Nghiên cứu vị chủng tiêu dùng trong mối quan hệ với chủ nghĩa thế giới và sự sẵn lòng mua hàng may mặc thời trang ngoại
TÓM TẮT
Nghiên cứu này khảo sát tính vị chủng, khám phá mối quan hệ giữa tính vị chủng với chủ nghĩa
thế giới với sự sẵn lòng mua mặt hàng may mặc thời trang thương hiệu ngoại của người tiêu dùng.
Kết quả phỏng vấn 17 đáp viên và khảo sát 147 người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Long Xuyên
cho thấy chủ nghĩa thế giới tác động tiêu cực đến tính vị chủng và tính vị chủng tác động tiêu cực
đến sự sẵn lòng mua hàng ngoại. Người tiêu dùng thành phố Long Xuyên vị chủng hàng nội khá cao,
nhưng ít vị chủng hàng ngoại. Ngoài ra, vị chủng tiêu dùng còn bị chi phối bởi các yếu tố nhân khẩu
học. Hàm ý quản trị đối với đơn vị kinh doanh hàng may mặc thời trang: (1) cần chú trọng xây dựng
thương hiệu nhãn hàng nội và (2) xem xét yếu tố văn hóa khi tiếp thị nhãn hàng ngoại.
Từ khóa: vị chủng tiêu dùng, chủ nghĩa thế giới, sự sẵn lòng mua, hàng may mặc thời trang.
. Theory, culture & society, 7(2-3), 237-251. Hoàng Trọng, & Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS-tập 1: Hồng Đức. Javalgi, Rajshekhar G, Khare, Virginie Pioche, Gross, Andrew C, & Scherer, Robert. (2005). An application of the consumer ethnocen- trism model to French consumers. Interna- tional Business Review, 14(3), 325-344. Josiassen, Alexander, Assaf, A George, & Karpen, Ingo O %J International Marketing Review. (2011). Consumer ethnocentrism and willingness to buy: Analyzing the role of three demographic consumer characteris- tics. 28(6), 627-646. Khare, Arpita. (2014). How cosmopolitan are Indian consumers?: a study on fashion cloth- ing involvement. Journal of Fashion Mar- keting and Management, 18(4), 431-451. Klein, Jill Gabrielle, & Ettenson, Richard. (1999). Consumer animosity and consumer ethnocentrism: An analysis of unique ante- cedents. Journal of International Consumer Marketing, 11(4), 5-24. Klein, Jill Gabrielle, Ettenson, Richard, & Mor- ris, Marlene D. (1998). The animosity mod- el of foreign product purchase: An empirical test in the People’s Republic of China. The Journal of Marketing, 62(1), 89-100. Lawrence, Steven James. (2012). Consumer Xe- nocentrism And Consumer Cosmopolitan- ism: The De-Velopment And Validation Of Scales Of Constructs Influencing Attitudes Towards Foreign Product Consumption. (Doctorate Dotoral Dissertation), Wayne State University. (Paper 606) Lê Nguyễn Hậu, Trần Trúc Quỳnh, & Lê Đức Anh. (2012). “Người Việt dùng hàng Việt”: vai trò của tính vị chủng và lượng giá đối với sự sẳn lòng mua hàng Việt Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14(3Q), 56-67. Lim, Heejin, & Park, Jee-Sun. (2013). The ef- fects of national culture and cosmopolitan- ism on consumers’ adoption of innovation: A cross-cultural comparison. Journal of In- ternational Consumer Marketing, 25(1), 16- 28. Malterud, Kirsti, Siersma, Volkert Dirk, & Guassora, Ann Dorrit. (2016). Sample size in qualitative interview studies: guided by information power. Qualitative Health Re- search, 26(13), 1753-1760. Marshall, Bryan, Cardon, Peter, Poddar, Amit, & Fontenot, Renee. (2013). Does sample size matter in qualitative research?: A re- view of qualitative interviews in IS research. Journal of Computer Information Systems, 54(1), 11-22. Mockaitis, Audra I, Salciuviene, Laura, & Ghauri, Pervez N. (2013). On what do con- sumer product preferences depend? Deter- mining domestic versus foreign product preferences in an emerging economy mar- ket. Journal of International Consumer Marketing, 25(3), 166-180. Nguyễn Đình Thọ. (2013). Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Nhà xuất bản tài chính. Nguyễn Thành Long. (2004). Tính vị chủng trong hành vi tiêu dùng của người Việt Nam đối với hàng hóa Nhật Bản và Trung Quốc. . (Luận vĕn Thạc sĩ), Trường Đại học Bách Khoa TPHCM. 92 Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Thành Long. (2011). Tính vị chủng tiêu dùng và sự sẵn lòng mua hàng ngoại của người tiêu dùng: trường hợp các mặt hàng sữa bột, dược phẩm và trái cây. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 14(3Q), 40-55. Nguyễn Thị Tuyết Mai. (2015). Chủ nghĩa dân tộc trong tiêu dùng. In Nguyễn Vĕn Thắng (Ed.), Một số lý thuyết đương đại về quản trị kinh doanh: ứng dụng trong nghiên cứu. Hà Nội: NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân. Nguyen, Thi Tuyet Mai, & Smith, Kirk. (2012). The impact of status orientations on purchase preference for foreign products in Vietnam, and implications for policy and society. Jour- nal of Macromarketing, 32(1), 52-60. Nijssen, Edwin J, & van Herk, Hester %J Journal of International Marketing. (2009). Conjoin- ing international marketing and relationship marketing: Exploring consumers’ cross-bor- der service relationships. 17(1), 91-115. Parts, Oliver, & Vida, Irena. (2013). The effects of cosmopolitanism on consumer ethno- centrism, product quality, purchase inten- tions and foreign product purchase behavior. American International Journal of Contem- porary Research, 3(11), 144-155. Phạm Thị Bé Loan, & Bùi Thanh Huân. (2012). Tính vị chủng, giá trị cảm nhận, niềm tin hàng nội và dự định dành vi của tiêu dùng đối với thuốc bổ trẻ em sản xuất trong nước. Paper presented at the Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8, Đại học Đà Nẵng nĕm 2012. Riefler, Petra, & Diamantopoulos, Adamantios. (2009). Consumer cosmopolitanism: Review and replication of the CYMYC scale. Journal of Business Research, 62(4), 407-419. Riefler, Petra, Diamantopoulos, Adamantios, & Siguaw, Judy A. (2012). Cosmopolitan con- sumers as a target group for segmentation. Journal of International Business Studies, 43(3), 285-305. Shankarmahesh, Mahesh N. (2006). Consumer ethnocentrism: an integrative review of its antecedents and consequences. 23(2), 146- 172. Sharma, Subbash, Shimp, Terence A., & Shin, Jeongshin. (1995). Consumer Ethnocentrism: A Test of Antecedents and Moderators. Jour- nal of the Academy of Marketing Science, 23(1), 26-37. Shimp, Terence A., & Sharma, Subhash. (1987). Consumer Ethnocentrism: Construction and Validation of the CETSCALE. Journal of Marketing Research, 24(3), 280-289. Shukla, Paurav. (2011). Impact of interpersonal influences, brand origin and brand image on luxury purchase intentions: Measuring inter- functional interactions and a cross-national comparison. Journal of World Business, 46(2), 242-252. Strauss, Anselm, & Corbin, Juliet. (1998). Ba- sics of qualitative research: Techniques and procedures for developing grounded theory: Sage Publications, Inc. Strizhakova, Yuliya, Coulter, Robin A, & Price, Linda. (2008). Branded products as a pass- port to global citizenship: Perspectives from developed and developing countries. Journal of International Marketing, 16(4), 57-85. Suh, Taewon, & Kwon, Ik-Whan. (2002). Glo- balization and reluctant buyers. International Marketing Review, 19(6), 663-680. Sumner, William G. (1906). Folkways (Boston: Ginn and Company). Trần Kim Dung. (2015). Nghiên cứu ảnh hưởng của tính vị chủng đến ý định mua hàng nội của người tiêu dùng-Trường hợp sản phẩm bánh kẹo tại thị trường Thành Phố Đà Nẵng. (Luận án tiến sĩ). Trương Mỹ Ngọc, & Lê Nguyễn Hậu. (2017). Vai trò của tính vị chủng tiêu dùng đối với uy tín thương hiệu Việt và giá trị cảm nhận-Nghiên cứu đối với sản phẩm điện thoại thông minh thương hiệu Việt. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 20(1Q), 68-82. Vida, Irena, & Reardon, James. (2008). Domestic consumption: rational, affective or norma- tive choice? Journal of Consumer Marketing, 25(1), 34-44. Wang, Cheng Lu, & Chen, Zhen Xiong. (2004). Consumer ethnocentrism and willingness to buy domestic products in a developing coun- try setting: testing moderating effects. 21(6), 391-400. 93 Nghiên cứu vị chủng tiêu dùng... PHỤ LỤC Phụ lục A: Phân phối mẫu khảo sát Số lượng Phần trĕm Giới tính Nam 70 48% Nữ 77 52% Độ tuổi 15-22 44 30% 23-34 51 35% 35-44 31 21% 45 trở lên 21 14% Học vấn Tiểu học 8 5% Trung học cơ sở 9 6% Trung học phổ thông 22 15% Cao đẳng, đại học và sau đại học 108 73% Tổng 147 Phụ lục B: Thang đo STT Khái niệm Thang đo Hiệu chỉnh từ các nguồnMã Nội dung 1 Tính vị chủng CET1 Ưu tiên mua hàng may mặc thời trang Việt Shimp & Sharma (1987), Nguyễn Thành Long (2011) CET2 Mua hàng may mặc thời trang Việt góp phần phát triển kinh tế Việt Nam CET3 Mua hàng may mặc thời trang Việt góp phần đảm bảo việc làm cho người Việt CET4 Mua hàng may mặc thời trang ngoại là hành vi không đúng CET5 Mua hàng may mặc thời trang ngoại làm người Việt mất việc CET6 Mua hàng may mặc thời trang ngoại góp phần làm giàu cho người nước ngoài CET7 Mua hàng may mặc thời trang ngoại gây tổn thất cho doanh nghiệp Việt 2 Chủ nghĩa thế giới COS1 Tìm hiểu về vĕn hóa của các quốc gia Cleveland và cs. (2009), Riefler và cs. (2012) Lawrence (2012) COS2 Tiếp thu vĕn hóa quốc gia khác COS3 Tìm hiểu quan điểm sống người nước ngoài COS4 Học tập quan điểm sống của người nước ngoài COS5 Tìm hiểu để học hỏi những điều hay từ người nước ngoài COS6 Sử dụng các sản phẩm đặc trưng của quốc gia khác COS7 Chủ động làm quen những người từ các nền vĕn hóa mà tôi yêu thích thông qua: gặp gỡ trực tiếp và/hoặc qua mạng xã hội COS8 Khi đi du lịch, thích hòa mình vào nền vĕn hóa của những quốc gia mà tôi đến thĕm 94 Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật 3 Sự sẵn lòng mua WIL1 Dùng hàng may mặc thời trang ngoại khi cần quần áo chất lượng cao Lê Nguyễn Hậu và cs. (2012) Nguyễn Thành Long (2011). WIL2 Ưu tiên mua hàng mặc thời trang ngoại WIL3 Dù giá tĕng, vẫn mua hàng may mặc mặc thời trang khi cần WIL4 Không có lí do gì để không mua hàng may mặc thời trang thương hiệu ngoại Phụ lục C: Độ tin cậy của thang đo Biến quan sát Nhân tố Độ tin cậy 1 2 3 4 Item-Total Correlation Alpha COS1 .846 .825 0.905 COS2 .829 .766 COS5 .786 .747 COS3 .752 .717 COS4 .748 .667 COS8 .696 .702 COS7 .633 .578 COS6 .614 .576 WIL2 .812 .670 0.803WIL1 .788 .631WIL4 .758 .615 WIL3 .703 .565 CET5 .815 .761 0.874CET4 .805 .755 CET6 .796 .780 CET2 .852 .735 0.818CET3 .851 .696 CET1 .733 .586 Eigenvalues 6.884 2.405 1.864 1.122 % of Variance 27.065 14.796 13.473 12.863 Extraction Sum of Square Loadings 68.197% Phụ lục D: Kết quả kiểm định giả thuyết Kiểm định Giả thuyết R2 hiệu chỉnh Sai số chuẩn Durbin Watson Kiểm định F Quan hệ tương quan Giá trị trung bình phần dư Độ lệch chuẩn Beta chuẩn hóa 1 H1a 0.068 0.800 1.521 0.001 ( - ) 0.000 0.997 -0.273 2 H1b 0.327 0.812 1.570 0.000 ( - ) 0.000 0.997 -0.576 3 H2a 0.122 0.757 1.495 0.000 ( - ) 0.000 0.997 -0.358 4 H2b 0.074 0.778 1.478 0.001 ( - ) 0.000 0.997 -0.283
File đính kèm:
- nghien_cuu_vi_chung_tieu_dung_trong_moi_quan_he_voi_chu_nghi.pdf