Nghiên cứu ứng dụng điện sinh lý học tim để chẩn đoán và điều trị một số rối loạn nhịp thất bằng năng lượng sóng có tần số radio - Nguyễn Hồng Hạnh
NTTT : 0,8ư 4% người bình thường.
? CNTNT ngắn : 0,6ư 1,1% người bình thường.
? Tử vong do RT hàng năm tại Mỹ: 300.000ư 420.000BN.
? ở Việt Nam:
ư Trần Quốc Anh [1]. Ghi holter 24h ở 91 người bình thường tuổi 21ư40.
Tỷ lệ 1ư2 NTTT/24h là 38,5%. 8,5% người có 4ư5 NTT/24h.
ư Viện 108ư 32BN.NMCT có NTTT 90,6%, CNTNT ngắn 12,5% [5];
VTMVN: NTTT 36,6% BNRLNT [21], tử vong do RLN/T 32,9%; Viện
103: tử vong do RT chiếm 70,5% tổng số 40BN RLN/T cấp cứu [17]
: Đặc điểm điện sinh lý NTTT kết hợp và đơn thuần Đặc điểm điện sinh lý NTTT Loại ngoại tâm thu thất (n=160) pNTTT kết hợp (n= 63) NTTT đơn thuần (n= 97) Số l-ợng và tỷ lệ % 63 (39,4) 97 (60,6) Thời gian QRS (ms) 142,7 13,6 138,3 12,3 < 0,05 Khoảng ghép NTTT (ms) 480,4 64,1 482,4 55,3 > 0,05 87 Bảng 3.30: Thời gian làm thủ thuật và thời gian chiếu tia Xquang cho 1 bệnh nhân Đối t-ợng BN nghiên cứu Thời gian làm thủ thuật trung bỡnh/1 BN (phút) Thời gian chiếu tia trung bỡnh /1 BN (phút) p BN điều trị nội khoa (n=4) 71,3 22,5(1) 11,4 3,2(3) (1) với (2): < 0,05 BN điều trị năng l-ợng RF (n=146) 83,2 42,1(2) 16,0 11,3(4) (3) với (4): < 0,05 Chung (n=150) 82,8 41,7 15,9 11,2 88 Bảng 3.34: Thông số triệt đốt theo đặc điểm loại CNTNT Các thông số triệt đốt Loại cơn nhịp tim nhanh thất p CNTNT kết hợp (n= 61 ổ) CNTNT đơn thuần (n= 9 ổ) CNTNT dài (n=17 ổ) CNTNT ngắn (n= 53 ổ) Nhiệt độ triệt đốt/1 lần (0C) 62,4 ± 8,9(1) 65,7 ± 5,5(2) 66,0 ± 5,4 (3) 61,8 ± 9,2(4) (1)với(2):>0,05 (3)với(4): < 0,05 Năng l-ợng/1 lần triệt đốt (W) 30,0 ± 5,6 (5) 36,7 ± 7,2(6) 34,9 ± 6,5 (7) 29,5 ± 5,5 (8) (5)với(6):< 0,05 (7)với(8): < 0,05 Thời gian triệt đốt/1 ổ (s) 296,8 ± 171,8(9) 309,0 ±185,7(10) 375,4 ±257,8(11) 273,7 ± 128,0(12) (9)với(10):> 0,05 (11)với(12):< 0,05 Số lần triệt đốt/1 ổ (lần) 6,2 ± 3,5(13) 7,3 ± 3,8(14) 8,2 ± 4,8(15) 5,7 ± 2,9(16) (13)với(14):> 0,05 (15)với(16):< 0,05 89 Bảng 3.36: Các thông số triệt đốt NTTT kết hợp và đơn thuần Các thông số triệt đốt Loại ngoại tâm thu thất p NTTT kết hợp (n= 61 ổ) NTTT đơn thuần (n= 94 ổ) Nhiệt độ đốt/1lần (0C) 62,4 ± 8,9 60,0 ± 8,4 > 0,05 Năng l-ợng/1lần đốt (W) 30,0 ±5,6 28,8 ±3,7 > 0,05 Thời gian đốt/1ổ (S) 296,8±171,8 257,6 ±1 26,0 > 0,05 Số lần đốt/1ổ (lần) 6,2 ±3,5 5,4 ±2,6 > 0,05 90 Bảng 3.38: Các chỉ số huyết áp và tần số tim tr-ớc và sau điều trị Các chỉ số huyết động Tr-ớc điều trị Sau điều trị p Tần số tim (ck/p): n = 146 BN 79,9 ± 12,4 81,4 ± 14,3 > 0,05 Huyết áp tâm thu (mmHg) n = 146 BN 117,8 ± 13,9 114,6 ± 9,0 < 0,05 Huyết áp tâm tr-ơng (mmHg) n= 146 BN 73,1 ± 9,1 71,9 ± 6,9 > 0,05 91 Bảng 3.40: Tỷ lệ điều trị thành công, thất bại của CNTNT theo vị trí Loại, số l-ợng CNTNT triệt đốt Số l-ợng, tỷ lệ % CNTNT triệt đốt thành công Số l-ợng, tỷ lệ % CNTNT triệt đốt thất bại CNTNTP (n=55) 51 (92,7) 4 (7,3) CNTNT/T (n=15) 14 (93,3) 1 (6,7) CNTNTP ở ĐRTP (n=49) 47 (95,9) 2 (4,1) Chung (n=70) 65 (92,9) 5 (7,1) 92 Bảng 3.41: Tỷ lệ điều trị thành công, thất bại ổ NTTT theo vị trí Loại, số l-ợng ổ NTTT triệt đốt Số l-ợng, tỷ lệ% ổ NTTT triệt đốt thành công Số l-ợng, tỷ lệ% ổ NTTT triệt đốt thất bại NTTTP (n=128) 125 (97,6) 3 (2,4) NTTT/T (n= 27) 24 (88,9) 3 (11,1) NTTTP ở ĐRTP (n=115) 113 (98,3) 2 (1,7) Chung (n=155) 149 (96,1) 6 (3,9) 93 Bảng 3.43: Số l-ợng, tỷ lệ tái phát của CNTNT theo vị trí Loại, số l-ợng CNTNT triệt đốt thành công Số l-ợng CNTNT tái phát Tỷ lệ % CNTNT tái phát CNTNTP (n=51) 12 23,5 CNTNT/T (n= 14) 2 14,3 CNTNTP ở ĐRTP (n= 47) 9 19,1 Chung (n=65) 14 21,5 94 Bảng 3.44: Số l-ợng, tỷ lệ tái phát của NTTT theo vị trí Loại, số l-ợng ổ NTTT triệt đốt thành công Số l-ợng ổ NTTT tái phát Tỷ lệ % ổ NTTT tái phát NTTTP (n=125) 18 14,4 NTTT/T (n=24) 4 16,7 NTTTP ở ĐRTP (n=113) 14 12,4 Chung (n=149) 22 14,8 95 Bảng 4.1: So sánh các khoảng dẫn truyền trong tim của bệnh nhân RLN/T với nhóm ng-ời Việt nam bình th-ờng Các khoảng dẫn truyền trong tim BN rối loạn nhịp thất (n = 150) Ng-ời bỡnh th-ờng (n=19) P PA (ms) 30 10 35 12 >0,05 AH (ms) 79 18 70 13 < 0,05 HH (ms) 18 5 16 2 >0,05 HV (ms) 49 9 54 8 >0,05 PQ (ms) 150 16 158 23 >0,05 96 Bảng 4.4: So sánh blốc xuôi nhĩ-thất và blốc ng-ợc thất-nhĩ của bệnh nhân RLN/T với nhóm ng-ời Việt Nam bình th-ờng Đối t-ợng nghiên cứu BN rối loạn nhịp thất (n = 150) Ng-ời Việt Nam bỡnh th-ờng (n=19) P Blốc nhĩ thất (ms) 380,3 68,0(1) 373 47(3) (1)với (3): > 0,05 (1) với(2): < 0,05 Blốc thất nhĩ (ms) 446,2 98,9(2) 462 136(4) (2)với (4): > 0,05 (3) với (4):< 0,05 97 Bảng 4.6: So sánh tPHNX đáp ứng với các tần số kích thích nhĩ ở bệnh nhân RLN/T với ng-ời Việt Nam bình th-ờng Tần số kích thích nhĩ (ck/p) tPHNX của BN rối loạn nhịp thất (n = 150) tPHNX của ng-ời bỡnh th-ờng (n=19) P 90 990 148 1137 97 > 0,05 100 1037 169 1050 129 > 0,05 110 1041 169 1044 170 > 0,05 120 1040 199 1075 150 > 0,05 130 1097 170 1083 124 > 0,05 140 1108 155 1037 161 > 0,05 150 1022 226 1019 148 > 0,05 160 1063 294 998 153 > 0,05 170 1038 242 987 131 > 0,05 180 991 257 971 170 > 0,05 98 Bảng 4.7: tPHNXđ đáp ứng với các tần số kích thích nhĩ của bệnh nhân RLN/T với ng-ời Việt Nam bình th-ờng Tần số kích thích nhĩ (ck/p) tPHNXđ của BN rối loạn nhịp thất (n = 150) tPHNXđ ở ng-ời bỡnh th-ờng (n=19) P 90 222 125 280 64 < 0,05 100 269 143 256 66 > 0,05 110 279 150 256 91 > 0,05 120 270 148 281 79 > 0,05 130 328 146 293 99 > 0,05 140 339 139 265 103 < 0,05 150 255 175 259 95 > 0,05 160 283 169 229 103 > 0,05 170 266 150 211 88 < 0,05 180 215 164 190 114 > 0,05 99 Bảng 4.8: So sánh đặc điểm b-ớc nhẩy ở bệnh nhân RLN/T với nhóm ng-ời Việt Nam bình th-ờng Nhóm đối t-ợng nghiên cứu Thời gian b-ớc nhảy (ms) Số l-ợng b-ớc nhảy Tỷ lệ % BN rối loạn nhịp thất (n = 150) 85 45,2 (56-202) 10 6,7 Ng-ời bỡnh th-ờng (n= 19) 67 10 4 21 100 Phân loại rối loạn nhịp thất 1. Ngoại tâm thu thất (NTTT): + Vị trí, hình dạng: Phải, trái, một ổ, một dạng, đa ổ, đa dạng, nhịp đôi, nhịp ba, chùm 2-3, dạng R/T. + Mức độ nguy hiểm: Chia 5 độ (Lown B). 2. Các cơn nhịp tim nhanh thất (CNTNT): + CNTNT ngắn (Non-sustained Ventricular Tachycardia): ≥ NTTT liên tiếp, < 30s + CNTNT dài (Sustained Ventricular Tachycardia): > 30s + CNTNT đơn dạng, đa dạng: CNTNT đa dạng (xoắn đỉnh- Torsades de piontes, CNTNT hai chiều). + Cuồng thất, Rung thất. 101 Bảng 3.1: Phân bố đối t-ợng nghiên cứu theo nhóm tuổi và giới Nhóm tuổi (Năm) Nam (n) Nữ (n) Chung (n) Tỷ lệ (%) < 20 3 7 10 6,7 20 -29 4 6 10 6,7 30 - 39 10 31 41 27,3 40 - 49 11 29 40 26,6 50 - 59 6 33 39 26 60 4 6 10 6,7 Tổng cộng 38 112 150 100 102 Bảng 3.2: Số l-ợng, tỷ lệ các bệnh tim mạch khác kèm theo Tiền sử bệnh lý tim mạch Số l-ợng Tỷ lệ (%) Không có bệnh tim thực thể 121 80,64 Tăng huyết áp 22 14,67 Bệnh cơ tim giãn, ≤ EF 37% 1 0,67 Bệnh cơ tim phỡ đại 1 0,67 Hở van hai lá 2 1.34 Bệnh mạch vành 1 0,67 Thông liên thất sau mổ vá lỗ thông 1 0,67 Suy nút xoang độ 3 1 0,67 Tổng 150 100 103 Bảng 3.3: Kết quả xét nghiệm hóa sinh máu, men gan Xét nghiệm sinh hoá (n= 150) Kết quả xét nghiệm (n=150) Urê (mmol/l) 5,3 1,5 Creatinin ( mol/L) 83,0 13,7 Glucose (mmol/l) 5,1 1,3 Na+ (mmol/l) 141 2,9 K+ (mmol/l) 3,8 0,4 Cl- (mmol/l) 104,5 3,9 A xít Uric ( mol/L) 275,4 61,3 Cholesterol (mmol/l) 4,6 0,7 Triglycerid (mmol/l) 1,6 1,2 LDL (mmol/l) 2,6 0,7 HDL (mmol/l) 1,4 0,4 SGOT (UI/L) 24,6 8,3 SGPT (UI/L) 23,4 15 104 Bảng 3.4: Xét nghiệm huyết học, đông máu cơ bản và chức năng tuyến giáp Xét nghiệm huyết học, đông máu n=150 Kết quả xét nghiệm n= 150 Hồng cầu (T/l) 4,6 0,5 Bạch cầu (G/l) 7,9 2,1 PT (%) 97,6 14,0 INR 1 0,07 Fibrinogen (g/l) 2,9 0,61 APTT (giây) 26,8 3,02 APTT (chứng 0,85-1,2) 0,97 0,11 T3 (nmol/L) 1,72 0,66 FT3 (pmol/L) 4,08 0,61 T4 (nmol/L) 98,17 42,4 FT4 (pmol/L) 14,8 2,97 TSH ( mol/L) 1,83 1,38 105 Bảng 3.5: Kết quả siêu âm tim của bệnh nhân rối loạn nhịp thất Đối t-ợng nghiên cứu Nhĩ trái (mm) ĐMC (mm) Dd (mm) Ds (mm) EF (%) BN rối loạn nhịp thất (n=150) 31 3,8 29 3,7 48 5,2 31 5,2 65 7,8 106 Bảng 10: Đặc điểm điện sinh lý của NTTTP và NTTT/T Đặc điểm điện sinh lý NTTT Loại ngoại tâm thu thất (n=160) p NTTTP (n=132) NTTT/T (n=28) Số l-ợng và tỷ lệ % 132 (82,5) 28 (17,5) Thời gian QRS (ms) 140,3 12,8 138,9 13,9 > 0,05 Khoảng ghép NTTT (ms) 478,1 57,2 498,1 63,7 < 0,05 107 Bảng 11: Đặc điểm điện sinh lý của NTTTP ở ĐRTP Đặc điểm điện sinh lý NTTTP Loại ngoại tâm thu thất phải (n=132) p NTTTP ở ĐRTP (n=118) NTTTP không ở ĐRTP (n=14) Số l-ợng và tỷ lệ % 118 (73,8) 14 (8,8) Thời gian QRS (ms) 139,6 12,2 146,4 16,5 < 0,05 Khoảng ghép NTTT (ms) 476,8 58,4 488,7 47,2 > 0,05 108 Bảng 7: Đặc điểm điện sinh lý cơn nhịp tim nhanh thất phải và trái Đặc điểm điện sinh lý CNTNT Loại cơn nhịp tim nhanh thất (n=72) p CNTNTP (n=57) CNTNT/T (n=15) Số l-ợng và tỷ lệ % 57 (79,2) 15 (20,8) Thời gian chu kỳ (ms) 357,3 ± 67,3 367,9 ± 55,4 > 0,05 Tần số (ck/p) 173,7 ± 32,2 166,9 ± 27,7 > 0,05 Thời gian QRS (ms) 143,0 ± 13,4 143,3 ± 15,0 > 0,05 109 Bảng 8: Đặc điểm ĐSLT của CNTNTP ở ĐRTP với các vị trí khác trong TP Đặc điểm điện sinh lý CNTNTP Loại cơn nhịp tim nhanh thất phải p CNTNTP ở ĐRTP (n= 50) CNTNTP không ở ĐRTP (n = 7) Số l-ợng và tỷ lệ % 50 (69,4%) 7 (9,7) Thời gian chu kỳ (ms) 354,0 ± 60,3 381,1 ± 109,0 < 0,05 Tần số (ck/p) 174,2 ± 29,0 170,0 ± 52,8 < 0,05 Thời gian QRS (ms) 142,6 ± 13,7 145,7 ± 11,3 > 0,05 110 Hỡnh 1.6A Cơn nhịp tim nhanh thất phải Hỡnh 1.6B Mapping tạo nhịp gây đ-ợc các phức bộ thất giống với CNTNTP, phù hợp 12/12 cặp chuyển đạo 111 Hỡnh 1.7. Hoạt động điện thế thất sớm nhất (28ms) * Nguồn: Theo RETAC, 2002 [158] 112 CáC PHƯƠNG PHáP điều trị rối loạn nhịp thất I. Dùng thuốc: Thuốc chống loạn nhịp: nhóm IA, IB, IC, II, III (Sotalol, Amiodarone, Liocain, Dofetilide, Sematilide- Atropine like). II. Không dùng thuốc: Sốc điện: Phá rung (Defibrillator), chuyển nhịp (Cardioversion) Phẫu thuật: Cắt bỏ vùng cơ thất, hạch giao cảm, đốt lạnh (cryoablation), laser. Tạo nhịp tim: V-ợt tần số, đa xung sớm dần, ICD. Năng l-ợng sóng tần số radio (RF):Triệt để, Hiệu quả cao, ít tai biến, ít tái phát, là ph-ơng pháp lựa chọn hàng đầu
File đính kèm:
- nghien_cuu_ung_dung_dien_sinh_ly_hoc_tim_de_chan_doan_va_die.pdf