Kháng sinh và sự đề kháng kháng sinh - Phạm Hồng Nhung

• Trình bày được khái niệm về kháng sinh.

• Trình bày được cơ chế tác động của kháng sinh lên tế bào vi khuẩn.

• Trình bày được khái niệm đề kháng kháng sinh.

• Trình bày được các cơ chế đề kháng kháng sinh của vi khuẩn và cơ chế lan truyền gene đề kháng kháng sinh.

pdf14 trang | Chuyên mục: Vi Sinh | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Kháng sinh và sự đề kháng kháng sinh - Phạm Hồng Nhung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1Pham Hong Nhung
• Trình bày ñược khái niệm về kháng sinh.
• Trình bày ñược cơ chế tác ñộng của kháng sinh lên
tế bào vi khuẩn.
• Trình bày ñược khái niệm ñề kháng kháng sinh.
• Trình bày ñược các cơ chế ñề kháng kháng sinh của
vi khuẩn và cơ chế lan truyền gene ñề kháng kháng
sinh.
Mục tiêu học tập
2• Kháng sinh là những chất ngay ở nồng
ñộ thấp ñã có khả năng ức chế hoặc tiêu
diệt vi khuẩn một cách ñặc hiệu, bằng
cách gây rối loạn phản ứng sinh học ở
tầm phân tử.
ðịnh nghĩa kháng sinh
 1940 – Howard 
Florey and Ernst 
Chain performed 
first clinical trials of 
penicillin.
Figure 20.1
 1928 – Fleming 
discovered penicillin, 
produced by 
Penicillium.
3Table 20.1
Table 20.2
4• Kháng sinh có hoạt phổ rộng: Nhóm
aminoglycoside, nhóm tetracycline, nhóm
quinolone
Xếp loại kháng sinh
• Kháng sinh có hoạt phổ chọn lọc: nhóm
macrolide, polymyxin
• Kháng sinh nhóm β- lactam: Penicillin, 
cephalosporin...
Cơ chế tác ñộng
5• β- lactam
Ức chế sinh tổng hợp vách
• Vancomycin
• Bacitracin
Gây rối loạn chức năng màng
nguyên tương
• Polymyxin
• Colistin
6• 50S
Ức chế sinh tổng hợp protein
• 30S
 Aminoglycosides
 Irreversibly binds to 30S 
ribosomal subunit
 Causes distortion and 
malfunction of ribosome
 Blocks initiation translation
 Causes misreading of 
mRNA
 Not effective against 
anaerobes, enterococci 
and streptococci
 Often used in synergistic 
combination with β-lactam 
drugs
 Allows aminoglycosides to 
enter cells that are often 
resistant
Aminoglycoside
7MECHANISMS OF ACTION OF 
ANTIBACTERIAL DRUGS
 Examples of 
aminoglycosides
include
 Gentamicin, 
streptomycin and 
tobramycin
 Side effects with 
extended use include
 Otto toxicity
 Nephrotoxicity
Tetracycline
 Tetracyclins
 Reversibly bind 30S 
ribosomal subunit
 Blocks attachment of 
tRNA to ribosome
 Prevents continuation of 
protein synthesis
 Effective against certain 
Gram + and Gram -
 Newer tetracyclines such 
as doxycycline have longer 
half-life
 Allows for less frequent 
dosing
 Resistance due to 
decreased accumulation by 
bacterial cells
8MECHANISMS OF ACTION OF 
ANTIBACTERIAL DRUGS
 Resistance due to 
decreased 
accumulation by 
bacterial cells
 Can cause 
discoloration of teeth if 
taken as young child
Macrolid
 Macrolids
 Reversibly binds to 50S 
ribosome
 Prevents continuation of 
protein synthesis
 Effective against variety of 
Gram + organisms and 
those responsible for 
atypical pneumonia
 Often drug of choice for 
patients allergic to penicillin
 Macrolids include
 Erythromycin, 
clarithromycin and 
azithromycin
9Chloramphenicol
 Chloramphenicol
 Binds to 50S 
ribosomal subunit
 Prevents peptide bonds 
from forming and 
blocking proteins 
synthesis
 Effective against a 
wide variety of 
organisms
 Generally used as 
drug of last resort for 
life-threatening 
infections
 Rare but lethal side 
effect is aplastic 
• Quinolone
Ức chế sinh tổng hợp
acid nucleic
• Rifampin
• Sulfamide
• Trimethoprime
10
ðề kháng kháng sinh
• ðề kháng giả
• ðề kháng tự nhiên
• ðề kháng thu ñược
 Mechanisms of resistance
 Decreased uptake of the drug
 Alterations in porin proteins 
decrease permeability of cells
 Prevents certain drugs from 
entering
 Increased elimination of the drug
 Some organisms produce efflux 
pumps
 Increases overall capacity of 
organism to eliminate drug
 Enables organism to resist 
higher concentrations of 
drug
 Tetracycline resistance
Cơ chế ñề kháng
11
Cơ chế lan truyền gene ñề
kháng và vi khuẩn ñề kháng
• Một vi khuẩn có gene ñề kháng, gene ñó
sẽ ñược truyền dọc qua các thế hệ trong
quá trình nhân lên và có thể ñược truyền
ngang từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
thông qua các hình thức vận chuyển chất
liệu di truyền.
12
Resistant gene
Resistant gene
Mutations
XX
Trong tế bào (Intracellular)
Transposon
New Resistant Bacteria
Mutations
XX
Susceptible Bacteria
Resistant Bacteria
Resistance Gene Transfer
Giữa các tế bào (Intercellular)
13
Resistant Strains
Rare
xx
Resistant Strains 
Dominant
Antimicrobial 
Exposure
xxxx
xx
xx
xx
Trong quần thể vi sinh vật (Microbiotop)
Trong quần thể ñại sinh vật (Macrobiotop)
14
Hạn chế gia tăng vi khuẩn
kháng kháng sinh
• Phòng nhiễm khuẩn
• Chẩn ñoán và ñiều trị
hiệu quả
• Sử dụng kháng sinh
hợp lý
• Phòng lây truyền
Kháng sinh ñồ

File đính kèm:

  • pdfkhang_sinh_va_su_de_khang_khang_sinh_pham_hong_nhung.pdf
Tài liệu liên quan