Giáo trình Vật lý Đại cương 1 - Chương 7: Trường điện từ dao động và sóng điện từ
1. Trường điện từ
2. Dao động điện từ
3. Sóng điện từ
- Từ trường biến đổi sinh ra điện trường (khépkín) và điện trường biến đổi cũng sinh ra từ trường) Từ trường và điện trường đồng thời tồn tại, cũng như có mối liên hệ với nhau
- Trường điện từ là một dạng vật chất đặc trưng cho tương tác giữa các hạt mang điện
Tt 4 3= C qWe 2 0 2 1= Tt = 2. Dao động điện từ Dao động điện từ điều hòa 18 Phương trình dao động điện từ điều hòa ª Đạo hàm theo thời gian, có: 0=+ dt dILI dt dq C q W = We + Wm = const ) Năng lượng toàn phầnW của mạch dao động bảo toàn: constLI C q =+ 2 2 2 1 2 ⇔ 02 2 =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + dt qdL C q dt dqVì: I dt dq = ⇒ có: 012 2 =+ q LCdt qd⇒ 2. Dao động điện từ Dao động điện từ điều hòa 19 2 0 1 ω= LC ª Đăt: 0202 2 =ω+ q dt qd⇒ có: ª Nghiệm: q = q0cos(ω0 .t + ϕ) Hoặc: I = I0sin(ω0 .t + ϕ) ) Biến đổi năng lượng điện theo thời gian: )(cos 22 )( 0 2 2 0 2 ϕ+ω== t C q C tqWe )(sin 22 )( 0 2 2 0 2 ϕ+ω== tLItLIWm We Wm C q 2 2 N ă n g l ư ợ n g Thời gian Phương trình dao động điện từ điều hòa 2. Dao động điện từ Dao động điện từ điều hòa + q0 - q0 q(t) ωt → ωt → I(t) Imax Imax T 4 1 T 2 1 T 4 3 T 20 So sánh dao động điện từ và dao động cơ điều hòa ) Dạng dao động: x (t)= x0.cos(ω0.t + ϕ) q(t) = q0cos(ω0 .t + ϕ) constmvkxW =+= 22 2 1 2 1) Năng lượng: constLIC qW =+= 2 2 2 1 2 1 02 2 =+ x m k dt xd) Phương trình dao động: 012 2 =+ q LCdt qd - q + q C L LCm k 12 0 ⇔=ωx ⇔ q; k ⇔ 1/C; m ⇔ L; v ⇔ I; 22 2 1 2 1 LImv ⇔ C qkx 2 2 2 1 2 1 ⇔ ) Đại lượng vật lý: ) Năng lượng: và L I 2. Dao động điện từ Dao động điện từ điều hòa 21 Dao động điện từ tắt dần Mạch dao động RLC 2. Dao động điện từ ) Mạch gồm cuộn dây L và tụ điện C ª d không nối với a: Tụ C được tích điện ª d nối với a: Xảy ra quá trình chuyển hóa năng lượng điện trường trên C thành năng lượng từ trường trên L ª R chuyển một phần thành năng lượng nhiệt Hay: 22 2 )( 2 1 2 )( RItLI C tq dt d −=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + ) Năng lượng tỏa nhiệt trên R trong thời gian dt bằng độ giảm NL điện từ -dW trong mạch, tức là: -dW = R.I2(t).dt 22 Phương trình dao động mạch RLC )'cos()( 2/0 ϕ+ω= − teqtq LRtª Nghiệm: ª hệ số là hàm suy giảm theo thời gian⇒ dao động tắt dầnLRte 2/ − ª tần số góc bị dịch đi L R ωω' 2/12 2 0 2 ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛−= 2π q(t) I(t) ω’t → 0)()( 202 2 =ω++ tq dt dq L R dt tqd 1/LC 0 ≡ωvới: ) Phương trình dao động: Đặt =≡β L R 2 Hệ số tắt dần ª Tỉ số giữa 2 biên độ kế tiếp :ln )( 0 0 t eI eI Tt t β==δ +β− β− giảm lượng loga 220 β−= ωω' 2β− π= 2 0 2' ω T⇒ và ω’ T ⇒ Nghĩa là, R càng lớn thì dao động tắt càng sớm 2. Dao động điện từ Dao động điện từ tắt dần 23 Dao động điện từ cưỡng bức Mạch dao động RLC được nuôi bằng nguồn xoay chiều ) Nguồn E (t): duy trì dao động không bị tắt dần E(t) R C L I -q +q E (t) =E0.sinΩt 2. Dao động điện từ )()()( 2 1 2 )( 222 tI(t)tRItLI C tq dt d E=+⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +hay: ) Trong thời gian dt, nguồn E cung cấp cho mạch năng lượng = E.I.dt để bù đắp phần năng lượng tỏa nhiệt trên R và làm tăng NL điện từ dW trong mạch, tức là: E (t).I(t).dt = R.I2(t).dt + dW 24 Phương trình dao động điện từ cưỡng bức :1 C ZC Ω= dung kháng, và ZL = ΩL: cảm khángª ( )CL ZZRI −+= 2 0 0 E R ZZg CL −=Φcotvới: và: tsin C qRI dt dIL 0 Ω=++ E) Có: tcos L I LCdt dI L R dt Id 0 ΩΩ=++ E1 2 22 2 ª Đạo hàm theo t : ª Nghiệm: I(t) =I0.cos(Ωt + Φ) Dao động điện từ cưỡng bức 2. Dao động điện từ 25 Cộng hưởng điện từ mạch RLC ( ) ZZZRI CL 0 22 0 0 EE = −+ =) Nhận thấy ª Khi E0 và R cố định⇒ I0 max với minZ Hay: 0 1 =Ω−Ω=− CLZZ CL tần số riêng của mạch (LC):1 0ω==Ω LC⇔ ª Biên độ dòng cưỡng bức phụ thuộc nguồn điện kích thích I0 Ω (rad/s)0 ω0 R3 R2 R1 R3 > R2 > R1 2. Dao động điện từ Dao động điện từ cưỡng bức ª R I 0max0 E= 26 ) Để có cộng hưởng: ª Điều chỉnh tần số nguồn kích thích ª Thay đổi hệ số tự cảm hoặc điện dung Ảnh hưởng hiện tượng cộng hưởng điện từ ) Tác hại: R nhỏ⇒ dễ xảy ra cộng hưởng⇒ tổn thất NL càng lớn (~ I20max) ⇒ dây dẫn nóng lên⇒ ảnh hưởng đến chất lượng mạch điện Cộng hưởng điện từ mạch RLC 2. Dao động điện từ Dao động điện từ cưỡng bức ) Tác dụng: làm tụ xoay cho các bộ khuếch đại trong mạch thu tín hiệu vô tuyến, mạch lọc tần số. 27 Cuộn dây cảm ứng Dụng cụ thu sóng Cuộn dây cảm ứng Khe không khí Quả cầu tạo tia lửa điện Quả cầu tạo tia lửa điện 3. Sóng điện từ Thí nghiệm Hertz về sự hình thành sóng điện từ Heinrich Rudolf Hertz (1857 – 1894) Sóng điện từ: sự lan truyền của điện-từ trường biến thiên trong không gian 28 Phương trình sóng điện từ 3. Sóng điện từ Hệ ph/tr Maxwell trong môi trường t DJHHrot ∂ ∂+=×∇= rrrrr t BEErot ∂ ∂−=×∇= rrrr ρ=∇= DDdiv rrr . 0. =∇= BBdiv rrr ) Lấy rot cả 2 vế, có: ( )B tt BE rrrrrrr ×∇∂ ∂−=∂ ∂×∇−=×∇×∇ Có VT = EEEE rrrrrrrrrrr 2).().( ∇−=∇∇−∇∇=×∇×∇ Hệ ph/tr Maxwell trong chân không t DH ∂ ∂=×∇ rrr t BE ∂ ∂−=×∇ rrr 0. =∇ Drr 0. =∇ B rr 0. =∇ Errhoặc cbacabbaccabcba r rrvrrrrrvrrvrr ).().().().( −=−=××) Áp dụng tính chất tích vector: ( ) ( ) 22002200 tEtDHtBttB ∂∂εμ−=∂∂μ−=×∇∂∂μ−=×∇∂∂−=∂∂×∇− rrrrrrrr Và VP = 2 2 00 2 t EE ∂ ∂εμ=∇ rrr ) Phương trình truyền của điện trường trong chân không: 02 2 00 2 =∂ ∂εμ−∇ t EE rrr ) phương trình truyền của từ trường trong chân không: 02 2 00 2 =∂ ∂εμ−∇ t BB rrrTương tự 29 là vận tốc ánh sáng ª Nhận thấy: csm === ππ =εμ −− − /10.3 10.9 1 1 10.9.4 110.4 11 8 169 700 3. Sóng điện từ Tính chất sóng điện từ =εμ=εεμμ= cv 00 1 Với: vận tốc truyền sóng điện từ trong môi trường 01 2 2 2 2 =∂ ∂−∇ t E v E rrr 01 2 2 2 2 =∂ ∂−∇ t B v B rrr ) Phương trình sóng điện từ trong môi trường: ) Sóng điện từ: - Tồn tại trong cả chân không và môi trường đồng nhất - Giống ánh sáng =εμ=n chiết suất môi trường truyền sóngở đây: 30 3. Sóng điện từ ) Xét sóng chỉ truyền theo 1 phương không gian⇔ bài toán một chiều Tính chất sóng điện từ ª Nghiệm: ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ω= v xtEE m cos. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ω= v xtBB m cos. tEE ω= cos.0 tBB ω= cos.0⇒ x = 0 ⇒ :00 HE rr μμ=εε luôn dao động cùng phaBE rr và 01 2 2 22 2 =∂ ∂−∂ ∂ t B vx B rr 01 2 2 22 2 =∂ ∂−∂ ∂ t E vx E rr 31 0=∂ ∂ x Ex) Khi là sóng phẳng, có: Ex = const ) Trong chân không: 0. =∂ ∂+∂ ∂+∂ ∂=∇ z E y E x EE zyx rr t E HHH zyx kji H zyx ∂ ∂ε=∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂=×∇ r rrr rr 0 E r ⊥ phương truyền xHay: Tương tự: B r ⊥ phương truyền x 00 =∂ ∂−∂ ∂=∂ ∂ε z H y H t E yzxvà: 3. Sóng điện từ Tính chất sóng điện từ 32 3. Sóng điện từ Tính chất sóng điện từ ª Sóng điện từ là sóng phẳng (khi ở xa nguồn phát) Mặt sóng phẳng Điện trường Từ trường Phương truyền ª Sóng điện từ là sóng ngang, có vuông góc nhau và với phương truyền sóng (đặc trưng bởi vector vận tốc )⇒ lập thành tam diện HvàE rr vvàHE r rr ,vr HE rr 00 μμ=εεª dao động cùng phaHvàE rr 33 3. Sóng điện từ Năng lượng sóng điện từ ) Mật độ năng lượng điện trường: 202 1 EwE εε= ) Mật độ năng lượng từ trường: 202 1 HwB μμ= HE rr 00 μμ=εεª Sóng điện từ có: ªMật độ năng lượng sóng điện từ: HEHEHEw .. 2 1. 2 1 000000 μμεε=μμεε+μμεε= 2 0 2 0 2 1 2 1 HEwww BE μμ+εε=+= ) Mật độ năng lượng trường điện từ: 34 Mặt sóng thời điểm t Mặt sóng thời điểm t +Δt v.Δt S P r EHHE vw tS tSvw tS VwP =μμεεμμεε= ==Δ Δ=Δ Δ= 00 00 1.. . . ... . . HEP rrr ∧=ª 3. Sóng điện từ Năng thông sóng điện từ ) Khái niệm: năng lượng sóng truyền (vận tốc v) qua một đơn vị diện tích vuông góc phương truyền trong một đơn vị thời gian, ) Cường độ sóng điện từ: đại lượng về trị số bằng giá trị trung bình theo thời gian của mật độ năng thông tại 1 điểm với tốc độ truyền sóng. vw=J 35 3. Sóng điện từ Năng thông sóng điện từ ) Sóng điện từ là sóng phẳng đơn sắc: ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ω== =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ωμμ=μμ= =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ωεε=εε= v ytHEHE v ytHH v ytEEw mm m m 2 22 0 2 0 22 0 2 0 cos. cos cos ) 2 0 0 2 1 mEμμ εε=J 2 0 0 2 1 mHεε μμ=J (Em và Hm là biên độ của cường độ điện trường và từ trường) 00 2 0 2 0 1. 2 1. 2 1 μμεεεε=εε= mm EvEJ⇒ ª Vì giá trị TB của: 2 1cos2 =⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ω v yt mmmm HEHEw 2 1 2 1 2 1 2 0 2 0 =μμ=εε=⇒ 36 Áp suất sóng điện từ H r E r ev r Tấm kim loại ) Sóng điện từ tới đập vào một tấm chắn kim loại vuông góc phương truyền E r tạo ra dòng chuyển dời các điện tích (e) có vận tốc ve⇒ 3. Sóng điện từ ª R=1⇒ wp 2= wpw 2≤≤ wp =ª R=0⇒ ( )wRp += 1 (R: hệ số phản xạ của mặt KL) ª Tác dụng áp suất p lên mặt tấm kim loại: LF r H r tác dụng lên e lực FLª 37 3. Sóng điện từ Bức xạ lưỡng cực điện (dipole antenna) Lưỡng cực dao động nguyên tố (element doublet) ) Nguồn dao động điều hòa l + - A B ∼ Cuộn cảm Bức xạ điện từ của lưỡng cực ) Bao gồm 2 điện cực làm bằng vật dẫn cách nhau một khoảng l BA Bản cực tụ điện l << bước sóng λ 38 3. Sóng điện từ tptlqqlp ω=ω== sinsin.. 00ª ) Điện tích trên 2 bản cực biến thiên tuần hoàn: q = q0.sinωt Bức xạ điện từ của lưỡng cực l + - A B ∼ Cuộn cảm Bức xạ lưỡng cực điện (dipole antenna) ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ωθ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ω= v rt r b v rtBB m sinsinsin. ª ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ωθ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −ω= v rt r a v rtEE m sinsinsin. M I Lưỡng cực dao động ) Cường độ sóng điện từ tại M: 2 24 sin r K θω=J sinθ2 39 3. Sóng điện từ Bức xạ điện từ của lưỡng cực Bức xạ lưỡng cực điện (dipole antenna) ) Đường sức điện trường và từ trường của sóng điện từ gây bởi lưỡng cực điện t = 0 E= 0 q = 0 q = 0 + q - q t = T /4 t = T /2 t = 3T /4 t = T 0 0 0 0 + q - q E= 0 E= 0 E=+ Em E= - Em ) Một chu kỳ dao động của lưỡng cực điện tạo ra sóng điện từ 40 3. Sóng điện từ Phân loại sóng điện từ ) Sóng điện từ được phát bởi 1 nguồn xoay chiều có tần số ω và vận tốc truyền trong môi trường v⇒ bước sóng được xác định: λ = v.T ª Ứng với mỗi λ và ω⇒ có một sóng xác định⇔ sóng đơn sắc n ccv =εμ=Vì: ⇒ nn Tc 0. λλ == (λ0 bước sóng điện từ trong chân không) ) Phân loại sóng điện từ theo bước sóng λ (m) 650 nm 600 nm 550 nm 500 nm 450 nm
File đính kèm:
- giao_trinh_vat_ly_dai_cuong_1_chuong_7_truong_dien_tu_dao_do.pdf