Giáo trình Sử dụng phần mềm phân tích và tính toán lưới điện PSS/ADEPT - Phần 3: Kỹ năng áp dụng. Phần căn bản

MỤC LỤC CHI TIẾT PHẦN 3

MỤC LỤC CHI TIẾT PHẦN 3 . 1

CHƯƠNG 1: DỮ LIỆU CHUẨN BỊ. 5

I. Yêu cầu về dữ liệu tính toán . 6

I.1. Dữ liệu tổng quát. 6

I.1.1. Sơ đồ lưới điện phân phối. . 6

I.1.2. Số liệu : . 6

I.2. Dữ liệu các phần tử lưới điện. 7

I.2.1. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào nút Source:. 8

I.2.2. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào nút tải:. 8

I.2.3. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào thiết bị đóng cắt:. 9

I.2.4. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào nút:. 10

I.2.5. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào đoạn dây: . 10

I.2.6. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào thiết bị bù: . 10

I.2.7. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào thiết bị bảo vệ:. 11

I.2.8. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào máy biến áp: . 11

I.2.9. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào thiết bị sóng hài: . 12

I.2.10. Số liệu cần chuẩn bị nhập vào máy điện:. 12

I.3. Dữ liệu phục vụ các bài toán phân tích . 13

I.3.1. Load Flow Culculation: Tính toán phân bố công suất khi ở trạng thái ổn định,

Fault: thực hiện việc tính toán ngắn mạch, Fault all: Tính toán ngắn mạch tại tất cả

các nút trong lưới điện. 13

I.3.2. Motor Starting Culculation: Tính toán bài toán khởi động động cơ. 14

I.3.3. CAPO Analysis: Tính toán bài toán đặt tụ bù tối ưu . 14

I.3.4. TOPO Analysis: Tính toán điểm dừng tối ưu . 14

I.3.5. Harmonics Culculation: Phân tích, tính toán sóng hài. 14

I.3.6. Coordination: Tính toán phối hợp các thiết bị bảo vệ. 14

I.3.7. DRA Analysis: Tính toán độ tin cậy lưới điện. 15

II. Các bảng dữ liệu trong phần mềm PSS/ADEPT:. 16

CHƯƠNG 2: CÁC BƯỚC THỰC HIỆN . 22

I. Chu trình triển khai . 23

II. Bước 1: Thiết lập thông số mạng lưới. 23

II.1. Xác định thư viện dây dẫn: . 23

II.2. Xác định thông số thuộc tính của lưới điện: . 24

II.3. Xác định hằng số kinh tế của lưới điện:. 25

III. Bước 2: Tạo sơ đồ: . 25

III.1. Nguồn – Source: . 26

III.2. Tải – Static Load : . 26

III.3. Dây dẫn – Line : . 27

III.4. Nút – Node : . 27

III.5. Tụ bù-Capacitor:. 28

III.6. Thiết bị đóng cắt_Swichs: . 28

IV. Bước 3: Chạy các chức năng tính toán . 29

V. Bước 4: Báo cáo . 34

V.1. Xem hiển thị kết quả phân tích ngay trên sơ đồ . 34

V.2. Xem kết quả tính toán trên của số progress view . 34

V.3. Xem kết quả tính toán chi tiết từ phần report của phần mềm PSS/ADEPT . 352

VI. Kết quả xây dựng lưới điện. 36

VI.1. Số lượng các tuyến dây trung thế. 36

VI.2. Dữ liệu trên phần mềm PSS/ADEPT . 37

VI.2.1. Tuyến dây trung thế Bàu Cát. 37

VI.2.2. Tuyến dây trung thế Thăng Long. 38

VI.2.3. Tuyến dây trung thế Bảy Hiền . 38

VI.2.4. Tuyến dây trung thế Hóc Môn . 39

VI.2.5. Tuyến dây trung thế Thường Kiệt. 39

VI.2.6. Tuyến dây trung thế Long Quân. 40

VI.2.7. Tuyến dây trung thế TSF. 40

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ KẾT QUẢ ÁP DỤNG . 43

I. Tính toán phân bố công suất . 44

I.1. Đối tượng tính toán: . 44

I.1.1. Giới thiệu. 44

I.1.2. Khảo sát hiện trạng tổn thất điện năng. 44

I.2. Quy mô thực hiện và kết quả tính toán từ phần mềm PSS/ADEPT: . 45

I.2.1. Số lượng các tuyến dây trung thế. 46

I.2.2. Dữ liệu trên phần mềm PSS/ADEPT . 46

II. Tính toán ngắn mạch . 51

II.1. Đối tượng tính toán:. 51

II.2. Quy mô thực hiện và kết quả tính toán từ phần mềm PSS/ADEPT: . 51

III. Tính toán phối hợp bảo vệ. 53

III.1. Đối tượng tính toán:. 53

III.1.1. Giới thiệu đối tượng tính toán . 53

III.1.2. Giới thiệu bài toán . 53

III.1.3. Xác định thông số nguồn. 54

III.1.4. Hiệu chỉnh tham số rơle trong thư viện chương trình . 55

III.1.5. Chọn relay, cài đặt thông số bảo vệ. 56

III.2. Kết quả phối hợp bảo vệ. 58

IV. Tính toán xác định điểm dừng tối ưu – Topo . 60

IV.1. Đối tượng tính toán: . 60

IV.1.1. Giới thiệu. 60

IV.1.2. Công tác chuyển tải trong vận hành lưới điện:. 61

IV.2. Quy mô thực hiện:. 62

IV.2.1. Cơ sở lý thuyết, phương pháp tính:. 62

IV.2.2. Xác định cấu hình lưới điện phân phối . 63

IV.2.3. Định nghĩa phần tử phụ tải. 63

IV.3. Kết quả thực hiện TOPO trên PSS/ADEPT:. 67

V. Tính toán độ tin cậy lưới điện . 69

V.1. Đối tượng tính toán:. 69

V.1.1. Giới thiệu . 69

V.1.2. Xử lý số liệu đầu vào. 69

V.2. Kết quả tính toán. 73

VI. Tính toán xác định vị trí bù tối ưu – Capo. 73

VI.1. Đối tượng tính toán: . 73

VI.2. Tính toán bù tối ưu lưới điện Điện lực Cần Gìơ : . 74

VI.2.1. Quy mô và thực hiện . 74

VI.2.2. Kết quả tính toán: . 74

VI.3. Tính toán bù công suất kháng cho lưới điện phân phối Điện lực Tân Bình:. 76

VI.3.1. Quy mô thực hiện. 763

VI.3.1. Quy mô thực hiện. 76

VI.3.2. Kết quả bù trên phần mềm PSS/ADEPT. 78

VI.3.3. Tổng hợp kết quả bù. 85

TÀI LIỆU THAM KHẢO:. 87

pdf99 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Sử dụng phần mềm phân tích và tính toán lưới điện PSS/ADEPT - Phần 3: Kỹ năng áp dụng. Phần căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
nh vị trí bù tối ưu trên phần mềm PSS/ADEPT 
 80
Hình 29 Xác định số lượng giàn tụ bù tĩnh và ứng động cho tuyến dây trung thế 
Thăng Long 
™ Kết quả bù cho tuyến dây trung thế Thăng Long: 
 Beginning CAPO analysis... 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node DETNHUOMP7. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node D25_3. 
 Placed 2 fixed capacitor bank(s). 
 Placed 0 switched capacitor bank(s). 
 Initial system loss: 81.45 kW 165.92 kvar 
 Final system loss: 74.28 kW 150.70 kvar 
 ----------------------------------------------------- 
 Power savings: 7.18 kW 15.22 kvar 
 CAPO analysis completed; 
Tuyến dây trung thế Bảy Hiền 
™ Kết quả bù cho tuyến dây trung thế Bảy Hiền: 
 Beginning CAPO analysis... 
 81
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TANVIET7/1. 
 Placed 1 fixed capacitor bank(s). 
 Placed 0 switched capacitor bank(s). 
 Initial system loss: 81.45 kW 165.92 kvar 
 Final system loss: 71.28 kW 155.70 kvar 
 ----------------------------------------------------- 
 Power savings: 6.18 kW 10.22 kvar 
 CAPO analysis completed; 
Tuyến dây trung thế Hóc Môn 
™ Tính toán xác định vị trí bù tối ưu trên phần mềm PSS/ADEPT 
Hình 30 Xác định số lượng giàn tụ bù tĩnh và ứng động cho tuyến dây trung thế Hóc 
Môn 
™ Kết quả bù cho tuyến dây trung thế Hóc Môn: 
 Beginning CAPO analysis... 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TUONGAN. 
 82
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node HOACHATTB. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node HHIEN6N. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node XNGBONGSO1. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TANSON3. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node NTHDUONG. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node TUONGAN. 
 Placed 5 fixed capacitor bank(s). 
 Placed 2 switched capacitor bank(s). 
 Initial system loss: 185.43 kW 385.29 kvar 
 Final system loss: 150.54 kW 311.32 kvar 
 ----------------------------------------------------- 
 Power savings: 34.89 kW 73.98 kvar 
 CAPO analysis completed; 
Tuyến dây trung thế Thường Kiệt 
™ Tính toán xác định vị trí bù tối ưu trên phần mềm PSS/ADEPT 
Hình 31 Các bước lặp xác định số lượng giàn tụ bù tĩnh và ứng động cho tuyến dây 
trung thế Thường Kiệt 
™ Kết quả bù cho tuyến dây trung thế Thường Kiệt: 
 Beginning CAPO analysis... 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node NGOCHAU1/1. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node E21_4. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node HONGTHAI3N. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node E7_4. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TANHOA2. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TCHAUCAN. 
 83
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node CTNEETACO. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node E19. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node DAILOI1. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node E7_6. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node HONGTHAI55/1. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node CONGHOA6. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node TL466_2. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node THANHMAU4. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node NTBINH3. 
 Placing 600.00 kvar switched capacitor bank at node TL466_1. 
 Placed 8 fixed capacitor bank(s). 
 Placed 8 switched capacitor bank(s). 
 Initial system loss: 524.06 kW 1096.42 kvar 
 Final system loss: 376.04 kW 782.68 kvar 
 ----------------------------------------------------- 
 Power savings: 148.01 kW 313.74 kvar 
 CAPO analysis completed; 
Tuyến dây trung thế Long Quân 
™ Tính toán xác định vị trí bù tối ưu trên phần mềm PSS/ADEPT 
Hình 32 Xác định số lượng giàn tụ bù tĩnh và ứng động cho tuyến dây trung thế Long 
Quân 
™ Kết quả bù cho tuyến dây trung thế Long Quân: 
 Beginning CAPO analysis... 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TLAP. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node CS_TTHANG. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node LQ_10_2. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node HONGDUC. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node PT1/6. 
 84
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node LQ_21. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node LODA2. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node LQ_17_3. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node LQ_2_3. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node LQUAN4. 
 Placed 10 fixed capacitor bank(s). 
 Placed 0 switched capacitor bank(s). 
 Initial system loss: 190.08 kW 150.72 kvar 
 Final system loss: 141.94 kW 99.14 kvar 
 ----------------------------------------------------- 
 Power savings: 48.13 kW 51.57 kvar 
 CAPO analysis completed; 
Hình 33 Xác định số lượng giàn tụ bù tĩnh và ứng động cho tuyến dây trung thế Long 
Quân (tiếp theo) 
Tuyến dây trung thế TSF 
™ Tính toán xác định vị trí bù tối ưu trên phần mềm PSS/ADEPT 
 85
Hình 34 Xác lập các tuỳ chọn cho bài toán bù 
Hình 35 Xác định số lượng giàn tụ bù tĩnh và ứng động cho tuyến dây trung thế TSF 
™ Kết quả bù cho tuyến dây trung thế TFS: 
 Beginning CAPO analysis... 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TFS_13_3. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node VTIEN2_TBD. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node THOHOA5. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node CHOVTHOAI2. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TFS_9_2. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TFS_8_1. 
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node KHUCNP6. 
 86
 Placing 600.00 kvar fixed capacitor bank at node TFS_2_2. 
 Placed 8 fixed capacitor bank(s). 
 Placed 0 switched capacitor bank(s). 
 Initial system loss: 134.42 kW 278.17 kvar 
 Final system loss: 98.58 kW 202.32 kvar 
 ----------------------------------------------------- 
 Power savings: 35.83 kW 75.85 kvar 
 CAPO analysis completed; 
VI.3.3. Tổng hợp kết quả bù 
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẠY BÀI TOÁN CAPO 
SỐ Tên tuyến dây BÙ TĨNH BÙ ỨNG ĐỘNG TỔNG (KVAr) 
GHI 
CHÚ 
 600KVAr/Bộ Cộng 600KVAr/Bộ Cộng 
1 Bảy Hiền 1 600 600 
2 Hóc Môn 5 3,000 2 1,200 4,200 
3 Thường Kiệt 8 4,800 8 4,800 9,600 
4 Long Quân 10 6,000 6,000 
5 TSF 8 4,800 4,800 
6 Bàu Cát 5 3,000 3,000 
7 Thăng Long 2 1,200 1,200 
 CỘNG 39 23,400 10 6,000 29,400 
Dữ liệu mẫu có sẵn trên CD-ROM/DATA 
 Hết chương ! 
 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO: 
[01]. Jacobus Jan Meeuwsen, “Reliability evaluation of electric transmission and 
distribution systems”, 1998 
[02]. A.S. Pabla, “Electric Power Distribution”, 1997 
[03]. Scott & Scott, Computerize Mapping and Engineering Data Software 
Program, Seatle 1991. 
[04]. Nguyen Ngoc Tuyen, “Protection and Reliability Improvement in the 
Distribution Network of Ho Chi Minh City”, 2000 
[05]. Tính toán lưới điện sử dụng phần mềm PSS/ADEPT (tài liệu tập huấn tập 2 
tập) của Phòng CNTT-VT Cty ĐLTP.HCM và Khoa Điện - Điện Tử Trường 
ĐHBK. 
[06]. Bù công suất phản kháng lưới cung cấp và phân phối điện. Nhà xuất bản khoa 
học kỹ thuật Hà Nội. 
[07]. Adrian A. Hopgood, Knowledge - Base systems, 1993. CRC Press. 
[08]. Cooper Power Systems, Capacitor switch - How and why, 1980, Cooper 
Power Systems. 
[09]. Cooper Power Systems, Power - Electrical distribution system protection, 
1994, Cooper Power Systems. 
[10]. Dan Rahmel, Visual Basic programmer's reference, 1998, Mc Graw - Hill 
Companies Incorporated. 
[11]. Siemens, Power engineering guide : Transmission and Distribution, 1996, 
Siemens 
[12]. Tender document for HCMC District control centre SCADA project, phase 2, 
1996. Ho Chi Minh city power company. 
[13]. Turan Gonen, Electric power distribution system engineering, 1986, Mc Graw 
- Hill Companies Incorporated. 
[14]. Trần Bách, Lưới điện & Hệ thống điện, Tập 1, 2000. Nhà xuất bản Khoa học 
kỹ thuật. 
[15]. Hệ thống kiểm tra giám sát và thu thập dữ liệu - SCADA, 1996. Swedpower. 
[16]. Nguyễn Ngọc Hồ, Đặng Anh Tuấn, Hệ thống hóa cơ sở dữ liệu phục vụ hệ 
thống thông tin địa lý, 1997, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp EVN - DLHCM 
- 97 - 001. 
[17]. Trần Lộc Hùng, Cơ sở mô phỏng ngẫu nhiên, 1997, Nhà xuất bản Giáo dục. 
 88
[18]. Hoàng Kiếm (Chủ biên), Kỹ thuật lập trình mô phỏng : Thế giới thực và ứng 
dụng, 1997, Nhà xuất bản Thống kê. 
[19]. Trần Đình Long, Qui hoạch hệ thống năng lượng, 1999, Nhà xuất bản Khoa 
học kỹ thuật. 
[20]. Trần Đình Long, Lý thuyết hệ thống, 1999, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. 
[21]. Nguyễn Văn Đạm, Mạng lưới điện, Tập 1, 2, 2000. Nhà xuất bản Khoa học kỹ 
thuật. 
[22]. Nguyễn Hồng Thái, Phần tử tự động trong hệ thống điện, 2000. Nhà xuất bản 
Khoa học kỹ thuật. 
[23]. Cao Hào Thi, Mô hình mô phỏng, 1999, Tập bài giảng chuyên đề. 
[24]. Lã Văn út, Phân tích & Điều khiển ổn định hệ thống điện, 2000. Nhà xuất bản 
Khoa học kỹ thuật. 
[25]. Nguyễn Ngọc Hồ, Đặng Anh Tuấn, Mô phỏng vận hành lưới điện, 2000, Hội 
nghị tin học lần I, Công ty Điện lực TP HCM. 
[26]. Nguyễn Ngọc Hồ, Đặng Anh Tuấn, Ứng dụng công nghệ GIS quản lý lưới 
điện phân phối, Hội nghị tin học lần I, Công ty Điện lực TP HCM. 
[27]. PSS/ADEPT 5.0, User’s Guide – Shaw Power Technologies - 04 / 2004 
[28]. Hồ Văn Hiến - Hệ thống điện truyền tải và phân phối – NXB Đại học quốc gia 
TP. Hồ Chí Minh – 2003 
[29]. Vũ Ngọc Tước – Mô hình hóa và mô phỏng bằng máy tính – NXB Giáo dục – 
2001 
[30]. Nguyễn Hoàng Việt – Bảo vệ Rơle và tự động hóa – NXB Đại học Quốc Gia 
TPHCM – 2003 
[31]. C.Russell Mason – The Acrt and Science of protective relaying – 1967 
[32]. Cooper power system – Electrical Distribution system Protection – 1990 
[33]. Công ty Điện lực TPHCM – Báo cáo chuyên đề PSS/ADEPT – Phòng kỹ thuật 
công ty- Tháng 08- 2004 
[34]. Copper Power Systems- Overcurrent Protection For Distribution System- 
Seminar Notes and Reference Materials - 1995 
[35]. URL  

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_su_dung_phan_mem_phan_tich_va_tinh_toan_luoi_dien.pdf
Tài liệu liên quan