Kháng tiểu cầu kép sau hội chứng mạch vành cấp và sau can thiệp động mạch vành: Tuân thủ điều trị đóng vai trò quan trọng - Phạm Mạnh Hùng
Một bệnh nhân
• Nam 80 tuổi
• Không hút thuốc lá
• Đái tháo đường
• Bệnh ĐMV ổn định
• Tiền sử chảy máu dạ dày (hiện ổn định)
• Đặt stent LAD, loại Xience 3.0 x 24
• EF: 55%
Dùng DAPT bao nhiêu lâu sau
đặt stent ĐMV3
DAPT bao lâu cho đủ?
All-cause Mortality Pilgrim T et al. Am Heart J 2016;175:56-65 In-hospital Bleeding Loh JP et al. Am Heart J 2014;168:248-55 0.7 1.6 1.1 2.4 2 7.8 0 2 8 6 4 10 Stable CAD NSTEMI STEMI MedStar Center (N=23,943) TIMI Major Bleeding TIMI minor bleeding 5.8 Blood transfusion 4.6 4.4 5 RCT (N=8,859) Những vấn đề chính? • Cơ sở lý luận và thực tiễn • Bằng chứng lâm sàng • Làm thế nào cân bằng? • Khuyến cáo mới Cypher Stent® Launch 2003 AHA/ACC Guidelines 2001 (9-12 months post PCI) Updated Guidelines 2005 (TAXUS stent 6 months post PCI) ESC PCI Updated Guidelines 2005 Thời khoảng tối ưu dùng DAPT sau đặt Stent vẫn chưa thực sự sáng tỏ AHA/ACC/SCAI (Cypher stent 3 months post PCI) DES Era CURE (PCI-CURE) 20011 1 year BMS Era TAXUS® Express 2TMStent Launch 2004 FDA, ACC/AHA/SCAI Recommendations 2011 (6-12 months post PCI) (1 year post PCI in pts at low risk of bleeding ESC 2014 6 – 12 months (SCAD) 12 months (ACS) Tại sao phải là 12 tháng ? 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 ITALIC (n=1850) DAPT BMS (n=1687) DAPT DES (n=9961) DES Late (n=5045) Months after PCI Trials of DAPT Duration after Stenting Timing of aspirin only vs. DAPT RESET (n=2117) OPTIMIZE (n=3119) EXCELLENT (n=1443) ISAR-SAFE (n=4000) ARCTIC-Interruption (n=1259) PRODIGY (n=2014) 32,495 randomized patients! *Primary endpoint at 12 months * Thời gian dùng DAPTdài hơn làm giảm nguy cơ huyết khối trong stent và NMCT Giustino,.. Dangas; JACC 2015 *CSB defined as a BARC 3 or 5, TIMI major or minor, GUSTO moderate or severe or STEEPLE major Giustino, Dangas; JACC 2015 Nhưng, thời gian dùng DAPT ngắn hơn làm giảm nguy cơ chảy máu nặng và tử vong chung !!! Những vấn đề chính? • Cơ sở lý luận và thực tiễn • Bằng chứng lâm sàng • Làm thế nào cân bằng? • Khuyến cáo mới Biến cố tắc mạch Biến cố chảy máu ► Tử vong ► NMCT ► Phải can thiệp lại ► Chảy máu nặng ► Chảy máu nhẹ ► Thrombocytopenia Các biến cố chính Cân bằng lợi ích và nguy cơ với chiến lược chống ngưng tập tiểu cầu sau can thiệp đặt Stent ĐMV Tiên lượng khả năng bị huyết khối stent các yếu tố kỹ thuật ? Capodanno D, et al, Clin Res Cardiol 2009;98(4):240-8 0% 0% 2% 1% 1% 1% 2% 4% 7% 7% 9% 17% 0 5 10 15 20 25 30 0 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ≥11 35 122 15 223 45 197 208 137 82 157 64 92 Risk score No. at risk C u m u la ti v e S te n t T h ro m b o s is % Risk factor Score Baseline LVEF < 50% 4 Acute coronary syndrome 3 Bifurcation lesion 2 LAD as treated vessel 2 ≥ 2 DES implanted 2 Range 0-13 DERIVATION score The large single center DES Real-world Incremental Value in the erA of percutaneous revascularizaTION (DERIVATION) JACC 2009;53:1399-1409 Ngưng thuốc kháng tiểu cầu là yếu tố dự báo mạnh nhất huyết khối stent Bleeding Risk Tuy nhiên, cần đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng DAPT kéo dài Hematological Factors • • • Anemia WBC Bleeding Diathesis Chronic Kidney Disease ACS Presentation Older Age Female Gender Liver Disease Chronic Oral Anticoagulation Shock Presentation Procedural Factors • • Use of GPI Use of Femoral Access Increased Risk of Mortality ! Peripheral Vascular Disease Merhan, Felllow Cource 2016 Có sự chồng lấn giữa nguy cơ chảy máu và nguy cơ huyết khối trên lâm sàng Female Gender CKD Anemia ACS PVD Cardiogenic Shock CHF Bleeding Risk Factors Low PRU Chronic AC or NSAID therapy Previous Bleeding Liver Disease Hemorrhagic Diathesis Prior Major Bleeding PUD Older Age Low BMI Ischemic Risk Factors Lesion Complexity High PRU Thrombus Burden Multivessel CAD Incomplete Apposition Thrombotic Diathesis DAPT Disruption Diabetes Mellitus Stent Length / Diameter Type of Stent Merhan, Felllow Cource 2016 Có thể sử dụng thang điểm DAPT để quyết định lựa chọn kéo dài DAPT? Nguy cơ Tắc mạch Có phác đồ cho mọi BN? Đánh giá đặc điểm lâm sàng từng BN Chức năng thận Tình trạng Tâm TK Kỳ vọng sự tuân thủ ĐT Nguy cơ chảy máu Đặc điểm cụ thể của người bệnh Đ/Kiện KT xã hội Hút thuốc lá Bệnh lý ác tính Kéo dài hay không DAPT phụ thuộc vào từng người bệnh Những vấn đề chính? • Cơ sở lý luận và thực tiễn • Bằng chứng lâm sàng • Làm thế nào cân bằng? • Khuyến cáo mới Đặc điểm Clopidogrel Prasugrel Có hoạt tính trực tiếp Không Không Ức chế có hồi phục thụ thể P2Y12 Không Không Khởi phát tác dụng Chậm Nhanh IPAa (%) 40–60 >80 Chấm dứt tác dụng Chậm Chậm Không đáp ứng với thuốc Có Không Thuốc ức chế P2Y12 nào được khuyến cáo kết hợp với aspirin sau can thiệp ĐMV Ticagrelor Có Có Nhanh >80 Nhanh Không Hamm WC, et al. ESC Guidelines for the management of ACS in patients presenting without persistent ST-segment elevation. Eur Heart J 2011 doi:10.1093/eurheartj/ehr236 . Angioliillo D . Expert Rev. Cardiovasc. T 158 her. 8(2), (2010) a 50% inhibition of platelet aggregation (ức chế kết tập tiểu cầu) 2016 ACC/AHA Guideline Focused Update on Duration of Dual Antiplatelet Therapy in Patients With Coronary Artery Disease Developed in Collaboration with American Association for Thoracic Surgery, American Society of Anesthesiologists, Society for Cardiovascular Angiography and Interventions, Society of Cardiovascular Anesthesiologists, and Society of Thoracic Surgeons Endorsed by Preventive Cardiovascular Nurses Association and Society for Vascular Surgery © American College of Cardiology Foundation and American Heart Association ACS 6 tháng 12 tháng Thời khoảng kéo dài: DAPT sau can thiệp stent ĐMV ∕∕ Aspirin + PCI Ức chế P2Y12 ĐMV ÔĐ Clopidogrel 3 tháng Ticagrelor hoặc Prasugrel hoặc Clopidogrel PCI Nguy cơ chảy máu cao/bị chảy máu Nguy cơ chảy máu thấp/không bị chảy máu 1 th DES BMS Những vấn đề chính? • Cơ sở lý luận và thực tiễn • Bằng chứng lâm sàng • Làm thế nào cân bằng? • Khuyến cáo mới • Tuân thủ điều trị Huyết khối Stent và tử vong Wenaweser, JACC 2008 Các yếu tố ảnh hưởng huyết khối stent The good (Patient), the bad (Procedure), the ugly (Device) and. DAPT! Patient • • • • • • • Device Type of stent Polymer integrity and reactions Drug effects Covered Stents Incomplete Vascular Healing and / or Inadequate Neointimal Coverage Hypersensitivity to drug coating or polymer Neoatherosclerosis • • • • • Procedure Residual Edge Dissection Dissection Lesion / Stent Length Vessel / Stent Diameter Complex Lesions Incomplete Stent Apposition • • • • • ACS / STEMI Diabetes Mellitus Chronic Kidney Disease LV Dysfunction Saphenous Vein Graft • • • • Platelet Reactivity Non compliance to DAPT APT Non-Responsiveness Malignancy Stent Thrombosis Antiplatelet Therapy Incidence, Predictors, and Outcome of Thrombosis After Successful Implantation of Drug-Eluting Stents Prospective observational cohort study conducted including 2229 consecutive patients who underwent DES implantation between April 2002 and January 2004 Iakovou et al - JAMA, May 4, 2005—Vol 293, No. 17 1 Y ea r M o rt a li ty ( % ) 7.5 6 4 2 0 8 Impact of premature thienopyridine discontinuation: PREMIER Registry 500 pts with AMI undergoing primary PCI with DES at 19 U.S. medical centers, alive and well at 30 days 68 (13.6%) were no longer taking prescribed thienopyridines at 30 days 10 D/C thienopyridine at 30 days Taking thienopyridine at 30 days P<0.0001 0.699999988079 071 Spertus JA et al. Circulation 2006;113:2803-9. Propensity adjusted for reasons to d/c thien: HR = 9.02 (1.3-60.6), P=0.02 Airoldi F et al. Circulation 2007;16:745-54 1.00 (Ref) 0.39 (0.11, 1.35) 0.64 (0.09, 4.82) 2.58 (1.22, 5.46) Đang uống-DAPT Ngừng thuốc Gián đoạn Bỏ thuốc 0.137 0.664 0.013 57 3 1 10 0-7 Days 8-30 days 31+ days 15.94 (5.57, 45.58) 2.68 (0.36, 19.68) 1.35 (0.50, 3.64) <0.001 0.334 0.551 4 1 5 0.25 0.5 1 2 4 8 16 32 64 HR (95% CI) P Events (n) Adjusted Hazard Ratio Mehran et al, Lancet 2013 Ngưng DAPT và ảnh hưởng trên HK stent (Definite/Probable) Hiệu quả/Độ dung nạp của Clopidogrel so với Ticagrelor or Prasugrel Tỷ lệ ngưng điều trị trong thực hành Viên nén kết hợp Clopidogrel+ASA giúp tăng tuân thủ so với sử dụng viên thuốc riêng lẻ | Lợi ích lâm sàng ► Tử vong ► Biến chứng chính ► Giá thành ► Dễ sử dụng ► Thời gian kéo dài sử dụng ► Cân bằng biến cố tắc mạch lại và nguy cơ chảy máu Các biến cố chính bao gồm cả chảy máu nặng Sự hài hòa của chiến lược kháng TC kép trong ACS Biến chứng quanh thủ thuật 53 Một bệnh nhân • Nam 80 tuổi • Không hút thuốc lá • Đái tháo đường • Bệnh ĐMV ổn định • Đặt stent LAD, loại Xience 3.0 x 24 • EF: 55% Dùng DAPT bao nhiêu lâu sau đặt stent ĐMV 54 Một bệnh nhân • Nam 80 tuổi • Không hút thuốc lá • Đái tháo đường • TS chảy máu dạ dày • Đặt stent LAD, loại Xience 3.0 x 24 • EF: 55% Có thể dùng DAPT 3 tháng sau đặt stent ĐMV ! DAPT Score = -1 Tóm tắt • Cơ sở lý luận và thực tiễn: – Bản thân bệnh lý xơ vữa ĐMV đa điểm + stent (DES) làm chậm liền nội mạc -> nhu cầu kháng tiểu cầu kép • Bằng chứng lâm sàng: – DAPT kéo dài giảm huyết khối stent, giảm NMCT nhưng tăng chảy máu và (có thể) tăng tử vong chung • Làm thế nào cân bằng? – Cá thể hóa -> thang điểm DAPT mới • Khuyến cáo mới: định hướng 56 Tuân thủ điều trị đóng vai trò quan trọng 9 – 11 tháng Mười năm 2016
File đính kèm:
- khang_tieu_cau_kep_sau_hoi_chung_mach_vanh_cap_va_sau_can_th.pdf