Giáo trình Vật lý Đại cương 1 - Chương 1: Điện trường tĩnh
1. Mở đầu
2. Định luật Coulomb
3. Điện trường
4. Định lý Gauss
5. Điện thế
6. Cường độ điện trường và điện th
Tóm tắt nội dung Giáo trình Vật lý Đại cương 1 - Chương 1: Điện trường tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
g mặt cầu kín S hoặc mặt kín bất kỳ D rnr dS O Mr dS nr Σ dΣ O M R q α Dr ) Vector điện cảm (điện trường) ≡ phương OM 24 1 r qD π=Có: 30 ) Điện thông qua diện tích vi phân dS: Ωπ= α π=α=Φ d q r dSqDdSd e 4 cos 4 cos 2 ) Mặt kín bao quanh điện tích điểm hay vật mang điện: mặt Gauss qqdqd S e S e =ππ=Ωπ=Φ=Φ ∫∫ 444) 4. Định lý Gauss Ngoài mặt kín S bất kỳ Điện thông xuất phát từ điện tích điểm q 31 D r D r nr nr nr nr α α α α q S1 S2 ) Đường sức vector điện cảm là đường hở⇒ hoặc không cắt hoặc cắt số chẵn lần (một đi vào mặt S1, một ra khỏi mặt S2). ∫ Ωπ=Φ Se d q 4 ) Có: ∫∫∫ Ω+Ω=Ω 21 SSS ddd) Với: ( ) ( ) 0 21 =ΔΣ++ΔΣ−=Ω+Ω ∫∫ SS ddª ) Vì vậy:Φe = 0 nrª S1 tương ứng hướng ngược chiều D r nrª S2 tương ứng hướng cùng chiều D r Định lý Gauss cho phân bố điện tích gián đoạn ∫ ∑ = ==Φ n i ine qdSD 1 . Định lý Gauss cho phân bố điện tích liên tục ∫∫ = VS dVDdivSdD .. rrr vì: z D y D x DDdiv zyx ∂ ∂+∂ ∂+∂ ∂=r với: 4. Định lý Gauss ) Khi đó: ∫∑ = dVq i i .ρ ∫∫ ρ==Φ VS e dVSdD .. rr ª ρ=Ddiv r ⇒ (Phương trình Poisson) ) Nội dung: Thông lượng điện cảm gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng đại số các điện tích nằm trong mặt kín đó. 32 Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Gauss 4. Định lý Gauss Quả cầu rỗng (bán kính R) tích điện đều (Q > 0) trên bề mặt QrDe =π=Φ 24.Có: ) Trên bề mặt: r = R 2 00 4 1 R QDE πεε=εε= ) Bên ngoai: r (mặt Gauss) > R r Mặt Gauss ) Bên trong: r (mặt Gauss) < R r r 2 04 1)( r QrE πεε= 2 04 1)( R QRE πεε= 24 r QD π= 200 4 1 r QDE πεε=εε= dẫn đến ⇒ QrDdSDdSDdSD SSS ne =π====Φ ∫∫∫ 24.. ⇒ 0=Φe hay: 0=E Do bên trong quả cầu không có điện tích 33 Mặt Gauss 4. Định lý Gauss Khối cầu (bán kính R) tích điện đều (Q > 0) trong toàn bộ thể tích )Mật độ điện tích khối: 3 3 4 R Q V Q câukhôi π ==ρ ) Bên trong: xét r (mặt Gauss) < R Trên bề mặt: r = R: 2 04 1 R QE πεε= ⇒ 34 R QrD π= và 300 4 1 R QrDE πεε=εε= Điện tích mặt Gauss: ⇒ 3 3 3 3 4' R rQrVq Gausscâumat =πρ=ρ= '4 2 qre =π=ΦCó: QrDdSDdSDSdD SSS ne =π====Φ ∫∫∫ 24... rr 24 r QD π= 200 4 1 r QDE πεε=εε= dẫn đến ) Bên ngoài: r (mặt Gauss) > R Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Gauss 34 4. Định lý Gauss Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Gauss Mặt phẳng vô hạn tích điện đều (Q > 0) ) Vector điện cảm (điện trường) có chiều và phương vuông góc mặt phẳng ΔS M D r D r Mặt Gauss ΔS nr ) Xét điểm M nằm trên một đáy hình trụ (mặt bên là mặt Gauss) cắt vuông góc mặt phẳng tích điện. ΔS là giao diện trụ và mặt phẳng tích điện⇒ Điện thông gửi qua 2 mặt đáy là Dn, qua mặt bên = 0. Có: Φ e= Dn.2ΔS = Q 22 1 2 1 σ=Δ Δσ=Δ== S S S QDDnª 00 2εε σ=εε= DEª (σ:mật độ điện tích mặt) 35 4. Định lý Gauss Hai mặt phẳng vô hạn song song tích điện bằng nhau, trái dấu (+q và –q) ª Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường 21 DDD rrr += ª Độ lớn: σ=σ+σ= 22 D 00 εε σ=εε= DE ) Không gian giữa 2 mặt phẳng: ) Không gian bên ngoài 2 mặt phẳng: E = 0 E = 0 E = 0 0εε σ=E E x Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Gauss 36 Mặt trụ (bán kính R) vô hạn tích điện đều (Q > 0) 4. Định lý Gauss D r nM R (S) Mặt Gauss ) Xét M trên mặt trụ bao quanh - mặt Gauss (r > R, độ dài l, cạnh mặt bên song song trục, 2 đáy vuông góc trục) ⇒ Vector điện cảm (điện trường) có chiều và phương vuông góc mặt trụ ⇒ Điện thông gửi qua mặt bên là Dn, qua 2 mặt đáy = 0. Có: Φe = Q = λl (λ: mật độ điện tích dài) rlDdSDdSDdSD bênMatbênMat n S ne π====Φ ∫∫∫ 2... và r R rlr QDE 0000 22 εε σ=πεε λ=πεε=εε= ª Khi R rất nhỏ⇒ r E 02πεε λ= ) r R rrl QDDn σ=π λ=π== 22 (σ:mật độ điện tích mặt) Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Gauss 37 5. Điện thế Công của lực tĩnh điện – Tính chất thế trường tĩnh điện ª A ∉ dạng đường đi, chỉ ∈ điểm đầu và điểm cuối đoạn dịch chuyển! 38 ) Điện tích q đứng yên tạo ra điện trường E r ) Điện tích q0 dịch chuyển trong từ a→ b trên quĩ đạo cong (C). E r q0 qa b r r + d r r b ra E r (C) ) Công lực F thực hiện trong dịch chuyển vô cùng nhỏ dl: φ=⋅=⋅= cos.00 dlEqldEqldFdA rrrr hay: 2 0 0 4 r drqqdA πεε= q0 φ dr E rF r rdr ld r EqF rr 0= F r⇒ q0 chịu tác dụng của lực tĩnh điện : ª Công lực tĩnh điện: ba r r b a b a r qq r qq r qq r drqq r drqqA b a 0 0 0 0 0 0 2 0 0 2 0 0 44 1 444 πεε−πεε=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡−πεε=πεε=πεε= ∫∫ 5. Điện thế Lưu số vector cường độ điện trường ) A = 0 khi ra ≡ rb⇒ trường tĩnh điện là trường thế. 0.. 0 === ∫∫ ldEqldFA rrrrTức là: Hay: 0. =∫ ldE rr ) Lưu số của Er dọc theo đường cong kín = 0 Thế năng trường tĩnh điện ) Đối với trường thế: Công của lực trong trường = độ giảm thế năng Tức là: ba ba r qq r qqWWA 0 0 0 0 44 πεε−πεε=−= r qqW 0 0 4πεε=) ⇒ Thế năng của điện tích q0 trong trường tĩnh điện của điện tích q tại 1 điểm nào đó có giá trị bằng công của lực tĩnh điện khi dịch chuyển q0 từ điểm đó ra vô cực. 39 là lưu số của vector cường độ điện trường)∫ ldE rr.( Điện thế và hiệu điện thế 5. Điện thế ª Va chỉ ∈ điện tích q gây ra trường và vị trí xét trường . ª Điện thế tại 1 điểm trong điện trường là đại lượng có trị số bằng công của lực tĩnh điện khi di chuyển 1 điện tích +1 từ điểm đó ra xa vô cực. ) Đơn vị của điện thế và hiệu điện thế: V (Volt) hay:) a a r qqA 0 0 4πεε=∞ aa a a r q r q q AV . 4 1 4 000 πεε =πεε== ∞ ª Hiệu điện thế giữa 2 điểm trong điện trường là đại lượng có trị số bằng công của lực tĩnh điện khi di chuyển 1 điện tích +1 giữa 2 điểm đó. ª Công của lực tĩnh điện: Aab = q0(Va - Vb) ba baab VV q W q W q A −=−= 000 ⇒) Nếu di chuyển q0 giữa a và b 40 5. Điện thế M N ) Xét q0 dịch chuyển trong trường gây bởi q1, q2 và q3 Điện thế và hiệu điện thế ∑ = = 3 1i iFF rrª Lực điện trường tổng hợp, ) Công của lực điện trường tổng hợp để q0 dịch chuyển từM Æ N ∑∑ ∫∫ == ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ πεε−πεε=== 3 1 0 0 0 0 3 1 44i iN i iM i i N M i N M MN r qq r qqdlFdlFA ) Điện thế gây bởi hệ n điện tích tại M: nMMMM VVVV +++= ...21 ) Điện thế gây bởi hệ 3 điện tích tại M: MMM i iM i MMMM M M VVV r q rr q r q r qV q A 321 3 13030 3 20 2 10 1 0 4 1 444 ++=πεε=πεε+πεε+πεε== ∑=∞ Trường hợp hệ điện tích phân bố rời rạc 41 5. Điện thế Trường hợp vật có phân bố tích điện (q) liên tục ) Chia vật thành vô số các phần tử điện tích dq (coi như điện tích điểm) r dqdV . 4 1 0πεε =ª Điện thế gây bởi dq: (r là khoảng cách từ dq đến điểm xét - M) ) Điện thế gây bởi cả vật tại điểm xét: ∫∫ πεε== vâtbôtoànMvâtbôtoànM r dq r dVV 04 1 Trường hợp qo dịch chuyển trong trường tĩch điện bất kỳ ) NM N M N M MN WWldEqldFA −=== ∫∫ rrrr .. 0 ∫∫ === ∞∞ N MM MM ldEqldFWA rrrr .. 0⇒ ∫∞∞ === M M M ldEq AV rr . 0 ∫===− N M MN NM ldEq AVV rv . 0 ) và Điện thế và hiệu điện thế 42 5. Điện thế V(x,y,z) = C ) Được mô tả bằng những đường đồng mức 2 chiều, mỗi điểm trên đó biểu diễn cùng 1 giá trị điện thế (hình ảnh nhận được giống như bản đồ địa hình). ) Các mặt đẳng thế không cắt nhau, ) Mật độ đường đẳng thế xác định cường độ điện trường. Mặt đẳng thế ) Qũi tích của những điểm có cùng điện thế. Khái niệm Tính chất ) Công lực tĩnh điện khi dịch chuyển 1 điện tích trên mặt đẳng thế, AMN = q0(VM-VN) = 0, 43 Điện thế cao Đường sức điện trường Điện thế thấp) Vector tại mỗi điểm trên mặt đẳng thế ⊥ mặt đẳng thế tại điểm đó, E r Mặt đẳng thế quanh hệ 2 điện tích điểmMặt đẳng thế quanh lưỡng cực điện 5. Điện thế Mặt đẳng thế Mặt đẳng thế quanh điện tích dươngMặt đẳng thế quanh dây tích điện đều 44 6. Cường độ điện trường và điện thế Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế ) Chiếu lên phương dịch chuyển dl có: E.cosφ.dl = El.dl = - dV dl dVEl −=ª Mặt khác: dA = q0[V – (V + dV)] = - q0.dV dVldE −=⋅ rrª ª 0cos <φ ⇒ φ là góc tù: Er luôn hướng về phía điện thế giảm 0cos. 0 ⇒Vì: 45 N V V + dV E r M ) Xét M & N tương ứng điện thế V & V+dV, với dV>0 trong điện trường .Er El ld r q0 φ ) Công của lực tĩnh điện để dịch chuyển q0 từM Æ N ldEqldFdA rrrr ⋅=⋅= 0 ) Có thể viết: ; x VEx ∂ ∂−= ; y VEy ∂ ∂−= z VEz ∂ ∂−= ª VgradV z Vk y Vj x ViEEEE zyx −=∇−=∂ ∂−∂ ∂−∂ ∂−=++= rrrrrrrr 6. Cường độ điện trường và điện thế Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế ) Xét điểm P: nMP r= ⇒ n VEEn ∂ ∂−== N P V V + dVφ El E r nr dl M q0 ª Cường độ điện trường tại 1 điểm trong trường có trị số bằng độ biến thiên của điện thế trên 1 đơn vị khoảng cách lấy dọc theo pháp tuyến với mặt đẳng thế đi qua điểm đó. ) El= Ecosφ ≤ E ⇒ n V l V ∂ ∂≤∂ ∂ 46 6. Cường độ điện trường và điện thế Hiệu điện thế trong điện trường các vật tích điện Hai mặt phẳng vô hạn mật độ điện mặt (σ) đều, cách nhau một khoảng d E r σ V1 V2 ) Định nghĩa (V/m): Cường độ điện trường của một điện trường đều mà hiệu thế dọc theo mỗi mét đường sức bằng một Vôn (Volt). ) d VVE 21 −= vì: 0εε σ=E 021 εε σ=− dVV 47 6. Cường độ điện trường và điện thế Mặt cầu tích điện đều (R) R R1 R2 Hiệu điện thế trong điện trường các vật tích điện ª ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −πεε=− 21021 11 4 RR QVV ) Khi R1 = R, R2→∞ (V2 = 0) ∫∫ πεε=− 2 1 2 1 2 04 R R V V dr r QdVª R QV 04πεε =ª dr r QEdrdV 2 04πεε ==− ) Hiệu điện thế tại 2 điểm cách mặt cầu R1 và R2 (R2 > R1 > R) 48 Lưỡng cực điện - Điện thế tại M (r, r1, r2 >> d) - q +qdr 0 M r 6. Cường độ điện trường và điện thế Hiệu điện thế trong điện trường các vật tích điện 2 1 00 21 ln 2 1 2 1 2 1 R RR r drREdrdVVV R R R R V V εε σ=εε σ==−=− ∫∫∫ Mặt trụ tích điện đều )( 444 21 21 02010 rr rrq r q r qV −πεε=πεε+πεε−=Có: với: r1 – r2 = d.cosα và r1.r2 = r2 2 0 2 0 cos. 4 1cos. 4 1 r p r qdV e απεε= α πεε=⇒ r1 r2 α r1 – r2 49
File đính kèm:
- giao_trinh_vat_ly_dai_cuong_1_chuong_1_dien_truong_tinh.pdf