Lập trình ASP.NET - Phạm Đình Sắc (Phần 2)

‰Mô hình mã của trang ASP.NET

‰Chỉdẫn trong trang ASP.NET

‰Các sựkiện trên trang ASP.NET

‰Tìm hiểu thuộc tính IsPostBack

‰Các thưmục trong ứng dụng ASP.NET

pdf5 trang | Chuyên mục: ASP.NET | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2352 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Lập trình ASP.NET - Phạm Đình Sắc (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
P.3: Trang ASP.NET
25 March 2010 1 2
Nội dung
‰Mô hình mã của trang ASP.NET
‰Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
‰Các sự kiện trên trang ASP.NET
‰Tìm hiểu thuộc tính IsPostBack
‰Các thư mục trong ứng dụng ASP.NET
3
1. Mô hình mã của trang ASP.NET
‰Đặt mã ở một file riêng (.cs | .vb)
™Trong cửa sổ Solution Explorer : right-click vào 
Project / Add New Item 
™Chọn ô “Place code in separate file”
4
P.3: Trang ASP.NET
‰Đặt mã ở một file riêng (Code Behind)
™VD: (3.1)
y Tạo giao diện ở file .aspx
y Xem ở chế độ Source của trang .aspx
5
1. Mô hình mã của trang ASP.NET
‰Đặt mã ở một file riêng (.cs | .vb)
™Double Click vào Button “Đồng ý” chương trình sẽ
mở ra trang viết code riêng (VD_01.aspx.vb) cho sự
kiện Click của nút “Đồng ý”
6
1. Mô hình mã của trang ASP.NET
‰Đặt mã chung trong file giao tiếp (.aspx) ()
™Trong cửa sổ Solution Explorer : right-click vào 
Project / Add New Item 
™Bỏ chọn ô “Place code in separate file”
7
1. Mô hình mã của trang ASP.NET
‰Đặt mã chung trong file giao tiếp (.aspx) riêng 
(Code Inline)
8
1. Mô hình mã của trang ASP.NET
P.3: Trang ASP.NET
‰Các chỉ dẫn nằm ở đầu mỗi trang ASP.NET nhằm điều 
khiển các hành vi của trang ASP.NET.
‰Cú pháp: 
<@ [Directive] [Attribute=Value] 
[Attribute=Value] %>
‰Vd: <%@ Page Language=“VB“
CodeFile="VD_01.aspx.vb" Inherits="VD_01" %>
‰Các chỉ dẫn trong trang ASP.NET:
™Page: Chỉ định các thuộc tính và giá trị của trang, 
dùng khi trang biên dịch
y Buffer: Cho phép sử dụng bộ nhớ đệm khi hồi đáp 
(true)
9
2. Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
y CodeFile: Tham chiếu đến tập tin code-behind của 
trang
y EnableTheming: Cho phép trang ASP.NET sử dụng 
Theme khi giá trị của thuộc tính này bằng true.
y ErrorPage: Chỉ định một URL để điều hướng đến, khi
có lỗi xãy ra
y Inherits: Chỉ định tên lớp mà trang được kế thừa, tên 
lớp được khai báo trong file code-behind.
y Language: Chỉ định ngôn ngữ viết code trong trang
<%@ Page Language=“VB“
CodeFile="VD1.aspx.vb" Inherits="VD1" %>
10
2. Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
y MaintainScrollPositionOnPostback: Chỉ định có cho 
trình duyệt hiển thị lại vị trí đang đứng trong trang 
sau khi Postback hay không.
y MasterPageFile: Chỉ định đường dẫn cho MasterPage
y Title: Tựa đề của trang
y ValidateRequest: Chỉ định có phê chuẩn nội dung 
trong form do người dùng nhập khi gửi về cho server 
không. Mặc định giá trị của thuộc tính này là true, 
giúp ngăn chặn các mã độc hại có khả năng tấn công 
ứng dụng web.
<%@ Page Language=“VB" 
MasterPageFile="~/MasterPage.master“
MaintainScrollPositionOnPostback="true" 
ValidateRequest="false" 
CodeFile="Default.aspx.vb" Inherits="_Default" 
Title=“Dung chi dan Page" %> 11
2. Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
™Control: Tương tự chỉ dẫn Page, dùng 
cho các trang user control (.ascx)
<%@ Control Language=“VB" 
AutoEventWireup="true" 
CodeFile="WebUserControl.ascx.vb" 
Inherits="Controls_WebUserControl
" %>
12
2. Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
P.3: Trang ASP.NET
™Import: Chỉ định không gian tên (name 
space) chứa thư viện các lớp cần sử dụng để
viết code trong trang .aspx hoặc .ascx. Chỉ
dẫn này chỉ có một thuộc tính.
y namespace: không gian tên
Vd: Khai báo không gian tên sử dụng CSDL
Import: namespace trong CodeFile .vb | .cs
Imports System.Data
ImportsSystem.Data.SqlClient
13
2. Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
™Master: Tương tự chỉ dẫn Page, chỉ dùng cho các 
trang chính (.master)
™ Register: Chỉ dẫn để sử dụng các user control 
trong trang .aspx. Khi dùng chuột để kéo một 
user control từ cửa sổ Solution Explorer vào trang 
.aspx thì chương trình sẽ tự động phát sinh chỉ
dẫn này.
<% @ Master Language=“VB" 
CodeFile="MasterPageSample.master.vb" 
Inherits="MasterPageSample" %>
<%@ Register Src="Controls/WebUserControl.ascx" 
TagName="WebUserControl" TagPrefix="uc1" %>
14
2. Chỉ dẫn trong trang ASP.NET
3. Các sự kiện của trang ASP.NET
‰Các sự kiện diễn ra trên trang ASP.NET lần lượt 
theo trình tự sau:
™PreInit
™Init
™InitComplete
™PreLoad
™Load
™LoadComplete
™PreRender
™PreRenderComplete
™Unload
‰Ta thường dùng sự kiện Page_Load để khởi tạo 
các giá trị cho các điều khiển trên trang.
15
4.Tìm hiểu thuộc tính IsPostBack
‰Page.IsPostBack dùng để xác định trang được nạp 
lần đầu tiên hay được gọi lại từ chính nó.
™IsPostBack= true : trang được gọi lại
™IsPostBack=false : trang được nạp lần đầu tiên
‰Thường dùng kết hợp với sự kiện Load của trang 
để gán giá trị khởi tạo cho các điều khiển trên 
trang.
‰VD: (3.4)
16
Protected Sub Page_Load(… Object …,  … e … ) Handles Me.Load
If    Page.IsPostBack = True  Then
txtHoTen.Text = "(Nhập họ & tên)"
End If
End Sub
P.3: Trang ASP.NET
5. Các thư mục trong ứng dụng ASP.NET
‰App_Code: Chứa các file code định nghĩa 
lớp (.cs, .vb)
‰App_Data: Chứa các file dữ liệu
‰App_Themes: Chứa các file thay đổi giao 
diện (.css, .skin)
‰Bin: Chứa các file .dll, là kết quả sau khi 
biên dịch từ các file code (.cs, .vb …)
17

File đính kèm:

  • pdfASP.Net002.pdf
Tài liệu liên quan