Giáo trình Xử lý số tín hiệu - Chương 3: Các hệ thống thời gian rời rạc
Nội dung
Tín hiệu thời gian rời rạc
Các quy tắc vào/ra
Các kết nối phần tử cơ bản
Phân loại các hệ thống thời gian rời rạc
Kết nối trong hệ thống thời gian rời rạc
Phân tích hệ thống LTI
Bài tập
1, 0, 4 26/09/2012 3 Tín hiệu thời gian rời rạc Một số dạng biểu diễn của tín hiệu thời gian rời rạc: o Tín hiệu hữu hạn ݔ ݊ = 0, 0, 1, 2, 1, 0 Dạng đồ thị 0 1 2 3 4 5 6 7-1-2-3 ݔ(݊) 5 1 2 Tín hiệu thời gian rời rạc Một số dạng tín hiệu thời gian rời rạc cơ bản: Tín hiệu xung đơn vị ߜ ݊ = ൜1 0 đố݅ ݒớ݅ ݊ = 0 đố݅ ݒớ݅ ݊ ≠ 0 Tín hiệu bước đơn vị ݑ ݊ = ൜1 0 đố݅ ݒớ݅ ݊ ≥ 0 đố݅ ݒớ݅ ݊ < 0 Tín hiệu dốc đơn vị ݑ ݊ = ൜ ݊ 0 đố݅ ݒớ݅ ݊ ≥ 0 đố݅ ݒớ݅ ݊ < 0 Tín hiệu mũ ݔ ݊ = ܽ ∀݊ ∈ ܼ 6 26/09/2012 4 Tín hiệu thời gian rời rạc Phân loại tín hiệu thời gian rời rạc Tín hiệu năng lượng o Năng lượng tín hiệu: ܧ௫ = ݔ(݊) ଶ ାஶ ୀିஶ o ܧ௫: Hữu hạn 0 < ܧ௫ < +∞ ⇒ ݔ ݊ : Tín hiệu năng lượng Tín hiệu công suất o Công suất tín hiệu: ௫ܲ = limே→ஶ ଵ ଶேାଵ ∑ ݔ(݊) ଶାேୀିே o ௫ܲ: Hữu hạn 0 < ௫ܲ < +∞ ⇒ ݔ ݊ : Tín hiệu công suất 7 Tín hiệu thời gian rời rạc ݔ ݊ tín hiệu năng lượng hay công suất Vd 1: ݔ ݊ = ൜1/2 3 ݊ ≥ 0 ݊ < 0 ܧ௫= 35 24 Vd 2: ݔ ݊ = ݑ ݊ ܧ௫ = ∑ 1 ାஶ ୀ , ௫ܲ = 0.5 Vd 3: ݔ ݊ = ݑ ݊ , ܧ௫ , ௫ܲ: Vô hạn ܧ௫ ܧ௫ 8 26/09/2012 5 Tín hiệu thời gian rời rạc Phân loại tín hiệu thời gian rời rạc Tín hiệu tuần hoàn ݔ(݊) tuần hoàn với chu kỳ ܰ ∈ ܼ∗ ⇔ ݔ ݊ + ܰ = ݔ ݊ , ∀݊ Tín hiệu không tuần hoàn Tín hiệu đối xứng (chẵn) ݔ(݊) tín hiệu thực, ݔ ݊ = ݔ −݊ ∀݊ Tín hiệu bất đối xứng (lẽ) ݔ(݊) tín hiệu thực, ݔ −݊ = −ݔ ݊ ∀݊ 9 Các quy tắc vào/ra ݕ(݊) = ܪ[ݔ ݊ ] Phương pháp xử lý sample – by – sample {ݔ, ݔଵ, ݔଶ , ݔଷ , , ݔ , } −> {ݕ , ݕଵ , ݕଶ , ݕଷ , , ݕ , } Hệ thống thời gian rời rạc ܪ ݔ(݊) ݕ(݊) ݔ0 ݕ0 ݔ1 ݕ1 ݔ2 ݕ2 ݔ3 ݔ3 ⋯ ⋯ ݔn ݕn ⋯ ⋯ 10 26/09/2012 6 Các quy tắc vào/ra Phương pháp xử lý khối ݔ = [ݔ , ݔଵ, ݔଶ , ݔଷ, , ݔ] ்→ ݕ = [ݕ , ݕଵ , ݕଶ , ݕଷ , , ݕ , ] ் Vd: ݔ ݊ = ൜|݊| 0 ݊ ∈ [−3,3] ܶݎườ݊݃ ℎợ ݇ℎáܿ i. ݕ(݊) = ݔ(2݊) ii. ݕ(݊) = ݔ(݊/2) iii. ݕ(݊) = ݔ(݊ − 1) iv. ݕ ݊ = ݔଶ ݊ v. ݕ ݊ = ݔ ݊ + 1 vi. ݕ ݊ = max {ݔ ݊ + 1 , ݔ ݊ − 1 } 11 Các kết nối phần tử cơ bản Bộ cộng Bộ nhân một hằng số Bộ nhân một tín hiệu + ݔଵ(݊) ݔଶ(݊) ݔଵ(݊) + ݔଶ(݊) ݔଵ(݊) ܽ ܽݔଵ(݊) × ݔଶ(݊) ݔଵ(݊)ݔଶ(݊) ݔଵ(݊) 12 26/09/2012 7 Các kết nối phần tử cơ bản Bộ trễ một đơn vị Bộ tiến một đơn vị Vd: Vẽ sơ đồ khối của hệ thống sau: i. ݕ ݊ = 3ݔ ݊ − 1 − 2ݔ ݊ + 2 + ݔ ݊ ii. ݕ ݊ = 2ݔ ݊ + 1 ݔ ݊ − 1 − 3ݕ ݊ − 2 iii. ݕ ݊ = 2ݕ ݊ − 1 + ݔ ݊ − 1 − 3ݔ ݊ iv. ݕ ݊ = 2ݔ ݊ + 1 ݕ ݊ − 1 − 1ݔ ݊ − 3 ݔଵ(݊) ࢠି ݔଵ(݊ − 1) ݔଵ(݊) ࢠ ݔଵ(݊ + 1) 13 Phân loại các h/t t/g rời rạc Hệ thống tĩnh (không nhớ): Nếu ngõ ra tại bất kỳ thời điểm ݊ chỉ phụ thuộc ngõ vào ở cùng thời điểm, không phụ thuộc vào mẫu tương lai hay quá khứ ở ngõ vào. Hệ thống động (có nhớ): Không phải trường hợp trên Ngõ ra tại thời điểm ݊ phụ thuộc các mẫu ở ngõ vào trong khoảng ݊ – ܰ, ݊ ܰ ≥ 0 • ܰ = 0 ⇒ hệ thống tĩnh • 0 < ܰ < +∞ ⇒ hệ thống có bộ nhớ hữu hạn • ܰ = +∞⇒ hệ thống có bộ nhớ vô hạn 14 26/09/2012 8 Phân loại các h/t t/g rời rạc Vd: Xét tính động và tĩnh của các hệ thống sau: i. ݕ(݊) = ݔ(݊) – 3ݔ(݊– 3) Đ ii. ݕ(݊) = ݊ݔ(݊) – 9 T iii. ݕ(݊) = ݔଶ(݊) T iv. ݕ(݊) = 3ݔ(݊ଶ) T v. ݕ(݊) = ݊– 1 ݔ(݊– 1) + ݔ(݊) Đ vi. ݕ ݊ = ݔ(−݊ + 2) Đ vii. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (߱݊) T viii.ݕ ݊ = ݔ ݊ + 3ݔ ݊ + 4 Đ ix. ݕ ݊ = |ݔ ݊ | T 15 Phân loại các h/t t/g rời rạc Hệ thống bất biến theo thời gian Đặc tính vào-ra không thay đổi theo thời gian ܪ: hệ thống thời gian bất biến: nếu và chỉ nếu ݔ ݊ ݕ ݊ Hệ thống biến thiên theo thời gian Hệ thống không có tính chất trên ܪ ܪ ݔ ݊ − ݇ ݕ ݊ − ݇ ∀݊, ݇ 16 26/09/2012 9 Phân loại các h/t t/g rời rạc Vd: Xét tính bất biến theo thời gian và biến thiên theo thời gian của các hệ thống sau: i. ݕ(݊) = ݔ(݊) – 3ݔ(݊– 3) Bất biến ii. ݕ(݊) = ݔ ݊ ݑ(݊) Biến thiên iii. ݕ(݊) = ݊ݔ(݊) Biến thiên iv. ݕ(݊) = 3ݔ(݊ଶ) Biến thiên v. ݕ(݊) = ݔ(−݊) Bất biến vi. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (߱݊) Biến thiên vii. ݕ(݊) = ∑ ݔ(݇)ୀିஶ Bất biến viii.ݕ ݊ = ݔ(2݊) Biến thiên ix. ݕ ݊ = |ݔ ݊ | Bất biến 17 Phân loại các h/t t/g rời rạc Hệ thống tuyến tính Hệ thống thoả mãn nguyên lý xếp chồng ܪ là hệ thống tuyến tính nếu và chỉ nếu ݔ1 ݊ ݕ1 ݊ = ܪ ݔଵ(݊) ݔଶ(݊) ݕଶ(݊) = ܪ[ݔଶ(݊)] Nếu ݔ ݊ = ܽ1ݔ1 ݊ + ܽ2ݔ2 ݊ ݕ ݊ = ܪ ݔ ݊ = ܽ1ݕ1(݊) + ܽ2ݕ2(݊) Hệ thống phi tuyến o Hệ thống không thoả mãn nguyên lý xếp chồng 18 26/09/2012 10 Phân loại các h/t t/g rời rạc Hệ thống tuyến tính ܪ ݔ1(݊) ݔ2(݊) ܽ1 ܽ2 ݔ(݊) ݕ(݊) ݕᇱ ݊ = ܽ1ݕ1 ݊ + ܽ2ݕ2(݊) ܪ ݔ1(݊) ݔ2(݊) ܽ1 ܽ2 ܪ ݕ1(݊) ݕ2(݊) ࢟ = ࢟ᇱ 19 Phân loại các h/t t/g rời rạc Vd: Xét tính tuyến tính và phi tuyến của các hệ thống sau: i. ݕ(݊) = |ݔ ݊ | Phi tuyến ii. ݕ(݊) = ݊ݔ ݊ Tuyến tính iii. ݕ(݊) = ݔଶ(݊) Phi tuyến iv. ݕ(݊) = 3ݔ(݊ଶ) Tuyến tính v. ݕ ݊ = ݔ ݊ + 1 Phi tuyến vi. ݕ(݊) = ݁௫() Phi tuyến vii. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (߱݊) Tuyến tính viii.ݕ ݊ = ݔ −݊ Tuyến tính 20 26/09/2012 11 Phân loại các h/t t/g rời rạc Hệ thống nhân quả Ngõ ra của hệ thống chỉ phụ thuộc các mẫu của ngõ vào ở thời điểm hiện tại và quá khứ, không phụ thuộc các mẫu tương lai Hệ thống ܪ được gọi là nhân quả nếu như đáp ứng tại thời điểm chỉ phụ thuộc vào tác động tại các thời điểm trước ݊: ݊–1, ݊–2, ݕ(݊) = ܪ[ݔ(݊), ݔ(݊– 1), ݔ(݊– 2), ] Hệ thống phản nhân quả Hệ thống không thoả mãn điều kiện trên 21 Phân loại các h/t t/g rời rạc Tín hiệu nhân quả Tín hiệu chỉ tồn tại khi ݊ ≥ 0 và triệt tiêu với các giá trị ݊ ≤ −1. Tín hiệu không nhân quả Tín hiệu chỉ tồn tại khi ݊ ≤ −1 và triệt tiêu với các giá trị ݊ ≥ 0. Tín hiệu trung gian Tín hiệu tồn tại cả hai miền thời gian nói trên 22 26/09/2012 12 Phân loại các h/t t/g rời rạc Vd: Xét tính nhân quả, không nhân quả của các hệ thống (tín hiệu) sau: i. ݕ(݊) = ݔଶ ݊ ݑ(݊) Nhân quả ii. ݕ ݊ = ݔ ݊ Không nhân quả iii. ݕ(݊) = ݔ(݊– 1) + ݔ(݊ − 3) Nhân quả iv. ݕ ݊ = ݔ ݊ − 3ݔ(݊ଶ − ݊) Không nhân quả v. ݕ ݊ = ∏ ݔ ݊ − ݇ேୀଵ Nhân quả vi. ݕ ݊ = ∑ ݔ ݊ − ݇ାஶୀ Không nhân quả vii. ݕ ݊ = |ݔ ݊ | Nhân quả viii.ݕ ݊ = ݔ ݊ + ݊ݔ(݊ + 1) Không nhân quả ix. ݕ ݊ = ݔ −݊ + 2 Không nhân quả 23 Phân loại các h/t t/g rời rạc Hệ thống ổn định Hệ thống được gọi là BIBO (Bounded Input - Bounded output) ổn định nếu và chỉ nếu mọi ngõ vào hữu hạn sẽ tạo ra ngõ ra hữu hạn ݔ ݊ ≤ ܯ௫ ݕ ݊ ≤ ܯ௬ < +∞ Hệ thống không ổn định Hệ thống không thỏa mãn điều kiện trên 24 26/09/2012 13 Phân loại các h/t t/g rời rạc Vd: Xét tính ổn định của hệ thống: i. ݕ(݊) = ݔଶ(݊) Ổn định ii. ݕ ݊ = ೣ ௫ ିଵ Không ổn định iii. ݕ(݊) = cos (ݔ(݊)) Ổn định iv. ݕ(݊) = ∑ ݔ(݊)ାஶୀିஶ Không ổn đinh v. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (݊ߨ/8) Không ổn định vi. ݕ(݊) = |ݔ(݊)| Ổn định vii. ݕ ݊ = ݔ ݊ + ݊ݔ(݊ + 1) Không ổn định 25 Kết nối của h/t thời gian rời rạc Xét hai hệ thống ܪଵ, ܪଶ Casacade (nối tiếp) Parallel (song song) 26 ܪଵ ݔ(݊) ݕଵ(݊) ܪଶ ݕ(݊) ܪ ܪଵݔ(݊) ݕଵ(݊) ܪଶ ݕ(݊) ܪ ݕଶ(݊) 26/09/2012 14 Kết nối của h/t thời gian rời rạc Casacade (nối tiếp) ݕଵ ݊ = ܪଵ[ݔ ݊ ] y ݊ = ܪଶ ݕଵ ݊ = ܪଶ{ܪଵ[ݔ ݊ ]} = ܪ ݔ ݊ ࡴࡴ ≠ ࡴࡴ (chú ý thứ tự kết nối) Nếu ܪଵ, ܪଶ tuyến tính và bất biến (LTI): o ܪଶܪଵ = ܪଵܪଶ o ܪ: tuyến tính và bất biến (LTI) Parallel (song song) y ݊ = ܪଵ ݔ ݊ + ܪଶ ݔ ݊ = {ܪଵ+ܪଶ[ݔ ݊ ]}ଵ = ܪ ݔ ݊ 27 Kết nối của h/t thời gian rời rạc Vd: Xét hệ thống Casacade (nối tiếp) i. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống tuyến tính => ܪ tuyến tính? Đúng ii. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống bất biến => ܪ bất biến? Đúng iii. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống nhân quả => ܪ nhân quả? Đúng iv. ܪଵ, ܪଶ: LTI => ܪ LTI? Đúng v. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống phi tuyến => ܪ phi tuyến? Sai vi. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống ổn định => ܪ ổn định? Đúng 28 26/09/2012 15 Phân tích hệ thống LTI Biểu diễn quan hệ vào/ra bằng phương trình sai phân và giải phương trình này: ݔ ݊ = ∑ ܽݔ(݊ − ݇) ݕ ݊ − ݇ = ܪ ݔ ݊ − ݇ ࢟ = ∑ ࢇ࢟( − ) Phân tích tín hiệu vào ra đáp ứng xung đơn vị ߜ ݊ : ݔ ݊ − ݇ = ݔ ݊ ߜ ݊ − ݇ ࢞ = ∑ ࢇ࢞()ࢾ(− ) Vd: ݔ ݊ = {1, 3, 4, 5} ݔ ݊ = ߜ ݊ + 1 + 3ߜ ݊ + 4ߜ ݊ − 1 +5 ߜ ݊ − 2 29 Phân tích hệ thống LTI Hệ thống LTI = Tuyến tính + Bất biến ℎ(݊): đáp ứng xung đơn vị ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ݔ ݇ ℎ(݊ − ݇)ାஶୀିஶ ݕ ݊ = ℎ ݊ ⊛ ݔ ݊ = ∑ ℎ ݇ ݔ ݊ − ݇ାஶୀିஶ 30 ܪệ ݐℎố݊݃ ܮܶܫ ܪ(݊) ݔ(݊) ݕ(݊) 26/09/2012 16 Phân tích hệ thống LTI Hệ thống LTI Khi ngõ vào là xung đơn vị ݔ ݊ = ߜ ݊ ℎ ݊ = {ℎ, ℎଵ, ℎଶ, ℎଷ, ℎସ, } 31 Phân tích hệ thống LTI Các tính chất của hệ thống LTI Giao hoán ݔ(݊) ⊛ ℎ ݊ = ℎ(݊) ⊛ ݔ(݊) Kết hợp (ݔ(݊) ⊛ ℎଵ ݊ )⊛ ℎଶ ݊ = (ݔ(݊) ⊛ ℎଶ ݊ )⊛ ℎଵ ݊ Phân phối ݔ ݊ ⊛ ℎଵ ݊ + ℎଶ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎଵ ݊ + ݔ ݊ ⊛ ℎଵ ݊ Một hệ thống LTI là nhân quả nếu và chỉ nếu các đáp ứng xung của nó ℎ(݊) bằng 0 đối với các giá trị âm của ݊ ℎ(݊) = 0, ∀݊ < 0 32 26/09/2012 17 Phân tích hệ thống LTI Đáp ứng của hệ thống nhân quả với tín hiệu ngõ vào nhân quả là nhân quả ݕ(݊) = 0, ∀݊ < 0 Hệ thống LTI là ổn định nếu hàm đáp ứng xung đơn vị ℎ(݊) là khả tổng tuyệt đối: 0 < |ℎ ݇ | ାஶ ୀିஶ < +∞ Vd: Xác định ܽ để hệ thống LTI với đáp ứng xung ℎ(݊) = ܽݑ(݊) là ổn định. 33 Phân tích hệ thống LTI Hệ thống LTI có đáp ứng xung hữu hạn – FIR (Finite- duration Impulse Response) ℎ ݊ = 0, ∀݊ ܯ ℎ ݊ = ℎ, ℎଵ, ℎଶ, , ℎெ Chiều dài đáp ứng xung: ܮு = ܯ+ 1 M: Bậc bộ lọc 34 26/09/2012 18 Phân tích hệ thống LTI FIR ݕ ݊ = ℎ ݇ ݔ(݊ − ݇) ெ ୀ = ℎ 0 ݔ 0 + ℎ 1 ݔ ݊ − 1 +⋯+ ℎ ܯ ݔ ݊ −ܯ Hệ thống có đáp ứng xung vô hạn – IIR (Infinite- duration Impulse Response) ℎ ݊ = 0, ∀݊ < 0 35 Phân tích hệ thống LTI IIR ݕ ݊ = ℎ ݇ ݔ(݊ − ݇) ାஶ ୀ = ℎ 0 ݔ 0 + ℎ 1 ݔ ݊ − 1 +⋯+ ℎ ܯ ݔ ݊ −ܯ + 36 26/09/2012 19 Phân tích hệ thống LTI Vd: Xác định đáp ứng xung ℎ(݊) của hệ thống i. ݕ(݊) = ݔ(݊) − ݔ(݊ − 2) + ݔ(݊ − 5) + ݔ(݊ − 9) ii. ݕ(݊) = 0.3ݕ(݊ − 2) + ݔ(݊) iii. ݕ(݊) = ݔ(݊ − 2) − ݔ(݊ − 3) + ݔ(݊ − 7) + ݔ(݊ − 8) iv. ݕ ݊ = −0.4ݕ(݊ − 1) + ݔ(݊) 37 Bài tập 1. Gồm 4 câu: i. Chọn 2 câu trong 4 câu 3.1 -> 3.4 ii. Chọn 2 câu trong 4 câu 3.4 -> 3.18 2. Gửi qua email hoặc nộp trực tiếp 38
File đính kèm:
- giao_trinh_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_3_cac_he_thong_thoi_gian.pdf