Giáo trình Thực tập Kỹ thuật số - Bài 15: Bộ chuyển đổi tương tự, số (Digital to Analog Converter)
A. Phần tóm tắt lý thuyết
1. Bộ biến đổi tương tự/số (ADC).
Hình vẽ sau mô tả chức năng của ADC 4 bit.
Bảng chân lý của bộ ADC này có thể lấy toàn bộ số liệu trong bảng chân lý bộ
DAC bài trước. Mạch điện bố trí bên trong của bộ ADC khá phức tạp. Dưới đây
chỉ là một ví dụ sơ đồ logic của bộ ADC này bao gồm một DAC, một mạch đếm
modun 16, một cửa và, một mạch so sánh điện áp.
Mạch so sánh thực hiện việc so sánh điện áp ở đầu vào A và điện áp ở đầu vào
B. Nếu điện áp lối vào A lớn hơn điện áp lối vào B (A > B) thì mức logic đầu ra X
của Comparator là cao (A > B, X = 1). Ngược lại thì mức logic đầu ra thấp (A < B,
X = 0).
196 Bài 15: Bộ chuyển đổi t−ơng tự - số (Analog to Digital Converter) A. Phần tóm tắt lý thuyết 1. Bộ biến đổi t−ơng tự/số (ADC). Hình vẽ sau mô tả chức năng của ADC 4 bit. Bảng chân lý của bộ ADC này có thể lấy toàn bộ số liệu trong bảng chân lý bộ DAC bài tr−ớc. Mạch điện bố trí bên trong của bộ ADC khá phức tạp. D−ới đây chỉ là một ví dụ sơ đồ logic của bộ ADC này bao gồm một DAC, một mạch đếm modun 16, một cửa và, một mạch so sánh điện áp. Mạch so sánh thực hiện việc so sánh điện áp ở đầu vào A và điện áp ở đầu vào B. Nếu điện áp lối vào A lớn hơn điện áp lối vào B (A > B) thì mức logic đầu ra X của Comparator là cao (A > B, X = 1). Ng−ợc lại thì mức logic đầu ra thấp (A < B, X = 0). 197 Đầu vào t−ơng tự Đầu ra nhị phân Đ−ờng Vra(v) D C B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 0 0,4 0,8 1,2 1,6 2,0 2,4 2,8 3,2 3,6 4,0 4,4 4,8 5,2 5,6 6,0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 Giả sử điện áp Vvào bộ ADC là 1,5V và mạch đếm đã đ−ợc xoá tr−ớc khi hoạt động. Trải qua 5 chu trình, bộ ADC biến đổi điện áp t−ơng tự đầu vào 1,5V thành đầu ra nhị phân 0100 theo đúng bảng chân lý. Quá trình diễn ra nh− sau: Chu Trình Mạch so sánh Cửa và Mạch đếm Chỉ thị LED DAC Số TT A B X CK X CP QD QC QB QA D C B A Vra 1 2 3 4 5 1,5v 0 1 1,5v 0,4 1 1,5v 0,8 1 1,5v 1,2 1 1,5v 1,6 0 CK 1 CK 1 CK 1 CK 1 CK 1 CP 0 0 0 1 CP 0 0 1 0 CP 0 0 1 1 CP 0 1 0 0 0 0 1 0 0 Không có xung nhịp 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 0 (dừng) 0,4 0,8 1,2 1,6 1,6 (dừng) Việc phân tích nh− trên để dễ hiểu về sự hoạt động của một bộ ADC. Quá trình xảy ra rất nhanh tuỳ theo tần số của xung nhịp CK. Tần số này có thể trên 1 MHz. Có nhiều kiểu ADC đã đ−ợc sử dụng. Kiểu nói trên là “kiểu đếm bậc thang”. Có loại ADC trong đó không dùng mạch đếm mà dùng mạch phát bậc thang. Loại này gọi là kiểu “bậc thang”. Loại có tốc độ biến đổi rất nhanh gọi là “kiểu gần đúng liên tiếp” loại này có cấu trúc bên trong phức tạp hơn. 198 2. Thông số đặc tr−ng. Hình vẽ sau giúp ta hiểu rõ ý nghĩa của một số thông số. Điện áp (hay dòng) biến đổi theo bậc (step) , mỗi bậc t−ơng ứng với một l−ợng tăng điện áp gọi là l−ợng tăng 1LSB. Danh từ này bắt nguồn từ chỗ điện áp thay đổi ngay từ bit có ý nghĩa nhỏ nhất. Chất l−ợng của một bộ biến đổi đ−ợc đánh giá bằng độ phân giải. Độ phân giải tính bằng tỷ số l−ợng tăng 1 LSB với giá trị cực đại của đại l−ợng t−ơng tự. Ví dụ trong bộ DAC 4 bit mà ta đ−a ra ví dụ ở trên độ phân giải bằng : 15 1 0,6 4,0 = Công thức tổng quát nh− sau: Độ phân giải = 12 1 −n ; n là số bit Số bit càng lớn và do đó độ phân giải càng nhỏ thì chất l−ợng càng cao. Độ phân giải của bộ biến đổi 6 bit là 63 1 , 8 bit là 255 1 , 10 bit là 023.1 1 và 12 bit là 095.4 1 ... Sự thay đổi nhịp nhàng (hay đơn điệu) của một bộ biến đổi là rất cần thiết, nhất là bộ DAC (hình a phần trên). Hình b là không nhịp nhàng bởi vì có đoạn mà điện áp không tăng đúng 1 LSB khi số nhị phân thay đổi. So với đ−ờng chuẩn (chấm chấm), sai số gặp phải là 2 1+ LSB và tiếp theo đó là 2 1− LSB. Sai số cho phép là phải nhỏ hơn 2 1± LSB cho toàn thang đo. 199 Thời gian thiết lập tS của DAC là thời gian cần thiết để điện áp đầu ra đạt đ−ợc giá trị ổn định trong phạm vi sai số 2 1± LSB (tS = ns àữ s). Có rất nhiều loại DAC và ADC với phạm vi ứng dụng khác nhau. Do vậy, khi dùng DAC hoặc ADC ta phải biết đầy đủ các đặc tr−ng và khả năng ứng dụng của chúng. 200 B. Phần thực nghiệm 1. Nghiên cứu bộ biến đổi t−ơng tự - số (ADC) theo kiểu đếm bậc thang Ngày nay ng−ời ta đã sản xuất nhiều bộ ADC d−ới dạng chíp hoàn chỉnh. Tuy nhiên sơ đồ nguyên lý của mạch điện tử bên trong chíp vẫn theo nguyên tắc chung nh− ta trình bày trong lý thuyết. Bộ ADC nào cũng có mạch so sánh và bộ DAC. Sự khác nhau ở chỗ ng−ời ta sử dụng loại mạch nào nằm giữa Comparator và DAC để tạo tín hiệu bậc thang. Nếu dùng mạch đếm nh− ta nói ở trên thì đó là Counter – Ramp ADC. Nếu là mạch phát bậc thang (Ram Generator) đó là Ramp ADC, nếu là mạch ghi gần đúng liên tiếp (Successive aproximation Register = Sar) đó là SAR ADC. Sau đây ta sẽ nghiên cứu bộ biến đổi ADC kiểu bậc thang có sơ đồ khối nh− sau: Sơ đồ thí nghiệm: 8 8 8 CLOCK Generator 1Hz Binary Output (leddisplaY) Hex – 7 seg display Vi V0 CK 74LS161 Counter CLR DAC – 03 (D/A Converterr) 201 Bộ so sánhData in Vo 0 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 1 0 1 CLR 5V DC V 2.500 V 74LS161A CEP CET CP D3 D2 D1 D0 PE MR TC Q3 Q2 Q1 Q0 5V Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Vi 2.5V 5V 5V 5V IN+ IN- V+ V- LATCH GND OUT OUT ___ DAC8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 Vref- Vref+ Vout 1 Hz 0/5V 74LS161ACEP CET CP D3 D2 D1 D0 PE MR TC Q3 Q2 Q1 Q0 Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: B−ớc1: Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 01 DAC 8 bít [Data Converters/D-A/DAC8] 01 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 01 Vôn kế [Analog/Intruments/Multimeter] 01 Bộ so sánh [Comparaters/Comparators/AD 8561] 08 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 01 Máy phát chức năng [Analog/Instruments/Signal Gen] 02 IC 74LS161 [Digital by Number/741xx/74161] Chú ý: [ ] Đ−ờng dẫn để lấy linh kiện trong th− viện ( ) Ký hiệu phím tắt B−ớc 2: - Chọn chế độ mô phỏng analog: Simulation -> Analog Mode - Đặt Multimeter hoạt động ở chế độ đo: DC Voltage - Đặt chế độ máy phát: 202 Kích đúp chuột vào biểu t−ợng máy phát. Chọn dạng sóng phát là “Sin Wawe Data”. Sau đó đặt các giá trị theo bảng sau: B−ớc 3: - Tiến hành thí nghiệm và điền đầy đủ vào bảng số liệu sau: Vi (V) CLR Q7 Q6 Q5 Q4 Q3 Q2 Q1 Q0 VO x 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0,96 1 1,80 1 2,50 1 3,20 1 5,00 1 - Thay đổi tần số xung nhịp CK, tiến hành lại thí nghiệm và so sánh với kết quả trên (chú ý tiến hành thí nghiệm với các Vi nh− trên): 2. Nghiên cứu bộ biến đổi t−ơng tự - số (ADC) theo kiểu gần đúng liên tiếp (Suceesive – Approximation – Type ADC) ở đây có sử dụng “mạch ghi gần đúng liên tiếp” (SAR) đặt xen giữa mạch so sánh và DAC. Ưu việt của ADC theo kiểu này là tốc độ nhanh. Nếu dùng ADC 8 bit thì chỉ cần 8 xung nhịp là đủ để điện áp ra V0 của DAC tiến tới lân cận giá trị điện áp vào Vi. Sơ đồ khối đ−ợc bố trí nh− sau: 203 Sơ đồ thí nghiệm: Bộ so sánhData in Vo 1 0 2 4 6 1 3 5 7 0 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 0 1 Hz 0/5V Start 0V DC V 2.500 V Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Vi 2.5V 5V 5V IN+ IN- V+ V- LATCH GND OUT OUT ___ DAC8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 Vref- Vref+ Vout 74LS502 Start Qd Q0 Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7CK D Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: B−ớc1: Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 01 DAC 8 bít [Data Converters/D-A/DAC8] 01 Logic switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) EOC CK START 8 8 8 Binary output (lED dispay) Vi V0 74LS502` SAR DAC - 03 (D/A Converter) 204 01 Vôn kế [Analog/Intruments/Multimeter] 01 Bộ so sánh [Comparaters/Comparators/AD 8561] 08 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 01 Máy phát chức năng [Analog/Instruments/Signal Gen] 01 IC 74LS502 [User Difined/Macro/74LS502] B−ớc 2: - Chọn chế độ mô phỏng analog: Simulation -> Analog Mode - Đặt Multimeter hoạt động ở chế độ đo: DC Voltage - Đặt chế độ máy phát: Kích đúp chuột vào biểu t−ợng máy phát. Chọn dạng sóng phát là “Sin Wawe Data”. Sau đó đặt các giá trị theo bảng sau: B−ớc 3: - Tiến hành thí nghiệm và điền đầy đủ vào bảng số liệu sau: Vi (V) CLR Q7 Q6 Q5 Q4 Q3 Q2 Q1 Q0 VO x 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0,96 1 1,80 1 2,50 1 3,20 1 5,00 1 - Thay đổi tần số xung nhịp CK, tiến hành lại thí nghiệm và so sánh với kết quả trên (chú ý tiến hành thí nghiệm với các Vi nh− trên): 205 C. Phụ lục Giới thiệu DataSheet các hãng sản xuất IC trên thế giới của một số IC thông dụng sử dụng trong bài thực hành. 1. Bộ chuyển đổi A/D 8 bit với 8 kênh lối vào (8-bit àP Compatible A/D Converters with 8-channel Multiplexer) Tên IC: ADC0808, ADC0809 206 2. Bộ chuyển đổi A/D 8 bit (8-bit A/D Converters) Tên IC: ADC0802, ADC0803, ADC0804 207 208 3. Bộ chuyển đổi A/D hiện thị 3 số r−ỡi Tên IC: ADC7106, ADC7107 209 4. Bộ chuyển đổi A/D 12 bit Tên IC: ADC7109 210
File đính kèm:
- giao_trinh_thuc_tap_ky_thuat_so_bai_15_bo_chuyen_doi_tuong_t.pdf