Giáo trình Xác suất thống kê
MỤC LỤC
Chương 0 : ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP . 1
1. Tập hợp . 1
2. Các phép toán tập hợp . 2
3. Quy tắc đếm . 4
4. Giải tích tổ hợp . 5
Bài tập . 7
Chương 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ XÁC SUẤT . 8
1. Hiện tượng ngẫu nhiên . 8
2. Xác suất . 9
3. Xác suất có điều kiện . 13
4. Lược đồ Bernoulli . 21
5. Đại cương về biến số ngẫu nhiên và
phương pháp lấy mẫu . 24
Bài tập . 24
Chương 2 : BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN . 28
1. Xác định biến số ngẫu nhiên . 30
A. Biến số ngẫu nhiên rời rạc . 31
B. Biến số ngẫu nhiên liên tục . 34
2. Tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên . 36
3. Vectơ ngẫu nhiên . 43
A. Vectơ ngẫu nhiên rời rạc . 43114
B. Vectơ ngẫu nhiên liên tục . 46
4. Tham số đặc trưng vectơ ngẫu nhiên . 47
Bài tập . 50
Chương 3 : PHÂN PHỐI XÁC SUẤT . 53
1. Phân phối nhị thức B n;p ( ) . 53
2. Phân phối siêu bội H N,K,n ( ) . 56
3. Phân phối Poisson . 58
4. Phân phối chuẩn . 61
5. Phân phối Gamma và Chi-bình phương, χ2 . 64
6. Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ . 66
Bài tập . 68
Chương 4 : MẪU THỐNG KÊ & ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ . 71
1. Lý thuyết lấy mẫu . 71
2. Lý thuyết ước lượng . 78
Bài tập . 91
Chương 5 : KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT . 94
1. Các loại lỗi lầm . 94
2. So sánh các bảng số liệu . 96
3. So sánh tham số đặc trưng các bảng số liệu . 102
Bài tập . 109
MỤC LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3 Số bé gái 2 10 10 5 1 a) Tính X , Y , 2XS , 2 YS , b) So sánh các phương sai 2Xσ , 2Yσ (kết luận với 5%α = ), c) So sánh các trung bình Xμ , Yμ (kết luận với 5% ), d) Nhập hai mẫu lại. Tính trung bình và độ lệch chuẩn của mẫu nhập. Dùng mẫu nhập để ước lượng sức nặng trung bình của trẻ sơ sinh ở độ tin cậy 95% . 4. Một máy đóng gói các sản phẩm có khối lượng 2kg. Nghi ngờ máy hoạt động không bình thường, người ta chọn ra một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 sản phẩm thì thấy như sau : Khối lượng 0.95 0.97 0.99 1.01 1.03 1.05 Số gói 9 31 40 15 3 2 Với mức ý nghĩa 0.05, hãy kết luận về nghi ngờ trên. 5. Quan sát số hoa hồng bán ra trong một ngày của một cửa hàng bán hoa sau một thời gian, người ta ghi được số liệu sau Số hoa hồng (đóa) 12 13 15 16 17 18 19 Số ngày 3 2 7 7 3 2 1 a) Tìm ước lượng không chệch của số hoa hồng trung bình bán được trong một ngày. b) Sau khi tính toán, ông chủ cửa hàng nói rằng nếu trung bình một ngày không bán được 15 đóa hoa thì chẳng thà đóng cửa còn hơn. Dựa vào số liệu trên, anh (chị) hãy kết luận giúp ông chủ cửa hàng xem có nên tiếp tục bán hay không ở mức ý nghĩa 0.05α = . c) Giả sử những ngày bán được từ 13 đến 17 đóa hồng là những ngày "bình thường". Hãy ước lượng tỷ lệ những ngày bình thường của cửa hàng ở độ tin cậy 90%. (Giả thiết rằng số hoa bán ra trong ngày có phân phối chuẩn). 6. Một xí nghiệp đúc một số rất lớn các sản phẩm bằng thép với số khuyết tật trung bình ở mỗi sản phẩm là 3. Người ta cải tiến cách sản xuất và kiểm tra 36 sản phẩm. Kết quả như sau : Số khuyết tật trên sản phẩm 0 1 2 3 4 5 6 Số sản phẩm tương ứng 7 4 5 7 6 6 1 111 Giả sử số khuyết tật của các sản phẩm có phân phối chuẩn. a) Hãy ước lượng số khuyết tật trung bình ở mỗi sản phẩm sau khi cải tiến, với độ tin cậy 90%. b) Hãy cho kết luận về hiệu quả của việc cải tiến sản xuất ở mức ý nghĩa 0.05. 7. Quan sát ngẫu nhiên một số trường hợp trong 3 lô thuốc (rất nhiều), ta ghi nhận được Tốt Tạm dùng Hỏng Lô A 125 52 23 Lô B 117 61 22 Lô C 178 97 25 Hỏi rằng chất lượng của 3 lô thuốc có như nhau không ? (kết luận với 0.05α = ). 8. Trong một công ty, người ta chọn ngẫu nhiên 1000 công nhân và theo dõi số ngày nghỉ của họ trong một năm. Kết quả thu được : Giới tính Số ngày nghỉ Nữ Nam 0 – 5 300 500 5 – 20 80 70 20> 20 30 Với mức ý nghĩa 0.01, hãy kiểm định giả thiết cho rằng sự nghỉ việc không phụ thuộc vào giới tính. 9. Nghiên cứu ảnh hưởng của hoàn cảnh gia đình đối với tình hình phạm tội của trẻ em vị thành niên, người ta thu được Hoàn cảnh gia đình Tình trạng phạm tội Bố hoặc mẹ đã chết Bố mẹ ly hôn Còn cả bố mẹ Không phạm tội 20 25 13 Phạm tội 29 43 18 Với mức ý nghĩa 0.05α = , có thể kết luận là hoàn cảnh gia đình của trẻ em độc lập với tình trạng phạm tội hay không ? 10. Có 90 người dùng DDT để trị bệnh ngoài da thì có 10 người nhiễm bệnh; Có 100 người không dùng DDT thì có 26 người mắc bệnh. Hỏi rằng DDT có tác dụng ngừa bệnh ngoài da không ? (kết luận với 0.05α = ). 11. Trong một vùng dân cư có 18 bé trai và 28 bé gái mắc bệnh B. Hỏi rằng tỷ lệ nhiễm bệnh của bé trai và bé gái có như nhau không ? (kết luận với 0.05α = và giả sử rằng số lượng bé trai và bé gái trong vùng tương đương nhau, và rất 112 nhiều). 12. Thống kê số tai nạn lao động tại 2 xí nghiệp, ta có các số liệu sau : Xí nghiệp Số công nhân Số tai nạn lao động A 200 20 B 800 120 Với mức ý nghĩa 0.05α = , hãy kết luận xem chất lượng công tác bảo vệ an toàn lao động tại 2 xí nghiệp trên có khác nhau không ? 13. Đối với người nước ngoài, lượng huyết sắc tố trung bình là 138.3g/l. Khám cho 80 công nhân ở nhà máy có tiếp xúc hóa chất, thấy huyết sắc tố trung bình là 120g/l; S 15= g/l. Từ kết quả trên, có thể kết luận lượng huyết sắc tố trung bình của công nhân nhà máy hóa chất này thấp hơn mức chung hay không ? Kết luận với 0.05α = . 14. Hàm lượng đường trong máu của công nhân sau 5 giờ làm việc với máy siêu cao tần đã đo được ở hai thời điểm trước và sau 5 giờ làm việc. Ta có kết quả sau : Trước 1n 50= ; X 60mg%= ; XS 7= ; Sau 2n 40= ; Y 52mg%= ; XS 9.2= . Với mức ý nghĩa 0.05α = , có thể khẳng định hàm lượng đường trong máu sau 5 giờ làm việc đã giảm đi hay không ? 15. Đánh giá tác dụng của một chế độ ăn bồi dưỡng mà dấu hiệu quan sát là số hồng cầu. Người ta đếm số hồng cầu của 20 người trước và sau khi ăn bồi dưỡng : ix 32 40 38 42 41 35 36 47 50 30 iy 40 45 42 50 52 43 48 45 55 34 ix 38 45 43 36 50 38 42 41 45 44 iy 32 54 58 30 60 35 50 48 40 50 Với mức ý nghĩa 0.05α = , có thể kết luận gì về tác dụng của chế độ ăn bồi dưỡng này ? 16. Trong đợt thi đua, phân xưởng A báo cáo chất lượng sản phẩm làm ra như sau : có 85% loại 1; 10% loại 2 và 5% loại 3. Ban thi đua đã lấy ngẫu nhiên từ lô sản phẩm chưa phân loại của phân xưởng A ra 100 sản phẩm, thấy có 80 loại 1, 13 loại 2 và 7 loại 3. Với mức ý nghĩa 0.01α = , có thể kết luận gì về báo cáo của phân xưởng A ? 113 MỤC LỤC Chương 0 : ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP .................. 1 1. Tập hợp .................................................................................... 1 2. Các phép toán tập hợp ........................................................... 2 3. Quy tắc đếm ............................................................................ 4 4. Giải tích tổ hợp ....................................................................... 5 Bài tập ......................................................................................... 7 Chương 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ XÁC SUẤT ................................. 8 1. Hiện tượng ngẫu nhiên .......................................................... 8 2. Xác suất ................................................................................... 9 3. Xác suất có điều kiện ........................................................... 13 4. Lược đồ Bernoulli .................................................................. 21 5. Đại cương về biến số ngẫu nhiên và phương pháp lấy mẫu ........................................................... 24 Bài tập ....................................................................................... 24 Chương 2 : BIẾN SỐ NGẪU NHIÊN ...................................... 28 1. Xác định biến số ngẫu nhiên ............................................... 30 A. Biến số ngẫu nhiên rời rạc ................................................. 31 B. Biến số ngẫu nhiên liên tục ................................................ 34 2. Tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên ............................ 36 3. Vectơ ngẫu nhiên .................................................................. 43 A. Vectơ ngẫu nhiên rời rạc ..................................................... 43 114 B. Vectơ ngẫu nhiên liên tục ................................................... 46 4. Tham số đặc trưng vectơ ngẫu nhiên .................................. 47 Bài tập ....................................................................................... 50 Chương 3 : PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ...................................... 53 1. Phân phối nhị thức ( )B n;p ................................................. 53 2. Phân phối siêu bội ( )H N,K,n ............................................. 56 3. Phân phối Poisson ................................................................ 58 4. Phân phối chuẩn ................................................................... 61 5. Phân phối Gamma và Chi-bình phương, 2χ ....................... 64 6. Nguyên lý xác suất lớn và nhỏ ............................................ 66 Bài tập ....................................................................................... 68 Chương 4 : MẪU THỐNG KÊ & ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ .. 71 1. Lý thuyết lấy mẫu ................................................................ 71 2. Lý thuyết ước lượng .............................................................. 78 Bài tập ....................................................................................... 91 Chương 5 : KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT ................................. 94 1. Các loại lỗi lầm ..................................................................... 94 2. So sánh các bảng số liệu ...................................................... 96 3. So sánh tham số đặc trưng các bảng số liệu .................... 102 Bài tập ..................................................................................... 109 MỤC LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO. [1] Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, NXBGD 1997. [2] Jay L. Devore, Probability and statistics for engineering and the sciences, Wadsworth Publishing Company, 1995. [3] William Feller, An introduction to probability theory and its applications, Volume I, II, John Wiley & Sons, Inc. 1959, 1966. [4] Alan H. Kwanli, C. Stephen Guynes and Robert J. Pavur, Introduction to business statistics, a computer integrated approach, West Publishing Company, 1996.
File đính kèm:
- giao_trinh_xac_suat_thong_ke.pdf