Giáo trình Toán cao cấp (Mới)
Mục lục
1 Dãy số và các bài toán về dãy số 4
1.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
1.2 Định nghĩa và các định lý cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.3 Một số phương pháp giải bài toán về dãy số . . . . . . . . . . . . . 8
1.3.1 Dãy số thực: một số dạng dãy số đặc biệt . . . . . . . . . . 8
1.3.2 Dãy số nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3.3 Dãy số và phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.3.4 Một vài thủ thuật khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
1.4 Một số phương pháp xây dựng hệ thống bài tập . . . . . . . . . . . 23
1.4.1 Xây dựng dãy hội tụ bằng phương trình . . . . . . . . . . . 23
1.4.2 Xây dựng dãy truy hồi từ cặp nghiệm của phương trình bậc 2 24
1.4.3 Xây dựng các dãy số nguyên từ lời giải các phương trình
nghiệm nguyên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
1.4.4 Xây dựng dãy số là nghiệm của một họ phương trình phụ
thuộc biến n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1.5 Lý thuyết dãy số dưới con mắt toán cao cấp . . . . . . . . . . . . . 27
1.5.1 Rời rạc hóa các khái niệm và định lý của lý thuyết hàm
biến số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
1.5.2 Phương pháp hàm sinh và bài toán tìm số hạng tổng quát . 29
1.5.3 Đại số tuyến tính và phương trình sai phân . . . . . . . . . 30
1.5.4 Sử dụng xấp xỉ trong dự đoán kết quả . . . . . . . . . . . . 31
1.6 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
2 Phương trình sai phân 41
2.1 Sai phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2.1.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2.1.2 Tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2.2 Phương trình sai phân tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
2.2.1 Một số khái niệm chung về phương trình sai phân . . . . . 43
2.3 Phương trình sai phân tuyến tính bậc nhất . . . . . . . . . . . . . 44
1MỤC LỤC 2
2.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.3.2 Phương pháp giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.3.3 Phương pháp tìm nghiệm riêng của phương trình sai phân
tuyến tính cấp 1 không thuần nhất khi vế phải f(n) có
dạng đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2.3.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.4 Phương trình sai phân tuyến tính cấp 2 . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.4.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.4.2 Cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
2.5 Phương trình sai phân tuyến tính cấp 3 . . . . . . . . . . . . . . . 55
2.5.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
2.5.2 Phương pháp giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
2.5.3 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
2.5.4 Phương trình sai phân tuyến tính cấp k . . . . . . . . . . . 58
3 Xác định số hạng tổng quát của một dãy số 60
3.1 Tìm số hạng tổng quát của dãy (dạng đa thức) khi biết các số
hạng đầu tiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
3.2 Công thức truy hồi là một biểu thức tuyến tính . . . . . . . . . . . 63
3.2.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64
3.3 Công thức truy hồi là một hệ biểu thức tuyến tính . . . . . . . . . 70
3.3.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
3.4 Công thức truy hồi là biểu thức tuyến tính với hệ số biến thiên . . 72
3.5 Công thức truy hồi dạng phân tuyến tính với hệ số hằng . . . . . . 78
3.6 Hệ thức truy hồi phi tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
3.6.1 Quy trình tuyến tính hoá một phương trình sai phân . . . . 82
3.6.2 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
3.6.3 Một số ví dụ khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
3.6.4 Bài tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
4 Phương trình hàm sai phân bậc hai 99
4.1 Hàm tuần hoàn và phản tuần hoàn cộng tính . . . . . . . . . . . . 99
4.2 Phương trình hàm sai phân bậc hai với hàm tuần hoàn và phản
tuần hoàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
4.3 Phương trình với hàm số tuần hoàn, phản tuần hoàn nhân tính . . 108
4.3.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
4.3.2 Một số bài toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
4.3.3 Một số ví dụ áp dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125
gt; xn, hay 2xn/(1+x2n) > xn. Từ đây ta có −1 6 xn 6 1. Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, ta có xn+1 = 2xn 1 + x2n 6 1. Do dãy số (xn) tăng và bị chặn dưới bởi 1 nên tồn tại giới hạn limn→∞ xn = l > 0. Ta có (8.25) tương đương với l = 2l 1 + l2 , từ đó ta có l = 1. Dãy số f(xn+1) = f ( 2xn 1 + x2n ) = f(xn). Lấy f(x) = f(x0) = · · · = f(xn). Do f(x) liên tục trên [−1, 1] nên lim n→∞ f(xn) = f(1), hay f(x) = f(1) = c, với c là hằng số. (trường hợp x0 = x < 0 xét tương tự) 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 209 Bài toán 8.55. Tìm tất cả các hàm f(x) xác định và liên tục trên R − {0} và thỏa mãn điều kiện sau (f(x2)− x2)(f(x)− x) = 1 x3 , ∀ x 6= 0. (8.26) Giải. Phương trình (8.26) tương đương với (x2f(x2)− x4)(xf(x)− x2) = 1. Đặt xf(x)− x2 = g(x), ta thu được g(x2)g(x) = 1. (8.27) Suy ra g(x) 6= 0, với mọi x ∈ R. Ta có g(0) = ±1 và g(1) = ±1. Thay x bởi −x vào trong (8.27) ta thu được g(x2)g(−x) = 1 = g(x2)g(x). Suy ra g(−x) = g(x) trên tập đối xứng qua gốc toạ độ R. Suy ra g(x) là hàm số chẵn trên R, nên ta chỉ cần xét g(x) trên tập x > 0 là đủ. Xét 0 6 x 6 1, ta có g(x) = 1 g(x2) = 1 1 g(x4) = g(x4). Suy ra g(x) = g(x4). Lại có g(x4) = 1 g((x4)2) = 1 1 g((x4)2) = g((x4)4) = g(x4 2 ). Suy ra g(x4) = g(x4 2 ). Vậy ta thu được g(x) = g(x4) = g((x4)4) = · · · = g((· · ·(x4)4)4 · · · )4) = g(x4n), n→ +∞. Qua giới hạn ta thu được g(x) = lim n→+∞ g(x (1/4)n), do lim 0 x 1 x4 n = 0. Suy ra g(x) = lim n→+∞ g(x 4n) = g(0), mà g(0) = ±1. Suy ra g(x) = ±1 = c. 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 210 Xét x > 1, ta có g(x) = 1 g(x 1 2 ) = 1 1 g(x 1 4 ) = g(x 1 4 ) = · · · = g(x( 14 )n). Qua giới hạn, ta thu được g(x) = lim n→+∞ x ( 1 4 )n = g(1) vì với x > 1 thì limn→+∞ = 1, suy ra g(x) = g(1) = ±1 = c. Vậy c = xf(x)− x2, hay f(x) = c/x+ x, c là một hằng số. Bài toán 8.56. Cho f : (−1, 1)→ R liên tục thoả mãn điều kiện f(x) = f ( 2x 1 + x2 ) , ∀x ∈ (−1, 1). (8.28) Chứng minh rằng f(x) là hàm hằng. Giải. Xét 0 < x < 1. Ta cố định x, xét dãy số (xn)+∞1 như sau x0 = x, xn+1 = 1−√1− x2n xn . (8.29) Dãy này được suy ra từ việc xét dãy số xn = 2xn + 1 1 + x2n+1 . Ta chứng minh rằng (xn)∞1 xác định với mọi n và lim n→∞ xn = 0. (8.30) Từ (8.28) suy ra f(x) = f(x0) = f(x1) = · · · = f(xn). Do f(x) liên tục trên (−1, 1) nên f(x) = lim n→∞ f(xn) = f(0). Ta chứng minh dãy số (xn)∞1 bị chặn. Dễ thấy (xn)∞1 luôn dương với mọi n ∈ N∗. Ta chứng minh xn 6 1, với mọi n ∈ N∗. Nếu n = 0 thì x0 = x < 1, đúng theo giả thiết. Giả sử xk < 1, ta có xk+1 = 1−√1− x2n xk 6 1. Bất đẳng thức này tương đương với 1−xk 6 √ 1− x2k. Từ đây ta có xk(xk−1) 6 0, điều này luôn đúng với xk < 1. 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 211 Suy ra (xn)∞1 là dãy số giảm. Bây giờ ta chứng minh dãy số (xn)∞1 bị chặn bởi số 0. Thật vật, vì (xn)∞1 là dãy số giảm nên tồn tại lim n→∞ xn = c (ta đi chứng minh c = 0). Suy ra lim n→∞ xn = limn→∞ 2xn + 1 1+ x2n+1 = lim n→∞ 2xn 1 + x2n . Từ đó c = c/(1 + c2), suy ra c = 0 hoặc c = 1. Do dãy số giảm nên c = 0, suy ra limn→∞ xn = 0. Vậy dãy số (xn)∞1 giảm và bị chặn bởi 0 vậy dãy số (xn)∞1 bị chặn. Ta có f(xn) = f ( 2xn+1 1 + x2n+1 ) = f(xn+1). Suy ra f(x) = f(xn+1) = f(xn) = · · · = f(x1) = f(0). Do f(x) liên tục trên (−1, 1) nên lim n→∞ f(xn) = f(0), hay là f(x) = f(0) = c với c là một hằng số. Trường hợp −1 < x < 0. Ta chứng minh dãy số (xn)∞1 đơn điệu tăng và bị chặn bởi số 0. Nhận xét. Bài toán 8.54 và 8.56 khác nhau cơ bản ở điều kiện nên ở bài 8.54 xét dãy số xn+1 = 2xn1+x2n , ở bài toán 8.56 xét dãy số xn = 2xn+1 1+x2n sao cho dãy số không thể bằng 1 được, suy ra xn = 1− √ 1−x2n xn . Bài toán 8.57. Cho f : R → R liên tục, 0 < c < 14 . Giả sử f thoả mãn điều kiện f(x) = f(x2 + c), ∀x ∈ R. Chứng minh rằng f(x) là hàm hằng. Giải. Nhận xét rằng f là hàm số chẵn trên R. Suy ra, ta chỉ cần xét x > 0. Xét x2 + c = x, tức với 0 < c < 14 thì tồn tại hai nghiệm phân biệt α, β của phương trình x2 − x+ c = 0. (8.31) Trường hợp 1. Xét x ∈ [0, α]. Cố định x0, xét dãy số x0 = x, xn+1 = x2n + c. (8.32) Ta có f(xn+1) = f(x2n + c) = f(xn), ∀0, 1, 2, ..., . Suy ra f(x) = f(x1) = f(x2) = · · · = f(xn), và f(x) liên tục trên R. Suy ra lim n→∞ f(xn) = f(x). 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 212 Ta chứng minh (xn)∞1 : limn→∞ xn = α. Suy ra lim f(xn) = f(α) vì f(x) liên tục trên R, hay là f(x) = f(α), với mọi x ∈ [0, α], hay f(x) = c, với c là một hằng số. a) Chứng minh lim n→∞ = α với (xn) ∞ 1 xác định bởi (8.32). Ta có (xn)∞1 là dãy số tăng. Xét g(x) = x 2 + c, g′(x) = 2x > 0 với x ∈ [0, α]. Suy ra g(x) đồng biến trên [0, α]. Do đó, g(x1) > g(x0), tương tự với x2 > x1 ta có g(x2) > g(x1). Vậy (xn)∞1 là dãy số tăng. b) Chứng minh (xn)∞1 bị chặn bởi α (bằng phương pháp quy nạp). Với x0 = x < α. Giả sử (8.32) đúng với n = k: xk < α. Suy ra xk+1 = x2k+ c < α 2+ c = α vì α là nghiệm của (8.31). Suy ra (8.32) đúng với n = k + 1. Từ a) và b) suy ra lim n→∞ xn = α. Trường hợp 2. Xét x ∈ [α, β], xét dãy số x0 = x, xn+1 = x2n + c. (8.33) Chứng minh tương tự như trường hợp 1, (xn)∞1 là dãy số giảm., xn > α, suy ra lim n→∞ xn = α. Suy ra f(x) = f(α), ∀x ∈ [α, β]. Trường hợp 3. x ∈ [β,+∞), xét dãy số xác định bởi x = x0, xn+1 = √ xn − c với xn = x2n+1 + c. (8.34) Chứng minh rằng lim n→∞ xn = β. Xét g(x) = √ x− c. Tính đạo hàm cho ta g′(x) = 1 2 √ x − c > 0, với x ∈ [β,+∞). Suy ra g(x) đồng biến trên [β,+∞). Ta có x1 = √ x0 − c 0 luôn đúng do x0 ∈ [β,+∞). Nếu x1 < x0 thì dãy số (xn)∞1 giảm. Ta chứng minh (xn)∞1 bị chặn dưới bởi β bằng phương pháp quy nạp. Nếu x0 = x > β, giả sử xk > β, xk+1 = √ xk + c > √ β − c = β. Điều này luôn đúng vì β là một nghiệm của β2− β+ c = 0. Suy ra tồn tại lim n→∞ xn = l (l > β). Từ đó lim n→∞ xn = β. (8.35) Từ dãy số (8.32) suy ra f(xn) = f(x2n+1 + c) = f(xn+1). Lấy f(x0) = f(x1) = · · · = f(xn). 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 213 f(x) liên tục trên [β,+∞). Do đó lim n→∞ f(xn) = f(β), hay là f(x) = f(β) = c, với c là hằng số. Phép chứng minh hoàn tất. Bài toán 8.58. Chứng minh rằng không tồn tại hàm số f : (0,→∞)→ (0,+∞) thoả mãn điều kiện 1. f(x) là hàm số tăng: ∀x > y > 0 thì f(x) > f(y). 2. f ( x+ 1 f(x) ) > 2f(x). Giải. Giả sử f(x) tồn tại, ta cố định x0 > 0. Xét dãy số xác định bởi x0 = x (8.36) xn+1 = xn + 1 f(xn) . (8.37) Điều kiện thứ nhất trong đề bài cho ta f(xn+1) > 2f(xn) > 2(2f(xn−1)) = 22f(xn−1) > 22.2f(xn−2) > · · ·> 2nf(x1) > 2n+1f(x0). Vậy ta có f(xk) > 2kf(x0) với mọi k = 0, 1, 2, ... (8.38) x1 = x0 + 1 f(x0) , x2 = x1 + 1 f(x1) , x3 = x2 + 1 f(x2) , ... xn = xn−1 + 1 f(xn−1) , Suy ra xn = x0 + n∑ k=0 1 f(xk) . 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 214 Từ (8.38) suy ra 1 f(xk) 6 1 2kf(x0) . Suy ra xn 6 x0 + n∑ k=0 1 2kf(x0) = x0 + 1 f(x0) . n∑ k=0 1 2k = x0 + 2 f(x0) . Vì n∑ k=0 1 2k = 1 1− 12 nên xn 6 a ( = x0 + 2 f(x0) ) , ∀n. Do f là hàm số tăng nên 2nf(x0) 6 f(x0) < f(a), với mọi a. Từ đây và (8.38) ta suy ra f(a) > 2nf(x0) với mọi n. Suy ra f(a) > ∞, mâu thuẫn với giả thiết rằng f(x) tồn tại. Điều mâu thuẫn này cho ta điều phải chứng minh. Bài toán 8.59. Tìm tất cả các hàm f : R → R liên tục tại x = 0 và thoả mãn điều kiện nf(nx) = f(x) + nx, trong đó n > 1 là số tự nhiên cố định nào đó. Giải. Cho n = 0, từ đó thay giá trị này vào biểu thức đã cho, ta có nf(0) = f(0) + 0, hay (n − 1)f(0) = 0. Suy ra f(0) = 0, vì n > 1. Cũng từ biểu thức đã cho, thay x bởi x/n thì nf ( n x n ) = f (x n ) +n x n , hay nf(x) = f (x n ) +x. Suy ra f(x) = 1 n .f (x n ) + x n . (8.39) Trong (8.39) thay x bởi x/n, ta có f (x n ) = 1 n ( x n2 ) + x n2 . Suy ra f(x) = 1 n ( 1 n f ( x n2 ) + x n2 ) + x n = 1 n2 f ( x n2 ) + x n3 + x n . (8.40) 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 215 Trong (8.39) lại thay x bởi x/n2 thì ta có f ( x n2 ) = 1 n f ( x n3 ) + x n3 . (8.41) Từ (8.40) suy ra f(x) = 1 n3 f ( x n3 ) + fracxn5 + x n3 + x n . Từ đó, ta có thể chứng minh quy nạp theo k rằng f(x) = 1 nk f ( x nk ) + x n2k−1 + x n2k−3 + · · ·+ x n . (8.42) Ta có Sk = x n2k−1 + x n2k−3 + · · ·+ x n là tổng cấp số nhân hữu han. Suy ra Sk = x. 1n 1− 1n2 = nx n2 − 1 . Suy ra lim k→∞ Sk = nx n2 + 1 , và lim k→∞ 1 nk f ( x nk ) = 0.f(0), vì f(x) liên tục tại x = 0 suy ra f(x) = nx/(n2 − 1). Thử lại, ta được kết quả đúng. Vậy f(x) = nx n2 − 1 , n > 1, n ∈ N ∗, x ∈ R. Bài tập Bài 8.1. Tìm tất cả các hàm f xác định và liên tục trên R thỏa mãn điều kiện f(x3)− x2f(x) = 1 x3 − x, ∀x 6= 0. Bài 8.2. Giả sử f : R→ R liên tục và f(x+y).f(x−y) = f2(x) với mọi x, y ∈ R. Chứng minh rằng f = 0 hoặc f không có không điểm. 8.5. Sử dụng giới hạn để giải phương trình hàm 216 Bài 8.3. Giả sử f : R→ R liên tục và f(x− y).f(x+ y) = f2(x).f2(y), với mọi x, y ∈ R. Chứng minh rằng f(x) = 0 hoặc f(x) không có không điểm. Bài 8.4. Tìm hàm liên tục thoả mãn f(x+ y) = f(x) + f(y) + ax2 + bxy + cy2, ∀x, y ∈ R. Bài 8.5. Tìm tất cả các hàm f : R→ R liên tục và thỏa mãn điều kiện f(x2) + f(x) = x2 + x, ∀x ∈ R. Bài 8.6. Giả sử a ∈ R, f(x) liên tục trên [0.1] thoả mãn điều kiện 1. f(0) = 0 2. f(1) = 1 3. f(x+y2 ) = (1− a)f(x) + af(y), với mọi x, y ∈ [0, 1], x 6 slanty. Tìm các giá trị có thể của a. Tài liệu tham khảo [1] Nguyễn Văn Mậu, "Đa thức đại số và phân thức hữu tỷ", NXB Giáo dục 2002. [2] Nguyễn Văn Mậu,"Phương trình hàm", NXB Giáo Dục, 1996. [3] B.J.Venkatachala, "Functional Equations - A problem Solving Approach", PRISM 2002. [4] Các tạp chí Kvant, Toán học và tuổi trẻ, tư liệu Internet. 217
File đính kèm:
- giao_trinh_toan_cao_cap_moi.pdf