Lập trình hướng đối tượng trong VB.NET
CHƯƠNG 0 MỤC LỤC
Chương 0 MỤC LỤC . i
Chương 1 MỞ ĐẦU. 1
1.1 BIẾN TOÀN CỤC.1
1.2 BIẾN CỤC BỘ .2
1.3 HÀM VÀ BIẾN TOÀN CỤC.10
1.4 THAM SỐ VÀ HÀM, THỦ TỤC.4
1.4.1 Khái niệm . 5
1.4.2 Phân loại . 5
1.4.3 Chương trình minh họa. 5
1.5 KIỂU CẤU TRÚC.7
1.6 ỨNG DỤNG .9
1.6.1 Ứng dụng 1 . 9
1.6.2 Ứng dụng 2:. 10
1.7 BÀI TẬP .11
Chương 2 LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐƠN THỂ TRONG VB.NET 13
ii
2.1 THỦ TỤC-PROCEDURE .13
2.1.1 Khái niệm . 13
2.1.2 Các đặc điểm . 14
2.1.3 Cú pháp khai báo thủ tục . 13
2.2 HÀM-FUNCTION.14
2.2.1 Khái niệm . 14
2.2.2 Các đặc điểm . 15
2.2.3 Cú pháp khai báo hàm . 15
2.3 ĐƠN THỂ-MODULE.16
2.3.1 Khái niệm . 16
2.3.2 Phân loại đơn thể . 16
2.4 NAMESPACE .16
2.5 TẦM VỰC.16
2.5.1 Tầm vực khối lệnh. 17
2.5.2 Tầm vực Thủ tục, Hàm. 18
2.5.3 Tầm vực đơn thể. 18
2.5.4 Tầm vực namespace . 19
2.6 TÀI LIỆU THAM KHẢO.20
Chương 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH. 21
3.1 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH HƯỚNG LỆNH.21
3.2 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH HƯỚNG THỦ TỤC VÀ HÀM .21
3.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH HƯỚNH ĐƠN THỂ .21
3.3.1 Khái niệm . 21
iii
3.3.2 Phân loại đơn thể . 22
3.4 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG .22
3.5 CÁC NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG.22
Chương 4 PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
TRONG VB.NET . 23
4.1 LỚP ĐỐI TƯỢNG.23
4.1.1 Khái niệm . 23
4.1.2 Cú pháp khai báo lớp. 23
4.2 ĐỐI TƯỢNG .24
4.2.1 Khái niệm . 24
4.2.2 Cú pháp khai báo đối tượng. 24
4.3 PHƯƠNG THỨC.24
4.3.1 Khái niệm . 25
4.3.2 Cú pháp định nghĩa phương thức. 25
4.4 ĐỐI TƯỢNG HÀNH ĐỘNG .25
4.4.1 Khái niệm . 25
4.4.2 Cú pháp gọi thực hiện phương thức . 26
4.5 CHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA.26
4.6 ỨNG DỤNG:.27
4.6.1 Ứng dụng 1 . 27
4.6.2 Ứng dụng 2 . 29
4.7 BÀI TẬP LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI VB.NET.30
iv
Chương 5 PHƯƠNG THỨC THIẾT LẬP CONSTRUCTORS. 32
5.1 MỤC ĐÍCH.32
5.2 CÁC ĐẶT ĐIỂM.32
5.3 GHI CHÚ .33
5.4 PHÂN LOẠI PHƯƠNG THỨC THIẾT LẬP .33
5.5 ỨNG DỤNG PHƯƠNG THỨC THIẾT LẬP .34
5.6 BÀI TẬP PHƯƠNG THỨC THIẾT LẬP .36
Chương 6 PHƯƠNG THỨC PHÁ HỦY . 37
6.1 MỤC ĐÍCH.37
6.2 CÁC ĐẶT ĐIỂM.37
6.3 GHI CHÚ .38
6.4 ỨNG DỤNG PHƯƠNG THỨC PHÁ HỦY.38
6.5 BÀI TẬP PHƯƠNG THỨC PHÁ HỦY.38
Chương 7 TOÁN TỬ SỐ HỌC, TOÁN TỬ GÁN, TOÁN TỬ SO
SÁNH 39
7.1 TOÁN TỬ SỐ HỌC .42
7.1.1 Khái niệm . 42
7.1.2 Ứng dụng toán tử số học. 42
7.2 TOÁN TỬ GÁN .44
7.3 TOÁN TỬ SO SÁNH .44
v
Chương 8 CƠ SỞ DỮ LIỆU . 48
8.1 LỚP ĐỐI TƯỢNG OleDbConnection.48
8.1.1 Mục đích. 48
8.1.2 Các đặc điểm chính của lớp đối tượng OleDbConnection . 48
8.1.3 Cây kế thừa. 48
8.1.4 Các thuộc tính của lớp đối tượng OleDbConnection. 49
8.1.5 Các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng lớp OleDbConnection. 50
8.1.6 Phương thức thiết lập của lớp OleDbConnection. 50
8.1.7 Các phương thức chính của lớp đối tượng OleDbConnection. 51
8.1.8 Hàm kết nối minh họa . 51
8.2 LỚP ĐỐI TƯỢNG OleDbCommand.52
8.2.1 Mục đích. 52
8.2.2 Các đặc điểm chính của lớp đối tượng OleDbCommand . 52
8.2.3 Cây kế thừa. 52
8.2.4 Các thuộc tính của lớp đối tượng OleDbCommand . 53
8.2.5 Các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng lớp OleDbCommand . 54
8.2.6 Phương thức thiết lập của lớp OleDbCommand. 54
8.2.7 Các phương thức chính của lớp đối tượng OleDbCommand . 55
8.3 Sr .55
PHỤ LỤC A. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN TRONG VB.NET57
A.1 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ .57
vi
A.2 KIỂU THAM CHIẾU .58
A.3 ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET .59
A.3.1 Khái niệm. 59
A.3.2 Cú pháp. 59
A.3.3 Các qui định khi khai báo đối tượng. 59
A.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO.60
PHỤ LỤC B. CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET. 61
B.1 DANH SÁCH CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET.61
B.2 TÀI LIỆU THAM KHẢO .62
PHỤ LỤC C. CÁC TOÁN TỬ TRONG VB.NET. 63
C.1 TOÁN TỬ SỐ HỌC.63
C.1.1 Các toán tử số học cơ bản . 63
C.1.2 Các toán tử số học viết tắt. 63
C.2 TOÁN TỬ SO SÁNH .64
C.3 TOÁN TỬ LUẬN LÝ.64
C.4 TOÁN TỬ TRÊN CHUỖI .64
C.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO .65
PHỤ LỤC D. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN TRONG VB.NET
66
vii
D.1 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH .66
D.1.1 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh đơn . 66
D.1.2 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh phức. 66
D.1.3 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else . 66
D.1.4 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else lồng nhau. 67
D.1.5 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh select case . 67
D.2 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN VÒNG LẶP.68
D.2.1 Cấu trúc điều khiển vòng lặp For Next. 68
D.2.2 Cấu trúc điều khiển vòng lặp For Each Next. 69
D.2.3 Cấu trúc điều khiển vòng lặp While End While . 69
D.2.4 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do While Loop . 70
D.2.5 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do Loop While . 70
D.2.6 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do Loop Until. 70
D.2.7 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do Until Loop. 70
D.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO.71
ượng với VB.NET 57 PHỤ LỤC A. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN TRONG VB.NET A.1 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ Các kiểu dữ liệu cơ sở là các kiểu dữ liệu được cung cấp bởi Trình Biên Dịch (compiler). Giá trị của các kiểu dữ liệu này luôn luôn được phép truy xuất một cách trực tiếp. Mặt khác VB.NET là một ngôn ngữ hoàn toàn huớng đối tượng nên ta có thể nói các kiểu dữ liệu cơ sở là: các lớp đối tượng cơ sở và các lớp này đều kế thừa từ lớp System.Object. STT Tên Kiểu Cây kế thừa Kích thước Giá trị mặc định Phạm vi biễu diễn 1 Boolean System.Boolean 4 byte False True hoặc False 2 Byte System.Byte 1 byte 0 [0, 255] 3 Char System.Char 2 byte Char(0) [0..65.535] 4 Date System.DateTime 8 byte #01/01/2001 12:00:00 AM# [01/01/0001, ..,31/12/9999] 5 Decimal System.Decimal 12 byte 0D 7.9...E+28 6 Double System.Double 8 byte 0.0 1.7...E+308 7 Integer System. Int32 4 byte 0 4.2...E+9 8 Long System.Int64 8 byte 0 1.8...E+19 Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 58 STT Tên Kiểu Cây kế thừa Kích thước Giá trị mặc định Phạm vi biễu diễn 9 Short System.Int16 2 byte 0 6.5...E+4 10 Single System.Single 4 byte 0.0 3.4...E+38 11 Structure System.ValueType Structure là một kiểu dữ liệu do người dùng tự định nghĩa (UDT– user defined type). Ví dụ: Khai báo kiểu dữ liệu phân số. Structure PhanSo Dim Tu As Integer Dim Mau As Integer End Structure Các đặc điểm của một structure trong VB.NET - Structure được xem như là một đơn thể đơn (single unit). - Structure không được kế thừa từ một kiểu dữ liệu khác. - Một Class-Lớp đối tượng không được kế thừa từ Structure. A.2 KIỂU THAM CHIẾU STT Tên Kiểu Cây kế thừa Kích thước Giá trị mặc định Phạm vi biễu diễn 1 Object System. Object 4 byte 2 String System.String 10+(2) byte 1 tỉ ký tự Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 59 A.3 ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET A.3.1 Khái niệm Khái niệm: đối tượng là một sự thể hiện của lớp. A.3.2 Cú pháp Dim As Ví dụ 1: Khai báo đối tượng n thuộc lớp Integer. Dim n As Integer ‘Đối tượng n thuộc lớp số nguyên Ví dụ 2: Khai báo và khởi gán giá trị ban đầu là 100 đối tượng n thuộc lớp Integer. Dim n As Integer = 100 A.3.3 Các qui định khi khai báo đối tượng - Không có khoảng trắng. - Không được bắt đầu bằng ký số. Phải bắt đầu bằng một chữ cái hay dấu gạch dưới (_). - Không được chứa ký tự đặc biệt. - Không được trùng với các từ khóa (keyword) trong ngôn ngữ VB.NET. - Chiều dài không vượt quá 16.383 ký tự. - Phải là duy nhất trong tầm vực (scope) của nó. Ví dụ: Các cách thúc đặt tên đối tượng dưới đây là sai: Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 60 Dim so nguyen As Integer ‘Sai vì có khoảng trắng Dim 123A As Double ‘Sai vì bắt đầu bằng một ký số Dim for As String ‘Sai vì trùng với từ khóa A.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Cororation. Phụ Lục B. Các Từ Khóa Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 61 PHỤ LỤC B. CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET B.1 DANH SÁCH CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET Chữ cái Các từ khóa A Alias AddHandler Ansi A As Assembly Auto B Binary ByRef ByVal C Case Catch Class Custom D Default DirectCast E Each Else ElseIf E End Error F False Finally For Friend G, H Global Handles I Implements In Is L Lib Loop M Me Module MustInherit M MustOverride MyBase MyClass N Narrowing New Next N Nothing NotInheritable NotOverridable O Of Off On Option O Optional Overloads Overridable Overrides P ParamArray Partial Preserve P Private Protected Public R RaiseEvent ReadOnly Resume S Shadows Shared Static S Step Structure T Text Then To T True TryCast U Unicode Until W When While Widening W WithEvents WriteOnly Phụ Lục B. Các Từ Khóa Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 62 B.2 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Corporation.. Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 63 PHỤ LỤC C. CÁC TOÁN TỬ TRONG VB.NET C.1 TOÁN TỬ SỐ HỌC C.1.1 Các toán tử số học cơ bản STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Operator + Phép cộng 2 ngôi. 2 Operator - Phép trừ 2 ngôi. 3 Operator * Phép nhân 2 ngôi. 4 Operator ^ Phép lũy thừa. 5 Operator / Phép chia 2 ngôi (chia thực). 6 Operator \ Phép chia 2 ngôi (chia nguyên). 7 Operator Mod Phép chia lấy phần dư của phép chia nguyên. C.1.2 Các toán tử số học viết tắt STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Operator += Toán tử cộng bằng. 2 Operator -= Toán tử trừ bằng. 3 Operator *= Toán tử nhân bằng. 4 Operator ^= Toán tử lũy thừa bằng. 5 Operator /= Toán tử chia bằng (chia thực). 6 Operator \= Toán tử chia bằng (chia nguyên) Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 64 C.2 TOÁN TỬ SO SÁNH STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Operator < Toán tử so sánh nhỏ hơn. 2 Operator > Toán tử so sánh lớn hơn. 3 Operator = Toán tử so sánh bằng. 4 Operator Toán tử so sánh khác. 5 Operator >= Toán tử so sánh lớn hơn bằng. 6 Operator <= Toán tử so sánh nhỏ hơn bằng. C.3 TOÁN TỬ LUẬN LÝ STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 And Toán tử và. 2 Not Toán tử phủ định. 3 Or Toán tử hoặc. 4 Xor Toán tử xor. C.4 TOÁN TỬ TRÊN CHUỖI STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Toán tử & Toán tử ghép hai chuỗi hoặc ghép chuỗi và số. 2 Toán tử + Toán tử ghép hai chuỗi. 3 Toán tử &= Toán tử ghép hai chuỗi hoặc ghép chuỗi và số. Phân tích sự khác nhau giữa toán tử & và toán tử + trên chuỗi. Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 65 C.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 66 PHỤ LỤC D. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN TRONG VB.NET D.1 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH D.1.1 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh đơn If Then Câu Lệnh D.1.2 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh phức If Then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End If D.1.3 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else If Then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Else Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End If Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 67 D.1.4 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else lồng nhau If Then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... ElseIf then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Else Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End If D.1.5 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh select case Select case Case is Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Case is Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Case is Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Case else Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End select Ví dụ: Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 68 Module Module1 Sub Main() Dim n As Integer Console.Write("Nhap n:") n = Console.ReadLine() Select Case n Case 0 Console.Write("Khong biet gi het") Case Is < 5 Console.Write("Rot") Case 5 To 6 Console.Write("Dau Trung Binh") Case 7 To 8 Console.Write("Kha") Case 8 To 10 Console.Write("Gioi") Case Else Console.Write("Khong hop le") End Select End Sub End Module D.2 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN VÒNG LẶP D.2.1 Cấu trúc điều khiển vòng lặp For…Next For = To Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Next bienchiso Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng mặc định lên 1 ở cuối mỗi lần lặp. Hoặc For = To Step Câu lệnh 1 Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 69 Câu lệnh 2 ... Next bienchiso Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng lên theo BuocTang ở cuối mỗi lần lặp. Hoặc For = To Step Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Next Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng lên theo ở cuối mỗi lần lặp và không chỉ ra bienchiso trong câu lệnh next. Hoặc dạng tổng quát của cấu trúc điều khiển vòng lặp For For counter [As datatype]=start To end [Step step] [statements] [Exit For] [statements] Next [counter] D.2.2 Cấu trúc điều khiển vòng lặp For Each…Next For Each element [ As datatype ] In group [ statements ] [ Exit For ] [ statements ] Next [element] D.2.3 Cấu trúc điều khiển vòng lặp While…End While While () Câu lệ 1 Câu lệnh 2 Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 70 ... End While D.2.4 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do While…Loop Do While() Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop D.2.5 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do…Loop While Do Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop While() D.2.6 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do…Loop Until Do Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop Until() D.2.7 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do Until…Loop Do Until() Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 71 D.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Corporation.
File đính kèm:
- Lập trình hướng đối tượng trong VB.NET.pdf