Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco Router
MỤC LỤC
1 Khái niệm về Router . 3
1.1 Nhiệm vụ và phân loại. 3
1.1.1 Nhiệm vụ: . 3
1.1.2 Phân loại. 3
1.2 Các khái niệm cơ bản về Router và cơ chế routing. 5
1.2.1 Nguyên tắc hoạt động của Router – ARP Protocol: . 5
1.2.2 Một số khái niệm cơ bản. 7
2 Khái niệm về cấuhình Router. 13
2.1 Cấu trúc router. . 14
2.2 Các mode config . 16
3 Cấu hình các tính năng chung của router. . 19
3.1 Một số quy tắc về trình bày câu lệnh. 19
3.2 Các phím tắt cần sử dụng khi cấu hình router . 20
3.3 Các khái niệm về console, telnet. Cách xác định các tên và password cho
router. . 22
3.3.1 Console port . 22
3.3.2 Telnet sesstion . 23
3.3.3 Xác định tên cho router và enable password. 24
3.4 Làm việc với file cấuhình và IOS image. . 26
3.4.1 Một số khái niệm cơ bản. 26
3.4.2 Làm việc với file cấu hình và IOS. . 27
4 Cấu hình router cho đường leased line. 32
4.1 Khái niệm về liên kết leased line. 32
4.2 Các bước cấu hình một router cho liên kết leased line. 34
4.2.1 Cấu hình các ethernet port và serial. 34
4.2.2 Cấu hình protocol cho liên kết leased line . 35
4.2.3 Cấu hình static routing hay hay dynamic routing. 37
4.2.4 Cấu hình một số thông số cần thiết khác. . 43
4.3 Thí dụ cụ thể. . 46
4.3.1 IP only. 46
4.3.2 IPX only . 48
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 2/94
4.3.3 IP & IPX. 50
4.4 Khắc phục sự cố:. 53
5 Cấu hình router cho các liên kết dial-up. 55
5.1 Giới thiệu về Dial-up. 55
5.1.1 Dial-up là gì? . 55
5.1.2 Các trường hợp sử dụng Dial-up. 55
5.2 Các khái niệm cần biết trong Dial-up . 57
5.2.1 Analog . 57
5.2.2 Asynchronous. 57
5.2.3 Line. 57
5.2.4 Interface. 59
5.2.5 Quan hệ giữa Line và Interface . 61
5.2.6 Khái niệm Rotary group. 61
5.3 Modem . 63
5.3.1 Modem là gì? . 63
5.3.2 Phân loại modem. 63
5.3.3 Universal Asynchronous Receiver/Transmitter (UART) . 65
5.3.4 Hoạt động của modem . 66
5.3.5 Cách kết nối Router Cisco và modem . 66
5.3.6 Cấu hình modem . 68
5.4 Cấu hình tổng quan cho đường Dial-up. 70
5.4.1 Các thông số cơ bản của hệ thống. 71
5.4.2 Lệnh mô tả usernamevà password. 71
5.4.3 Cấu hình chat script. 71
5.4.4 Cấu hình cho Interface . 73
5.4.5 Cấu hình line . 82
5.5 Cấu hình remote user-central dial-up . 85
5.5.1 Ví dụ 1: . 85
5.5.2 Ví dụ 2: . 85
5.6 Cấu hình router-router dial-up . 88
5.7 Cấu hình Back-up bằng đường dial-up . 92
5.7.1 Các lệnh dùng để tạo mộtđường dial-up back-up:. 92
5.7.2 Ví dụ: . 92
6 Tổng kết. . 94
odem. Mỗi một bộ bao gồm username và password sẽ cấu hình
cho mỗi user muốn kết nối vào.
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 86/94
Hình 5.26: Ví dụ remote user-router, sử dụng 16 modem (cấu hình group async interface)
Với mô hình này, phải tổ chức group. Các bước cấu hình như sau:
Bước Lệnh Giải thích
1 Interface group-async number Khởi tạo một nhóm
2 ip unnumbered interface name Aán định một địa chỉ IP “mượn” từ interface khác.
3 Encapsulation ppp Thiêt lập giao thức ppp
4 Async mode dedicated Cấu hình chế độ dedicated cho các interface
5 Ppp authentication chap pap Bật CHAP và PAP.
6 Peer default ip address pool poolname
Aán định những địa chỉ IP của các client từ một
pool
7 no cdp enable Tắt giao thức Cisco Discovery (CDP) trên
interface
8 Group-range low-end-of-range high-end-of-
range
Định giới hạn đầu và cuối của những intreface
trong nhóm
9 Exit Trở về chế độ cấu hình toàn cục
Bảng 5.14: Các bước cấu hình group.
Cấu hình như sau :
!
version 11.2
service timestamps debug datetime msec
service password-encryption
no service udp-small-servers
no service tcp-small-servers
!
hostname router2511
!
enable secret letmedostuff
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 87/94
!
username jason password foo
username laura password letmein
username russ password opensesame
username syed password bar
username tito password knockknock
!
interface Ethernet0
ip address 192.168.39.1 255.255.255.0
!
interface Serial0
no ip address
!
interface Serial1
no ip address
!
interface Group-Async1
ip unnumbered ethernet0
encapsulation ppp
async mode dedicated
peer default ip address pool dialup
no cdp enable
ppp authentication chap
group-range 1 16
!
ip local pool dialup 192.168.39.239 192.168.39.254
!
line con 0
login
line 1 16
login local
modem InOut
transport input all
line aux 0
line vty 0 4
exec-timeout 20 0
password letmein
login
!
end
YZ
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 88/94
5.6 Cấu hình router-router dial-up
Xem mô hình sau:
Hình 5.27: Ví dụ kết nối router-to-router.
Đối với mô hình router-router dial-up thì một router phải đóng vai trò answering và một
router đóng vai trò dialing.
Để cấu hình router-router dial-up, phải cấu hình cho cả router answering và router dialing
trong đó router dialing phải được cấu hình cho việc quay số ra bao gồm chat-script, dialer
map, ip route… Lệnh ip route dùng để thiết lập static route (đã trình bày ở phần config
leased line:
ip route network [mask] {address|interface} [distance] [permanent]
• Cấu hình answering access server (Snoopy):
!
version 12.0
!
hostname Snoopy
!
enable password test
!
aaa authentication ppp default local
!
username Woodstock password 7 kd345096ix09ghu934c=e
!
interface Ethernet0
ip address 172.16.10.1 255.255.255.0
!
interface Serial0
no ip address
shutdown
!
interface Serial1
no ip address
shutdown
!
interface Async1
ip unnumbered Ethernet0
encapsulation ppp
peer default ip address 172.16.20.1
async dynamic routing
async mode dedicated
dialer idle-timeout 300
dialer map ip 172.16.20.1 name Woodstock broadcast
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 89/94
ppp authentication chap
dialer-group 1
!
router rip
network 172.16.0.0
!
access-list 100 deny ip 0.0.0.0 255.255.255.255 255.255.255.255 0.0.0.0
access-list 100 permit ip 0.0.0.0 255.255.255.255 0.0.0.0 255.255.255.255
!
dialer-list 1 list 100
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.20.1
ip route 172.16.20.1 255.255.255.255 async1
!
line con 0
line aux 0
modem dialin
speed 115200
flowcontrol hardware
line vty 0 4
password cisco
!
end
• Cấu hình cho dialing access server (Woodstock):
!
version 12.0
!
hostname Woodstock
!
enable password test
!
username Snoopy password peanuts
chat-script dialnum "" "atdt\T" TIMEOUT 60 CONNECT \c
chat-script rstusr "" "at&fs0=1e0&r2&d2&c1&b1&h1&m0&k0" "OK"
!
interface Ethernet0
ip address 172.16.20.1 255.255.255.0
!
interface Serial0
no ip address
!
interface Serial1
no ip address
!
interface Async1
ip unnumbered Ethernet0
encapsulation ppp
async default ip address 172.16.10.1
async dynamic routing
async mode dedicated
dialer in-band
dialer idle-timeout 300
dialer map ip 172.16.10.1 name Snoopy modem-script dialnum broadcast 14085554321
dialer-group 1
ppp authentication chap
pulse-time 3
!
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 90/94
router rip
network 172.16.0.0
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.10.1
ip route 172.16.10.1 255.255.255.255 async 1
!
access-list 100 deny ip 0.0.0.0 255.255.255.255 255.255.255.255 0.0.0.0
access-list 100 permit ip 0.0.0.0 255.255.255.255 0.0.0.0 255.255.255.255
!
dialer-list 1 list 100
!
line con 0
line aux 0
modem InOut
speed 115200
script reset rstusr
flowcontrol hardware
!
line vty 0 4
password test
login
!
end
Ta có thể không sử dụng lệnh ip unnumbered mà gán địa chỉ trực tiếp cho cổng async
như sau:
• Cấu hình answering access server (Snoopy):
…
interface Async1
ip address 172.16.30.1 255.255.255.0
encapsulation ppp
peer default ip address 172.16.30.2 ( hay async dynamic address đều được)
async dynamic routing
async mode dedicated
dialer idle-timeout 300
dialer map ip 172.16.30.2 name Woodstock broadcast
ppp authentication chap
dialer-group 1
…
• Cấu hình cho dialing access server (Woodstock):
…
interface Async1
ip address 172.16.30.2 255.255.255.0
encapsulation ppp
async default ip address 172.16.30.1 ( hay async dynamic address đều được)
async dynamic routing
async mode dedicated
dialer in-band
dialer idle-timeout 300
dialer map ip 172.16.30.1 name Snoopy modem-script dialnum broadcast 14085554321
dialer-group 1
ppp authentication chap
pulse-time 3
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 91/94
!
router rip
network 172.16.0.0
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.30.1
ip route 172.16.30.1 255.255.255.255 async 1
!
…
YZ
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 92/94
5.7 Cấu hình Back-up bằng đường dial-up
5.7.1 Các lệnh dùng để tạo một đường dial-up back-up:
Lệnh Giải thích
Router(config-if)#
Backup interface interface-name
Chọn một back-up line. Lệnh này được thiết lập từ
interface configuration mode của interface chính cần
backup.
Router(config-if)#
Backup load {enable-threshold |
never} {disable-load | never}
Lệnh thiết lập các ngưỡng bật và tắt đường back-up
Ví dụ: Router(config-if)# backup load 60 5
Giải thích ví dụ trên : nếu khả năng tải trên đường
chính vượt quá 60% thì sẽ khởi động đường backup.
Khi khả năng tải đó giảm đi 5% thì sẽ tắt đường
backup
Router(config-if)#
Backup delay {enable | never}
{disable-delay | never}
Lệnh thiết lập thời gian bật đường backup khi có sự cố
Bảng 5.15: Các lệnh cấu hình backup dial-up.
5.7.2 Ví dụ:
Mô hình sau thể hiện 2 hệ thống kết nối với nhau bằng leased line. Ngoài ra, 2 hệ thống
còn có một đường dial-up để nâng cao độ an toàn.
Nếu đường chính (leased line) bị down. Đường back-up tự động bật để duy trì kết nối.
Cấu hình này sử dụng auxiliary port là backup port.
Hình 5.28: Ví du ïbackup dùng dial-up.
Cấu hình như sau :
Cho router A (dialing access server):
hostname routerA
!
username routerB password cisco
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 93/94
chat-script backup "" "AT" TIMEOUT 30 OK atdt\T TIMEOUT 30 CONNECT \c !
!
interface Serial0
backup interface Async1
ip address 192.168.222.12 255.255.255.0
!
interface Async1
ip address 172.16.199.1 255.255.255.0
encapsulation ppp
async default ip address 172.16.199.2
async dynamic address
async dynamic routing
async mode dedicated
dialer in-band
dialer map IP 172.16.199.2 name routerB modem-script backup broadcast 3241129
dialer-group 1
backup load 60 5
ppp authentication chap
!
dialer-list 1 protocol ip permit
!
line aux 0
modem InOut
rxspeed 38400
txspeed 38400
Cấu hình cho router B tương tự như một answering router .
YZ
Hướng dẫn cấu hình các chức năng cơ bản của Cisco router
Trang 94/94
6 Tổng kết.
Tài liệu này được biên soạn dựa theo các tài liệu của Cisco: Documentation CD-ROM,
Internet và trên các kinh nghiệm thực tế. Các vấn đề đã được trình bày trong tài liệu này
là chỉ là các vấn đề cơ bản và thường gặp nhất khi cấu hình Cisco Router. Mặc dù hết
sức cố gắng chúng tôi cũng không thể trình bày hết tất cả các lệnh cần thiết của Cisco
IOS có liên quan đến các vấn đề đã được trình bày. Chúng tôi chỉ hy vọng với một chút
kinh nghiệm của những người đi trước, cuốn tài liệu này sẽ giúp các bạn ít nhất cũng làm
quen được với Cisco Router, làm quen được với cách cấu hình Cisco router ở mức cơ
bản. Từ dó có thể tiếp cận các vấn đề mới, phức tạp hơn liên quan đến công nghệ và
sản phẩm của Cisco nói riêng và của các hãng khác nói chung.
YZ
Mọi thắc mắc, đóng góp ý kiến xin liên hệ:
Phòng GPXN2 – Công ty TNHH Dịch vụ Công nghệ Tin học HiPT.
60 – 62 Nguyễn Văn Trỗi, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.
ĐT: 8458518. Fax: 8458516.
File đính kèm:
ccna_tieng_viet.pdf

