Giáo trình Vật lý Đại cương 1 - Chương 6: Vật liệu từ
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ
2. Tính chất từ nguyên tử
3. Nghịch từ và thuận từ
4. Sắt từ
Tóm tắt nội dung Giáo trình Vật lý Đại cương 1 - Chương 6: Vật liệu từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Cu), bạc (silver - Ag), vàng (gold - Au). ) Vật liệu bị đẩy bởi trường ngoài H (Oe) M = χH M (A/m) χ > 0 'B r (rất nhỏ) ngược chiều 0B r ⇒ 0BB rr <) 'B r (rất nhỏ) cùng chiều 0B r ⇒ 0BB rr >) 5) Ví dụ: Sắt (Iron - Fe), ni-ken (nickel - Ni), cô-ban (cobalt – Co), măng-gan (manganese – Mn), các hợp kim của sắt, fer-rít. Mức bão hòa H (Oe) M (A/m) 1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ Phân loại vật liệu từ Sắt từ 'B r (lớn) cùng chiều 0B r ⇒ 0BB rr >>) 62. Tính chất từ của nguyên tử ª Tính chất từ của vật chất là do sự tồn tại của các moment từ (dipole) hình thành bởi các moment từ spin và moment từ quỹ đạo của các electron bên trong các nguyên tử. l ) e- là thành phần cấu tạo của nguyên tử, CĐ quanh hạt nhân. ) Từ trường do dòng điện sinh ra, ) Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của electron (e-). 7Moment từ quĩ đạo của electron ª Dòng điện do CĐ của e-: r evei ..2 . πτ == ª Chu kỳ quay của e- trên quĩ đạo: ν πτ r2= i + + i i i ) Xét nguyên tử cô lập (Bngoài = 0) có e- CĐ trên quĩ đạo tròn quanh hạt nhân với vận tốc vr Moment (lưỡng cực) từ – Magnetic (dipole) moment I SIpm .= S) Từ định nghĩa moment từ ⇒ moment từ quĩ đạo của e-: 2 .. .2 . 2 rver r evSipmqđ === ππ 2. Tính chất từ của nguyên tử 8Moment động lượng của electron l mqđp r + + i i i ) Moment động lượng đối với gốc O của e- khi CĐ trên quĩ đạo với vector vận tốc có chiều ngược với vector moment từ quĩ đạo, có giá trị: l = mv.r = mω.r2 l r v 2. Tính chất từ của nguyên tử ) Tỉ số giữa moment từ và moment động lượng của e-gọi là tỉ số từ-cơ quĩ đạo: m e l p l p mqđmqđ 2 . −=−=r r 9Moment spin electron ) e- vừa CĐ trên quĩ đạo quanh hạt nhân vừa tự xoay quanh chính mình ⇒ moment động lượng riêng - moment spin ⇒ moment từ spin riêng )(sr )( msp r l mp + + i i i s msp r msp r s ) Tỉ số giữa moment từ spin và moment spin - tỉ số từ-cơ spin của e-: m e s p s p msms −=−=r r 2. Tính chất từ của nguyên tử 10 Moment từ và moment động lượng nguyên tử )Moment động lượng nguyên tử: ( )∑ += electronsôTông slL r rr ) Tỉ số giữa moment từ và moment động lượng nguyên tử: constg m e L pm =−=− 2 ~. r ª Lgpm Δ−Δ ~r )Moment từ nguyên tử: ( )∑ += electronsôTông msmqđm ppp rrr 2. Tính chất từ của nguyên tử 11 2. Tính chất từ của nguyên tử Ứng dụng trong kỹ thuật chụp ảnh cộng hưởng từ (MR) Cuộn dây tạo sóng tần số vô tuyến (RF wave) Cuộn gradient Nam châm Bộ xsr lý tạo ành (Computer) Bệnh nhân Khay đẩy ) Sử dụng từ trường mạnh để sắp xếp các moment từ của các nguyên tử H2 trong cơ thể, sau đó, sóng tần số vô tuyến biến đổi sự sắp xếp này ⇒ tạo ra tín hiệu điện được nhận biết bởi bộ xử lý thông tin (computer) dưới dạng hình ảnh của vùng được quét trên cơ thể. ) Ứng dụng chụp ảnh các mô mềm: Não Đầu gối Thận 12 ωL ωL l r ld r r’ r’ ≡ moment động lượng quĩ đạo (ngược chiều ) ⇒ e- có thêm CĐ tuế sai quanh phương của với vận tốc góc ⇒ vẽ thành mặt nón tròn xoay với trục ≡ phương của và chiều quay ngược chiều CĐ của e- và có thêm CĐ phụ với quỹ đạo tròn bán kính r’. l r mp r 0B r 0B r Lω r ) CĐ của e- trên quĩ đạo quanh hạt nhân giống CĐ của con quay có trục đối xứng )Xét: ª Nguyên tử có 1 e-, CĐ trên quĩ đạo quanh hạt nhân⇒ có moment từ mpr i - vr mp r + 0B r α ª Nguyên tử đặt trong từ trường ngoài , tạo với góc α0Br mp r M r ª Từ trường tác dụng moment lực lên : 0Bpm rrr ∧=M hay: M = pm.B0.sinα mp r Hiệu ứng nghịch từ 3. Nghịch từ và thuận từ 13 3. Nghịch từ và thuận từ ) Áp dụng đ/l moment động lượng: dtld M rr = 00 2 B m eB l p dt d m L ==θ=ω ªVận tốc góc của e- trên quĩ đạo: l dtBp l dtBp l ld d mm 00 sin. .sin. sin. =α α=α=θ r Có Hiệu ứng nghịch từ i - 0B r vr mp r ωL ωL α M r l r ld r + dθ r’ r’ Δi ) CĐ phụ tạo ra dòng điện tròn phụ: m .Beee.vΔi 0 2 L ππ ω 42 L === ª Và moment từ phụ: 4m .Br'e m r'..Be Δi.S'Δp 0 222 0 2 m === π π 4 14 ª Do r’ ≠ const, nên: m Brepm 4 .' 0 22 =Δ ª Nguyên tử có Z e- với các quĩ đạo bán kính ri: ∑ = =Δ z i im rm Bep 1 20 2 ' 4 . m BrZepm 6 0 22 =Δ 0 22 6 B m rZepm rr −=Δ ª Trường hợp nguyên tử có đối xứng cầu: Hay: 2. Nghịch từ và thuận từ Hiệu ứng nghịch từ i - 0B r vr mp r ωL ωL α M r l r ld r + dθ 15 2. Nghịch từ và thuận từ ª Nguyên nhân: Không tồn tại moment từ nguyên từ do đặc điểm kết cặp của các điện tử. Vật liệu nghịch từ trong từ trường ngoài ) Xét khối vật liệu nghịch từ có mật độ nguyên tử n0: ª Vector từ độ luôn ngược chiều vector cảm ứng từ và luôn có độ cảm từ χ<0 ⇒ quá trình từ hóa với vật liệu nghịch từ rất yếu. 0 22 0 0 6 . B m rZenpnM m rrr −=Δ= Mặt khác: 6m rZeμn 2200−=⇒ χ ª Từ độ: BHM rr 0 m m μ χχ == 16 3. Nghịch từ và thuận từ ) Trong khối vật liệu thuận từ có tồn tại moment từ nguyên từ (hoặc phân tử) nhưng xắp xếp hỗn loạn do chuyển động nhiệt ⇒ moment từ tổng cộng bị triệt tiêu khi từ trường ngoài 00 =B r 0 2 m mmB B3kT pcospp 0 == α ) Coi α là góc giữa 0và Bpm rr ⇒ hình chiếu trung bình của 0trên Bpm rr + Quá trình từ hóa phụ thuộc nhiệt độ + Không có từ dư )Kết luận: + Độ cảm từ > 0 và nhỏ Vật liệu thuận từ trong từ trường ngoài ) moment từ sẽ sắp xếp theo phương của trường ngoài⇒ khối vật liệu bị từ hóa nhưng sẽ trở lại trạng thái cũ khi 00 =B r:00 ≠B r 3kT μpn 0 2 m0=χ⇒ Độ cảm từ:0 2 m0 mB0 B3kT pnp.nM 0 rr ==ª 17 Từ trường tổng hợp trong vật liệu nghịch từ và thuận từ 3. Nghịch từ và thuận từ ) Khi bị từ hóa, xuất hiện từ trường phụ B’⇒ 'Br có mối liên hệ với Mr Thể tích 1 đơn vị dài của khối vật liệu ª Độ từ hóa của khối vật liệu = Moment từ của toàn bộ khối vật liệu ) Mỗi nguyên tử sinh ra một dòng điện i ⇒ cảm ứng từ phụ B’ do các dòng điện này sinh ra trong lòng khối vật liệu : B’ = μ0.n0.i ) Khối vật liệu có: + Tiết diện S, độ dài l ; + Mật dòng điện tròn n0 ) Từ trường tổng hợp trong khối vật liệu: MBBBB rrrrr 000 ' μ+=+= HBB 000 μμ=μ= rr Đặt 1 + χm = μ ⇒ 0 0 BM mμ χ= 000 )1( BBBB mm rrrr χ+=χ+=Với: nên: in S.1 i.SnM 00 == hay:⇒ MB 0' μ= MB rr 0' μ=Tức là: 18 4. Sắt từ ) Vật liệu thể hiện tính chất từ mạnh nhất (lực từ hay các đáp ứng với từ trường) ⇒ được sử dụng để tạo ra nam châm vĩnh cửu hoặc các cấu trúc mạch dẫn từ. Đặc điểm của vật liệu sắt từ ) Từ thẩm phụ thuộc phi tuyến vào trường ngoài. μ H μmax ) Cảm ứng từ phụ thuộc phức tạp vào trường ngoài ⇒ đường cong từ hóa. B H ) Độ từ hóa tỉ lệ phi tuyến với trường ngoài. Mức bão hòa H (Oe) M (A/m) 19 ) H ngoài tăng từ H = 0 cho đến khi B đạt giá trị bão hòa Bs tại Ha. B H0 BS Ha 4. Sắt từ Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ ) Giảm H ngoài→ 0 ⇒ B còn giá trị Br ≠ 0 ⇒ cảm ứng từ dư. Br -Hc ) Đổi chiều H ngoài và tiếp tục tăng từ H = 0 đến khi B = 0 ứng với giá trị H = Hc ⇒ cường độ trường khử từ - lực kháng từ. 20 4. Sắt từ Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ ) Tiếp tục tăng H đến khi B lại đạt giá trị bão hào -Bs và khi giảm→ 0 ⇒ có giá trị -Br rồi lại tăng để có giá trị Hc và Bs ban đầu ⇒ khép kín một chu trình ⇒ đường cong từ trễ. B H0 Br Hc-Hc -Br BS -BS Ha Hd ) μmax, Bs và Hc là các đặc trưng cơ bản của sắt từ. ) Bs và Hc quyết định dạng đường cong từ trễ. 21 4. Sắt từ Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ ) Căn cứ đặc điểm đường cong từ trễ⇒ phân loại vật liệu sắt từ. ª Sắt từ mềm: Chu trình trễ hẹp (“gầy”), Br lớn, và Hc nhỏ ⇒ được sử dụng để làm mạch dẫn từ trong các bộ biến thế, máy phát điện ª Sắt từ cứng: Chu trình trễ rộng (“béo”), Br bền, và Hc lớn ⇒ được sử dụng để làm nam châm vĩnh cửu. Vật liệu Ferrite – hợp chất của Fe2O3 với Mn, Ni (mềm) hoặc Co, BaCO3(cứng). 22 ª Kích thước 1 domain ~ 10-3-10-5 mm, chứa ~ 106-109 nguyên tử. ) Trong cấu trúc vật liệu, các của moment từ spin của từng nguyên tử sắp xếp song song với nhau trong từng vùng nhỏ (domain), nhưng moment từ tổng cộng của từng vùng nhỏ này có chiều khác nhau trong toàn bộ khối thể tích ⇒ moment từ tổng cộng = 0. moment từ spin domain domain moment từ tổng cộng 4. Sắt từ Thuyết miền từ hóa tự nhiên (thuyết domain) PIERRE-ERNEST WEISS ( 1865 - 1940 ) 23 ) 2 cơ chế: Vách domain Moment từ tổng cộng của domain H r Domain có moment từ ≡ phương trường ngoài chiếm ưu thế ª Dịch vách domain ª Quay moment từ của domain theo phương trường ngoài 4. Sắt từ Thuyết miền từ hóa tự nhiên (thuyết domain) ) Biên giới giữa các vùng – vách domain Vách domain 24 4. Sắt từ Thuyết miền từ hóa tự nhiên (thuyết domain) Định hướng theo phương trường ngoài Bão hòa Domain Dịch vách bất thuận nghịch Dịch vách thuận nghịch Điểm ghim giữ 25 4. Sắt từ Tính chất từ phụ thuộc nhiệt độ của sắt từ ª T > Tc ⇒ sắt từ trở thành thuận từ khi đặt trong trường ngoài ⇒ mất các tính chất đặc trưng của sắt từ cũng như một số tính chất vật lý khác (nhiệt dung, độ dẫn điện...). ª T < Tc⇒ các tính chất đặc trưng của sắt từ được khôi phục. Vật liệu Nhiệt độ Curie (0C) Sắt 770 Cô-ban 1127 Ni-ken 357 Gadolini 16 ) Tại nhiệt độ tới hạn Tc ⇒ tính chất từ dư của sắt từ biến mất⇒ nhiệt độ Curie. cTT − χ 1~ 26 4. Sắt từ Ứng dụng quá trình từ hóa và vật liệu sắt từ trong kỹ thuật Đầu từ Hướng băng chạy Từ hóa cảm ứng Lớp vật liệu từ phủ trên băng Bộ khuếch đại tín hiệu Kỹ thuật ghi âm trên băng từ Thẻ từ 27 4. Sắt từ Hiện tượng từ giảo (magnetostriction) ) Hiện tượng vật liệu sắt từ bị biến dạng (dãn ra, co lại) trong quá trình từ hóa. ) Cũng có hiệu ứng nghịch: khi vật liệu bị biến dạng ⇒ trạng thái từ hóa của vật liệu bị thay đổi. ) Ứng dụng: làm máy phát siêu âm, tạo bộ rung, bộ lọc, thiết bị ổn định tần số, ) Đặc trưng bởi tỉ số thay đổi kích thước tương đối (biến dạng) theo phương của từ trường ⇒ tỉ lệ bình phương độ từ hóa: 65 1010 −− ÷~M~ l Δl 2 lΔl H
File đính kèm:
- giao_trinh_vat_ly_dai_cuong_1_chuong_6_vat_lieu_tu.pdf