Ngân hàng đề thi môn Điện tử số

CHƯƠNG 1. HỆ ĐẾM

1/ Đổi số thập phân 1024 thành số nhị phân:

a 10 0000 0000

b 100 0000 0000

c 100 0000 0001

d 100 0000 1000

2/ Đổi số nhị phân sau sang dạng bát phân: 1111 0100 1110

a 7516

b 7515

c 7517

d 7514

3/ Đổi số nhị phân sau sang dạng thập lục phân: 1010 1111 0100 1110

a BF4E

b AF4E

c BE4F

d AE4F

4/ Đổi số nhị phân sau sang dạng bát phân và thập lục phân tương ứng: 1011 0101 0110

a 5526 và C56

b 5536 và B56

c 5526 và D56

d 5526 và B56

5/ Đổi số bát phân sau sang dạng nhị phân: 5731

a 110 111 011 001

b 101 111 011 010

c 101 111 011 001

d 101 110 011 001

6/ Đổi số thập lục phân sau sang dạng nhị phân: CB7E

a 1100 1011 0111 1110

b 1100 1111 0111 1110

c 1100 1011 0111 1111

d 1101 1011 0111 1110

pdf105 trang | Chuyên mục: Điện Tử Cơ Bản | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Ngân hàng đề thi môn Điện tử số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 d False và True. 
 18/ Trong VHDL, kiểu “Bit” có các giá trị là: 
 a False và True. 
 b Các số nguyên. 
 c 0 và 1. 
 d Các số thực. 
 19/ Trong VHDL, cú pháp gán “biến” là: 
 a biến : = biểu_thức. 
 b biến = biểu_thức. 
 c biến : biểu_thức. 
 d biến < = biểu_thức. 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
90
 20/ Trong VHDL, cú pháp gán “tín hiệu” là: 
 a Tín_hiệu_đích : = biểu_thức. 
 b Tín_hiệu_đích < = biểu_thức. 
 c Tín_hiệu_đích : biểu_thức. 
 d Tín_hiệu_đích = biểu_thức. 
 21/ Trong VHDL, muốn gán 2 mảng với nhau thì 2 mảng đó phải: 
 a Cùng kiểu. 
 b Cùng kiểu và cùng giá trị. 
 c Cùng độ lớn và cùng giá trị. 
 d Cùng kiểu và cùng độ lớn. 
 22/ Trong VHDL, “Port” dùng để khai báo: 
 a Danh sách các hằng số. 
 b Danh sách các cổng logic vào/ra. 
 c Danh sách các tham số. 
 d Danh sách đối tượng vào/ra. 
 23/ Trong VHDL, “Generic” dùng để khai báo: 
 a Danh sách các cổng logic vào/ra. 
 b Danh sách các tham số. 
 c Danh sách đối tượng vào/ra. 
 d Danh sách các hằng số. 
 24/ Trong VHDL, khi mô tả “kiến trúc” của hệ thống số dùng: 
 a Mô hình hoạt động (Behavior). 
 b Mô hình luồng dữ liệu. 
 c Mô hình cấu trúc logic (Structure) . 
 d Cả ba đều đúng. 
 25/ Trong VHDL, “Process” có thể viết các mô tả dùng: 
 a Không có đáp án nào đúng. 
 b Cấu trúc lệnh tuần tự. 
 c Cấu trúc lệnh hỗn hợp. 
 d Cấu trúc lệnh song song. 
 26/ Trong VHDL, “Architecture” chứa: 
 a Không có đáp án nào đúng. 
 b Cấu trúc lệnh tuần tự. 
 c Cấu trúc lệnh song song. 
 d Cấu trúc lệnh hỗn hợp. 
 27/ Trong VHDL, khai báo thực thể (Entity) là khai báo: 
 a Danh sách các cổng logic vào/ra 
 b Danh sách các hằng số 
 c Giao diện của hệ thống với bên ngoài 
 d Danh sách đối tượng vào/ra 
 28/ Trong VHDL, muốn đánh dấu dòng chú thích thì dùng dấu 
 a - - 
 b < 
 c * 
 d % 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
91
 29/ Trong VHDL, hướng tín hiệu của cổng có thể là 
 a In, out, và buffer 
 b In, out, inout và buffer 
 c In, inout và buffer 
 d In, out, và inout 
 30/ Trong VHDL, có các cách mô tả kiến trúc (Architecture) của môt phần tử hay một hệ thống 
số là 
 a Mô hình hoạt động (Behaviour), mô hình cấu trúc logic (Structure), mô hình luồng dữ liệu 
 b Mô hình thư viện, mô hình cấu trúc logic (Structure), mô hình luồng dữ liệu 
 c Mô hình hoạt động (Behaviour), mô hình cấu trúc logic (Structure), mô hình thư viện 
 d Mô hình hoạt động (Behaviour), mô hình thực thể, mô hình luồng dữ liệu 
31/ Process mô tả mạch logic AND, chọn phương án đúng. 
 a Phương án B 
 b Phương án A. 
32/ Hai mô tả cấu trúc chọn kênh sau tương đương nhau ? 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
92
 a Đúng 
 b Sai 
 33/ Đoạn mô tả sau mô tả cho loại trigơ D hoạt động tại sườn âm hay sườn dương? 
 a cả hai sườn xung 
 b Không có đáp án nào đúng. 
 c Sườn âm. 
 d Sườn dương. 
 34/ Cho hình 9-1, đoạn mô tả nào dùng để tổng hợp mạch? 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
93
 a Phương án B. 
 b Phương án A. 
 35/ Cho hình 9-2, hai đoạn mô tả sau tổng hợp mạch 9-2? 
 a Sai 
 b Đúng 
36/ Muốn mô tả mạch hợp kênh 4 lối vào dữ liệu có thể sử dụng đoạn mô tả nào? 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
94
 a Phương án A 
 b Phương án B 
 c Không có phương án nào đúng. 
 d Cả hai phương án A và B. 
 37/ Đoạn mô tả sau mô tả cho loại trigơ D hoạt động tại sườn âm hay sườn dương của xung nhịp 
và khi chân Reset ở mức logic nào? 
 a Sườn âm xung nhịp và hoạt động khi Reset = 0 
 b Sườn âm xung nhịp và hoạt động khi Reset = 1 
 c Sườn dương xung nhịp và hoạt động khi Reset = 0 
 d Sườn dương xung nhịp và hoạt động khi Reset = 1 
 38/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-3 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
95
 a Hình (b) 
 b Hình (c) 
 c Hình (d) 
 d Hình (a) 
 39/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-4 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
 a Hình (c) 
 b Hình (b) 
 c Hình (a) 
 d Hình (d) 
 40/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-5 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
96
 a Hình (b) 
 b Hình (d) 
 c Hình (c) 
 d Hình (a) 
41/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-6 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
 a Hình (a) 
 b Hình (c) 
 c Hình (b) 
 d Hình (d) 
 42/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-7 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
97
 a Hình (b) 
 b Hình (a) 
 c Hình (d) 
 d Hình (c) 
 43/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-8 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
98
 a Hình (a) 
 b Hình (c) 
 c Hình (b) 
 d Hình (d) 
44/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-9 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau: 
 a Hình (c) 
 b Hình (a) 
 c Hình (d) 
 d Hình (b) 
 45/ Mô hình phần cứng nào trong hình 9-10 tổng hợp được ứng với đoạn mô tả như sau 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
99
 a Hình (a) 
 b Hình (c) 
 c Hình (b) 
 d Hình (d) 
 46/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm tiến 4 bit có xoá không đồng bộ 
 b Bộ đếm tiến 4 bit có xoá đồng bộ 
 c Bộ đếm lùi 4 bit có xoá đồng bộ 
 d Bộ đếm lùi 4 bit có xoá không đồng bộ 
 47/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
100
 a Bộ đếm tiến 4 bit có xoá đồng bộ 
 b Bộ đếm lùi 4 bit có xoá không đồng bộ 
 c Bộ đếm lùi 4 bit có xoá đồng bộ 
 d Bộ đếm tiến 4 bit có xoá không đồng bộ 
 48/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm lùi 4 bit có lối vào lập (S) không đồng bộ hoạt động ở logic dương 
 b Bộ đếm lùi 4 bit có lối vào lập (S) đồng bộ hoạt động ở logic âm 
 c Bộ đếm lùi 4 bit có lối vào lập (S) không đồng bộ hoạt động ở logic âm 
 d Bộ đếm lùi 4 bit có lối vào lập (S) đồng bộ hoạt động ở logic dương 
49/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
101
 a Bộ đếm tiến 4 bit có lối vào lập (S) đồng bộ hoạt động ở logic dương 
 b Bộ đếm tiến 4 bit có lối vào lập (S) đồng bộ hoạt động ở logic âm 
 c Bộ đếm tiến 4 bit có lối vào lập (S) không đồng bộ hoạt động ở logic âm 
 d Bộ đếm tiến 4 bit có lối vào lập (S) không đồng bộ hoạt động ở logic dương 
 50/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock 
 b Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 
 c Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 
 d Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock 
 51/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
102
 a Bộ đếm lùi 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock 
 b Bộ đếm lùi 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 
 c Bộ đếm lùi 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 
 d Bộ đếm lùi 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock 
 52/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock. 
 b Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock. 
 c Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock. 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
103
 d Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock. 
53/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm lùi 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock. 
 b Bộ đếm lùi 4 bit nạp không đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock. 
 c Bộ đếm lùi 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 
 d Bộ đếm lùi 4 bit nạp đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock. 
 54/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn dương xung 
clock 
 b Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn âm xung clock 
 c Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn dương xung clock 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
104
 d Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn âm xung clock 
 55/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn âm xung clock 
 b Bộ đếm tiến 4 bit nạp không đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn dương xung 
clock 
 c Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn âm xung clock 
 d Bộ đếm tiến 4 bit nạp đồng bộ hằng số ‘1001’ , hoạt động tại sườn dương xung clock 
 56/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá không đồng bộ 
 b Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 
 c Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung clock 
 d Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá đồng bộ 
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập. 
105
 57/ Đoạn mô tả kiến trúc sau mô tả mô hình phần cứng nào? 
 a Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá không đồng bộ 
 b Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá không đồng bộ, hoạt động tại sườn dương xung 
clock 
 c Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá đồng bộ. 
 d Bộ đếm thuận/nghịch 4 bit có lối vào xoá đồng bộ, hoạt động tại sườn âm xung clock 

File đính kèm:

  • pdfngan_hang_de_thi_mon_dien_tu_so.pdf
Tài liệu liên quan