Luận văn Công nghệ phần mềm quản lý tuyển sinh
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
Chương 1. PHÁT BIỂU BÀI TOÁN 4
1.1. Phát biểu bài toán 4
1.2. Mục tiêu hệ thống 4
1.3. Yêu cầu hệ thống 4
1.4. Yêu cầu chức năng 5
1.5. Yêu cầu phi chức năng 5
1.6. Quy trình nghiệp vụ 6
Chương 2. THÀNH PHẦN NHÂN SỰ 7
2.1. Nhân sự dự án 7
2.2. Đội ngũ nhân sự 7
Chương 3. PHÂN CHIA CÔNG VIỆC 9
3.1. Bảng phân chia công việc 9
Chương 4. ƯỚC LƯỢNG 12
4.1. Giai đoạn xác định 12
4.1.1. Công thức COCOMO 12
4.1.2. Bảng nhân tố tri thức J 12
4.1.3. Bảng nhân tố kinh nghiệm G 12
4.1.4. Bảng nhân tố độ phức tạp C 12
4.1.5. Bảng hệ số nhân viên 13
4.2. Giai đoạn ước lượng 14
4.2.1. Quá trình phỏng vấn 14
4.2.2. Tổng hợp phỏng vấn 14
4.2.3. Ước lượng giai đoạn phân tích 14
4.2.4. Ước lượng giai đoạn thiết kế 15
4.2.5. Ước lượng giai đoạn lập trình 17
4.2.6. Ước lượng giai đoạn kiểm thử tích hợp 18
4.2.7. Ước lượng giai đoạn kiểm thử chấp nhận 18
4.2.8. Ước lượng giai đoạn vận hành bảo trì 19
4.2.9. Bảng tổng hợp ước lượng 19
Chương 5. LẬP LỊCH 20
5.1. Bảng lập lịch 20
5.2. Sơ đồ pert 24
5.3. Đường găng 24
5.4. Độ dài đường găng 24
Chương 6. ĐỊNH GIÁ PHẦN MỀM 25
6.1. Bảng sắp xếp thứ tự ưu tiên các yêu cầu chức năng của phần mềm 25
6.2. Bảng chuyển đổi chức năng sang trường hợp sử dụng (use-case) 27
6.3. Bảng tính toán điểm các tác nhân tương tác, trao đổi thông tin với phần mềm 30
6.4. Bảng tính điểm các trường hợp sử dụng(use-case) 30
6.5. Bảng tính toán hệ số phức tạp kỹ thuật- công nghệ 31
6.6. Bảng tính toán hệ số tác động của môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường 32
6.7. Bảng tính toán giá trị phần mềm 32
TÀI LIỆU THAM KHẢO 34
Người quản lý hệ thống sao lưu dữ liệu của hệ thống phục vụ khôi phục hoạt động khi xảy ra lỗi Dữ liệu đầu vào (input data) Phức tạp 8 Nhân viên đăng nhập hệ thống Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 9 Nhân viên thay đổi thông tin tài khoản Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 10 Hệ thống cấp cho mỗi nhân viên 1 tài khoản khi vào làm việc Dữ liệu đầu vào (input data) Trung bình 11 Người quản lý hệ thống quản lý các chức năng của hệ thống Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 12 Hệ thống đưa ra thống kê thí sinh Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 13 Hệ thống hổ trợ in thống kê Dữ liệu đầu ra (output data) 14 Nhân viên lấy thông tin thống kê từ hệ thống Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 15 Hệ thống xuất thông tin thống kê theo yêu cầu Các yêu cầu truy vấn (query) Phức tạp 16 Nhân viên xem thống kê theo hồ sơ Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 17 Hệ thống hỗ trợ tìm kiếm theo tiêu chí: tìm theo số báo danh, tìm theo tên thí sinh, tìm theo khu vực, và tìm theo khối thi, ngành thi Các yêu cầu truy vấn (query) Phức tạp 18 Nhân viên tìm kiếm những thông tin có liên quan đến thí sinh tham gia thi Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 19 Hệ thống thống kê những thông tin theo yêu cầu của Nhân viên Các yêu cầu truy vấn (query) Phức tạp 20 Các tùy chọn dùng để tìm kiếm có thể kết hợp với nhau theo nhiều cách để tìm dữ liệu theo nhiều khả năng khác nhau Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 21 Nhận hồ sơ từ thí sinh Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 22 Nhân viên cập nhật thông tin liên quan đến hồ sơ đăng ký dự thi Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 23 Nhân viên gửi thông tin liên quan đến hồ sơ đăng ký dự thi cho bộ phận xử lý Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 24 Nhân viên thực hiện cập nhật thông tin về thí sinh sau khi xử lý Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 25 Nhân viên gửi thông tin hồ sơ đăng ký dự thi đến người quản lý để duyệt Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 26 Hệ thống lưu lại những thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi đã được xử lý vào cơ sở dữ liệu Dữ liệu đầu vào (input data) Phức tạp 27 Nhân viên xuất kết quả về hồ sơ đăng ký dư thi Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 28 Nhân viên đánh số báo danh cho các hồ sơ 29 Phân phòng thi cho thí sinh Các yêu cầu truy vấn (query) Đơn giản 30 Phân giáo viên coi thi Các yêu cầu truy vấn (query) Đơn giản 31 Cập nhật thông tin phòng thi, giáo viên, sbd vào CSDL Dữ liệu đầu vào (input data) Trung bình 32 Xuất danh sách thí sinh tham gia thi Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 33 Tổ chức thi để lấy kết quả Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 34 Lấy kết quả nhập vào CSDL Dữ liệu đầu vào (input data) Trung bình 35 Tiến hành tính toán các điểm ưu tiên, cộng các điểm của thí sinh Các yêu cầu truy vấn (query) Đơn giản 36 Xuất ra danh sách trúng tuyển Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 37 In giấy báo giử cho thí sinh Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 38 Nhận các thông tin phản hồi từ thí sinh, phúc khảo Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 39 Cập nhật các thông tin của thí sinh Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản 40 Gửi lại các giấy báo sau khi xử lý cho thí sinh Dữ liệu đầu ra (output data) Đơn giản 41 Đóng hệ thống Dữ liệu đầu vào (input data) Đơn giản Bảng chuyển đổi chức năng sang trường hợp sử dụng (use-case) TT Tên Use -case Tên tác nhân chính Tên tác nhân phụ Mô tả trường hợp sử dụng (Use-case Description) Mức độ cần thiết 1 Khởi động hệ thống Quản lý hệ thống B Khởi động hệ thống cho nhân viên và người quản lý 2 Quản lý người sử dụng Quản lý hệ thống Use case cơ sở B Nhân viên tạo các quyền truy cập của người sử dụng Nhân viên sửa đổi các quyền truy cập của người sử dụng Người quản lý hệ thống hủy bỏ các quyền truy cập của người sử dụng Người quản lý hệ thống thêm người sử dụng Người quản lý hệ thống hiệu chỉnh người sử dụng Người quản lý hệ thống xóa người sử dụng Người quản lý hệ thống quản lý các chức năng của hệ thống Người quản lý hệ thống sao lưu dữ liệu của hệ thống phục vụ khôi phục hoạt động khi xảy ra lỗi 3 Đăng nhập hệ thống Quản lý hệ thống B Nhân viên đăng nhập hệ thống Nhân viên thay đổi thông tin tài khoản Hệ thống cấp cho mỗi nhân viên 1 tài khoản khi vào làm việc 4 Thống kê Nhân viên B Hệ thống đưa ra thông báo thống kê theo tiêu chí: hóa đơn thu thuế, hóa đơn quyết toán thuế. Nhân viên lấy thông tin thống kê từ hệ thống Hệ thống xuất thông tin thống kê theo yêu cầu Người quản lý, nhân viên có thể xem danh sách thống kê các hóa đơn. Hệ thống thống kê những thông tin theo yêu cầu của nhân viên 5 Tìm kiếm Nhân viên, người quản lý M Hệ thống hỗ trợ tìm kiếm theo tiêu chí: tìm kiếm theo số báo danh, khu vực, ngành thi, tỉnh thành, đối tượng ưu tiên. Nhân viên tìm kiếm những thông tin có liên quan đến quản lý tuyển sinh. Các tùy chọn dùng để tìm kiếm có thể kết hợp với nhau theo nhiều cách để tìm dữ liệu theo nhiều khả năng khác nhau 6 Nộp hồ sơ Nhân viên Thí sinh dự thi B Thí sinh đăng ký dự thi Nhân viên cập nhật thông tin liên quan đến hồ sơ đăng ký dự thi Nhân viên gửi thông tin liên quan đến hồ sơ đăng ký dự thi cho bộ phận xử lý Nhân viên thực hiện cập nhật thông tin về thí sinh Nhân viên gửi thông tin hồ sơ đăng ký dự thi đến Người quản lý để duyệt Hệ thống lưu lại những thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi đã được xử lý vào CSDL Nhân viên xuất kết quả về hồ sơ đăng ký dư thi 7 Đánh số báo danh Nhân viên B Nhân viên đánh số báo danh cho các hồ sơ Phân phòng thi cho thí sinh Phân giáo viên coi thi Cập nhật thông tin phòng thi, giáo viên, sbd vào CSDL 8 Thi Nhân viên Thí sinh B Tổ chức thi để lấy kết quả Lấy kết quả nhập vào CSDL 9 Tính toán điểm Nhân viên B Tiến hành tính toán các điểm ưu tiên, cộng các điểm của thí sinh Xuất ra danh sách trúng tuyển In giấy báo giử cho thí sinh Tiến hành tính toán các điểm ưu tiên, cộng các điểm của thí sinh Xuất ra danh sách trúng tuyển 10 Nhận thông tin phản hồi Nhân viên Thí sinh B Nhận các thông tin phản hồi từ thí sinh, phúc khảo Cập nhật các thông tin của thí sinh Gửi lại các giấy báo sau khi xử lý cho thí sinh 11 Đóng hệ thống Quản lý hệ thống B Đóng hệ thống sau khi không còn sử dụng Bảng tính toán điểm các tác nhân tương tác, trao đổi thông tin với phần mềm TT Loại Actor Mô tả Số tác nhân Điểm của từng loại tác nhân Ghi chú 1 Đơn giản Thuộc loại giao diện của chương trình 1 1 Trọng số 1 2 Trung bình Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động 1 2 Trọng số 2 3 Phức tạp Giao diện đồ họa 2 6 Trọng số 3 Cộng (1+2+3) 9 Bảng tính điểm các trường hợp sử dụng(use-case) TT Loại Số trường hợp sử dụng Hệ số BMT Điểm của từng loại trường hợp sử dụng Mô tả 1 B Các yêu cầu phải thỏa mãn thì phần mềm mới được chấp nhận Use-case đơn giản <=3 transactions hoặc đường chỉ thị Đơn giản 3 1 15 Trung bình 7 1 35 Phức tạp 1 2 M Các chức năng không phải là cốt lõi hay các chức năng phụ trợ hoặc theo yêu cầu của bên đặt hàng Use – case trung bình từ 4 đến 7 transactions Đơn giản 0 1.2 Trung bình 0 1.2 Phức tạp 1 1.2 12 3 T Các yêu cầu được bên PTPM tư vấn thêm hoặc đưa ra để bên đặt hàng lựa chọn thêm nếu muốn Use – case lớn hơn 7 transactions Đơn giản 1.5 0 Trung bình 1.5 0 Phức tạp 1.5 Cộng (1+2+3) 94 Bảng tính toán hệ số phức tạp kỹ thuật- công nghệ TT Các hệ số Giá trị xếp hạng Kết quả Ghi chú I Hệ số KT-CN(TFW) 43 1 Hệ thống phân tán 3 6 Trọng số 2 2 Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng 4 4 Trọng số 1 3 Hiệu quả sử dụng trực tuyến 3 3 Trọng số 1 4 Độ phức tạp của xử lý bên trong 4 4 Trọng số 1 5 Mã nguồn phải tái sử dụng được 3 3 Trọng số 1 6 Dễ cài đặt 4 2 Trọng số 0.5 7 Dễ sử dụng 4 2 Trọng số 0.5 8 Khả năng chuyển đổi 3 6 Trọng số 2 9 Khả năng dễ thay đổi 3 3 Trọng số 1 10 Sử dụng đồng thời 4 4 Trọng số 1 11 Có các tính năng bảo mật đặc biệt 3 3 Trọng số 1 12 Cung cấp truy nhập trực tiếp với các phần mềm thứ 3 (third party ) 3 3 Trọng số 1 13 Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng 0 0 Trọng số 1 II Hệ số độ phức tạp về KTCN (TCF) 1,03 Bảng tính toán hệ số tác động của môi trường và nhóm làm việc, hệ số phức tạp về môi trường TT Các hệ số tác động môi trường Giá trị xếp hạng Kết quả Đánh giá độ ổn định KN I Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) 14 14 Đánh giá cho từng thành viên 1 Có áp dụng quy trình phát triển phần mềm theo RUP và hiểu biết về RUP 0 0 0 2 Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự 3 1.5 0.1 3 Có kinh nghiệm về hướng đối tượng 2 2 0.1 4 Có khả năng lãnh đạo nhóm 3 1.5 0.1 5 Tính chất năng động 3 3 0.6 Đánh giá chung cho dự án 6 Độ ổn định của các yêu cầu 3 6 1 7 Có sử dụng nhân viên làm part-time 0 0 0 8 Dùng ngôn ngữ lập trình khó 0 0 0 II Hệ số phức tạp về môi trường (EF) 0.98 III Độ ổn định kinh nghiệm (ES) 1.9 IV Nội suy thời gian lao động 32 Bảng tính toán giá trị phần mềm TT Hạng mục Diễn giải Giá trị Ghi chú I Tính điễm trường hợp sử dụng (Use-case) 1 Điểm Actor (TAW) 6.3 9 2 Điểm Use-case (TBF) 6.4 94 3 Tính điểm UUCP UUCP=TAW + TBF 103 4 Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF) TCF = 0,6 + (0,01 x TFW) 1,03 5 Hệ số phức tạp về môi trường (EF) EF = 1,4 + (-0,03 x EFW) 0,98 6 Tính điểm AUCP AUCP = UUCP x TCF x EF 103.9682 II Nội suy thời gian lao động (P) P = người/giờ/AUCP 32 III Giá trị nỗ lực thực tế (E) E = 10/6 x AUCP 173,2803 IV Mức lương lao động bình quân (H) H = người/giờ 13,125 Đồng V Định giá phần mềm nội bộ(G) G = 1.4 x E x P x H x 1,1 112 077 698 Đồng TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Giáo trình công nghệ phần mềm thầy Nguyễn Quang Vũ [2] Thông tư 3364 về hướng dẩn xác định giá trị phần mềm của bộ thông tin và truyền thông [3] 103/2012/ NĐCP quy định mức lương tối thiểu [4] Và một số website trên internet
File đính kèm:
- Luận văn Công nghệ phần mềm quản lý tuyển sinh.docx