số 2. đến số 5 được định nghĩa nhờ thẻ và thuộc tính type sẽ xác định là điều khiển nào sẽ được tạo ra. FormForm 9 Sử dụng để chứa mọi đối tượng khác 9 Không nhìn thấy khi trang web được hiển thị 9 Quy định một số thuộc tính quan trọng như method, action. 9 Thẻ tạo form: … 9 Các thuộc tính: – name=“tên_form”: Không quan trọng lắm – action=“địa chỉ nhận dữ liệu”: Nên sử dụng đường dẫn tương đối nếu nằm trong cùng 1 web – method=“phương thức gửi dữ liệu”. Chỉ có 2 giá trị: • GET (mặc định) • POST HHộộpp nhnhậậpp vvăănn bbảảnn 11 dòngdòng (Oneline(Oneline Textbox)Textbox) 9 Sử dụng để nhập các văn bản ngắn (trên 1 dòng) hoặc mật khẩu 9 Thẻ: 9 Thuộc tính: – name=“tên_đt”: quan trọng – type=“text”:Ô nhập văn bản thường – type=“password”: ô nhập mật khẩu – value=“giá trị mặc định” CheckboxCheckbox 9 Cho phép chọn nhiều lựa chọn trong một nhóm lựa chọn được đưa ra bằng cách đánh dấu (“tích”). 9 Thẻ: : mỗi ô nhập cần 1 thẻ 9 Thuộc tính: – name=“tên_đt”: quan trọng – type=“checkbox” – value=“giá trị”: đây là giá trị chương trình sẽ nhận được nếu NSD chọn ô này. – checked: nếu có thì nút này mặc định được chọn OptionOption ButtonButton (Radio(Radio Button)Button) 9 Cho phép chọn một lựa chọn trong một nhóm lựa chọn được đưa ra. 9 Trên 1 form có thể có nhiều nhóm lựa chọn kiểu này. 9 Thẻ: : Mỗi ô cần 1 thẻ 9 Thuộc tính: – name=“tên_đt”: quan trọng. Các đối tượng cùng tên thì thuộc cùng nhóm. – type=“radio” – value=“giá trị”: đây là giá trị chương trình sẽ nhận được nếu NSD chọn ô này. – checked: nếu có thì nút này mặc định được chọn NNúútt llệệnhnh (Button)(Button) 9 Sử dụng để NSD ra lệnh thực hiện công việc. 9 Trên web có 3 loại nút: – submit: Tự động ra lệnh gửi dữ liệu – reset: đưa mọi dữ liệu về trạng thái mặc định – normal: người lập trình tự xử lý 9 Thẻ: 9 Thuộc tính: – name=“tên_ĐT”: thường không quan trọng – type=“submit”: nút submit – type=“reset”: nút reset – type=“button”: nút thông thường (normal), it sử dụng. – value=“tiêu đề nút” ComboCombo BoxBox (Drop(Drop--downdown menu)menu) 9 Bao gồm một danh sách có nhiều phần tử. Tại một thời điểm chỉ có 1 phần tử được chọn 9 NSD có thể chọn 1 phần tử trong danh sách xổ xuống bằng cách kích vào mũi tên bên phải hộp danh sách. 9 Thẻ tạo hộp danh sách: Danh sách phần tử 9 Thuộc tính: – name=“tên_ĐT”: quan trọng 9 Thẻ tạo 1 phần tử trong danh sách: Tiêu đề phần tử 9 Thuộc tính: – value=“giá trị”: giá trị chương trình nhận được nếu phần tử được chọn – selected: nếu có thì phần tử này mặc định được chọn ListboxListbox 9 Tương tự như Combo box, tuy nhiên có thể nhìn thấy nhiều phần tử cùng lúc, có thể lựa chọn nhiều phần tử 9 Thẻ: … 9 Thuộc tính: tương tự của combo tuy nhiên có 2 thuộc tính khác: – size=“số dòng” – multiple: cho phép lựa chọn nhiều phần tử cùng lúc 9 Thẻ … tương tự của combo box HHộộpp nhnhậậpp vvăănn bbảảnn nhinhiềềuu dòngdòng (TextArea)(TextArea) 9 Cho phép nhập văn bản dài trên nhiều dòng. 9 Thẻ: Nội dung mặc định 9 Thuộc tính: – name=“tên_ĐT”: quan trọng – rows=“số dòng” – cols=“số cột” rows tính theo số dòng văn bản, cols tính theo số ký tự chuẩn trên dòng. KhungKhung (Frame)(Frame) 9 Cho phép chia một trang web làm nhiều phần, mỗi phần chứa nội dung của 1 trang web khác 9 Trình duyệt có thể không hỗ trợ khung KhungKhung (tt)(tt) 9 Tạo trang web chứa các khung: –Thay thẻ … bằng: các khung nội dung trong trường hợp trình duyệt không hỗ trợ khung KhungKhung (tt)(tt) 9 Một số thuộc tính của – rows = “n1, n2, … nk” hoặc cols = “n1, n2, … nk”: Quy định có k dòng (hoặc cột), độ rộng dòng (cột) thứ i là ni. ni là số, có thể thay bằng *: phần còn lại – frameborder = yes hoặc no – framespacing = “n”: Khoảng cách giữa 2 khung KhungKhung (tt)(tt) 9 Tạo 1 khung có nội dung là 1 trang web nào đó: –Thuộc tính: • src=“Địa chỉ chứa nội dung” • name=“tên khung” • noresize: Không được thay đổi kích thước 9 Thẻ mặc định –Thuộc tính • target=“Cửa sổ mặc định” • href=“Địa chỉ gốc mặc định” ĐĐaa phphươươngng titiệệnn 9 Âm thanh nền: –Thuộc tính: • src=“địa chỉ file âm thanh” • loop=“n”: số lần lặp. -1: mặc định: mãi mãi. ĐĐaa phphươươngng titiệệnn (tt)(tt) 9 Video trên IE sử dụng Windows Media Player <object classid="clsid:22D6F312-B0F6-11D0-94AB- 0080C74C7E95“ id="MediaPlayer1“ width=“rộng” height=“cao”> FlashFlash <object classid="clsid:D27CDB6E-AE6D-11cf-96B8- 444553540000" codebase=" wave/cabs/flash/swflash.cab#version=6,0,29,0" width=“số" height=“số"> <embed src="ten_file.swf" quality="high" pluginspage=" player" type="application/x-shockwave-flash" width="số " height="số "> AppletApplet <applet code="ten_fle.class" width=“Số" height="Số"> MMộộtt ssốố ththẻẻ metameta thôngthông ddụụngng 9 Thẻ : – Đặt ở giữa … –Thường dùng quy định thuộc tính cho trang web –Cótác dụng lớn với Search Engine –2 cách viết thẻ : MMộộtt ssốố ththẻẻ metameta thôngthông ddụụngng ((tttt)) 9 9 9 9 <META HTTP-EQUIV="refresh" CONTENT="delay;url=new url"> 9 9 <META HTTP-EQUIV="Content-Type" CONTENT="text/html; charset=utf-8">
File đính kèm:
- Ngôn ngữ HTML (2).pdf